Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất hạt nhựa (không có nhựa tái chế PET) công suất 45.000 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 22-09-2025
110 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ....................................................... v
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................ 6
1. Tên chủ cơ sở..................................................................... 6
2. Tên cơ sở................................................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở........... 8
3.2 Quy trình sản xuất.......................................................................... 9
3.2 Sản phẩm của cơ sở.............................................................................. 13
4.1. Nguyên vật liệu, hóa chất của quá trình sản xuất........... 14
4.2. Máy móc phục vụ cơ sở............................................... 15
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.............. 19
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.................................... 22
5.1. Các cơ sở pháp lý liên quan đến cơ sở................................... 22
5.2. Hiện trạng sử dụng đất trên khu vực Cơ sở............................. 23
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 26
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 28
2.2.1. Sự phù hợp đối với khả năng tiếp nhận nước thải của KCN..................... 28
2.2.2. Sự phù hợp đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí..........36
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 37
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............ 37
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................. 48
3. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn thông thường........................ 52
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................... 56
6. Phương án phòng ngừa và ứng phó các sự cố môi trường........................... 57
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường..................... 73
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường............ 74
CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 76
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................... 76
1.1. Nội dung cấp phép xả nước thải:..................................................... 76
1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải:............ 77
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................. 79
2.1. Nguồn phát sinh khí thải:......................................................................... 79
2.2. Dòng khí thải, Vị trí xả khí thải.......................................................... 79
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):.................. 82
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.............................................................. 82
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:...................................................... 82
3.3. Tiếng ồn: Phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và QCVN....
3.4. Độ rung:......................................................................................... 83
4.1.1.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh:83
4.1.1.3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh:....................... 84
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại:.......... 84
4.2.1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:............................... 84
CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 90
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở..........90
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................. 90
1.2. Kế hoạch quan trắc, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......90
2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................ 91
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.......................... 94
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Chủ cơ sở: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ....
- Địa điểm thực hiện cơ sở:....Khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:....
- Sinh ngày .... - Quốc tịch: Hàn Quốc
- Chức vụ: Tổng Giám Đốc
- Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: ...
- Số giấy tờ pháp lý cá nhân: ... cấp ngày 17/10/2024 tại Hàn Quốc.
- Chỗ ở hiện tại: ....Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Mã số doanh nghiêp: ...
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu ngày 28 tháng 11 năm 2006, cấp thay đổi lần thứ 5 ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số cơ sở .... do Ban Quản lý các KCN Đồng Nai chứng nhận lần đầu ngày 28/11/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 05/02/2021.
“Nhà máy sản xuất hạt nhựa (không có nhựa tái chế PET) công suất 45.000 tấn sản phẩm/năm”
- Địa điểm thực hiện cơ sở: Khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai
- Các văn bản liên quan đến môi trường:
+ Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 1640/UBND-KT ngày 18/07/2007 do UBND huyện Long Thành cấp cho cơ sở Xây dựng nhà Xưởng Công ty.
+ Quyết định số 64/QĐ-KCNĐN do Ban quản lý các KCN Đồng Nai cấp ngày 04/09/2009 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cơ sở “Đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất hạt nhựa ABS và hạt nhựa tái sinh PET công suất 6.200 tấn sản phẩm/năm” của Công ty TNHH .... tại KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Quy mô của dự án đầu tư theo quy định tại Điều 25 Nghị định này:
+ Tổng mức đầu tư: Dự án “Nhà máy sản xuất hạt nhựa (không có nhựa tái chế PET) công suất 45.000 tấn sản phẩm/năm” được Công ty TNHH .... đầu tư với tổng vốn đầu tư là 114.045.600.000 đồng (Một trăm mười bốn tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu, sáu trăm nghìn đồng). Như vậy, theo khoản 2 Điều 11 Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 thì Dự án đầu tư thuộc tiêu chí phân loại Dự án đầu tư nhóm C.
+ Sản phẩm của nhà máy là hạt nhựa. Do đó dự án thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ khác không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 05/2025 NĐ-CP ngày 06/01/2025 .
+ Dự án không có yếu tố nhạy cảm.
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: cơ sở thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ khác không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
- Phân loại nhóm dự án đầu tư: Dự án đầu tư thuộc số thứ tự STT 2, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 05/2025 NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022 NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Luật bảo vệ môi trường là Dự án Nhóm III.
- Theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 thì Dự án đầu tư cần phải lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư đầu tư nhóm III gửi Ban Quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai thẩm định và phê duyệt.
Bảng 1.1. Sản phẩm của cơ sở
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất hiện tại |
Công suất khi hoạt động hết công suất |
1 |
Hạt nhựa XLPE |
Sản phẩm/năm |
24.000 |
25.000 |
2 |
Hạt nhựa ABS |
Sản phẩm/năm |
0 |
5.000 |
3 |
Hạt nhựa màu mastersbatch |
Sản phẩm/năm |
1.000 |
5.000 |
4 |
Hạt nhựa PPS, PS, PC, PP |
Sản phẩm/năm |
0 |
6.000 |
5 |
Các chất xúc tác (catalyst) |
Sản phẩm/năm |
1.600 |
4.000 |
Tổng cộng |
26.600 |
45.000 |
Điều chỉnh dự án khi xin cấp giấy phép môi trường:
Hiện nay, Công ty đã hoàn thiện xây dựng các hạng mục công trình và đã đi vào hoạt động từ năm 2007.
Do nhu cầu của thi trường, Công ty thay đổi mục tiêu hoạt động: bỏ mục tiêu sản xuất nhựa tái sinh PET, giữ nguyên mục tiêu sản xuất nhựa ABS và bổ sung thêm mục tiêu sản xuất nhựa XPLE, Sản xuất các loại hạt nhựa màu (masterbatch), sản xuất hạt nhựa PPS, PS, PC, PP, Sản xuất các chất xúc tác (catalyst) sử dụng liên kết các loại nhựa dùng cho ngành dây cáp điện và ngành công nghiệp khác. Ngoài ra yêu cầu của khách hàng ngày càng quan tâm đến môi trường và sự bền vững thông qua việc cung cấp các sản phẩm có tác động ít đến môi trường nên Công ty có kế hoạch xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 50m3/ngày.đêm.
Công ty thay đổi công nghệ, công suất sản xuất, so với quy mô theo ĐTM đã được cấp. Tuy nhiên cơ sở không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2020. Vì vậy, Công ty tiến hành lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường.
Những nội dung thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cấp năm 2009, cụ thể như sau:
ST T |
Công nghệ sản xuất, công trình môi trường |
Theo ĐTM đã được duyệt |
Cơ sở |
Lý do điều chỉnh |
1 |
Công nghệ , công suất sản xuất |
Hạt nhựa PET tái sinh công suất 5.000 tấn sản phẩm/ năm Hạt nhựa ABS: 1.200 tấn sản phẩm/ năm |
Bỏ sản xuất hạt nhựa PET. Sản xuất nhựa ABS: 5.000 tấn sản phẩm/ năm. Sản xuất nhựa XPLE: 25.000 tấn sản phẩm/ năm. Sản xuất hạt nhựa màu: 5.000 tấn sản phẩm/ năm. Sản xuất hạt nhựa PPS, PS, PC, PP: 6.000 tấn sản phẩm/ năm. Sản xuất các chất xúc tác (catalyst):4.000 tấn sản phẩm/ năm. |
Do nhu cầu của khách hàng không cần sử dụng hạt nhựa PET nữa mà chuyển sang sử dụng các dòng hạt nhựa khác. |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải |
Không xây dựng |
01 hệ thống xử lý nước thải công suất 50m3/ngày.đêm. |
Do yêu cầu của khách hàng ngày càng quan tâm đến môi trường và sự bền vững |
3 |
Hệ thống xử lý khí thải |
Không xây dựng |
Xây dựng hệ thống lọc bụi túi vải cho công đoạn sản xuất hạt nhựa màu. |
Hệ thống đi kèm dây chuyền sản xuất |
Công ty sử dụng công nghệ hiện đại, công nghệ khép kín với mức độ tự động hóa cáo. Quy trình sản xuất của Công ty được trình bày như sau:
Hình 1.1. Quy trình sản xuất tại cơ sở
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Nguyên liệu:
Hạt nhựa XLPE: nguyên liệu là hạt nhựa nguyên sinh và các chất phụ gia khác.
Hạt nhựa ABS: nguyên liệu là nhựa ABS và các chất phụ gia khác
Hạt nhựa màu Mastersbatch: nguyên liệu là nhựa polyethylene, bột màu và các chất phụ gia khác
Hạt nhựa PPS, PS, PC, PP: nguyên liệu là hạt nhựa PP và các chất phụ gia khác
Các chất xúc tác (catalyst): nguyện liệu là nhựa PE và các chất phụ gia khác
Quy trình sản xuất
Cân tỷ lệ: Tại mỗi dây chuyền sản xuất sẽ có khu vực cân đo tỷ lệ các loại hạt nhựa, (bột nhựa) và chất xúc tác để đưa ra tỷ lệ phối trộn đúng cho mỗi mẫu sản phẩm trước khi đi vào dây chuyển sản xuất gồm các bước sau:
Bước 1: Nguyên liệu và chất xúc tác sau khi cân sẽ được đưa vào máy trộn đảm bảo các nguyên liệu được trộn đều với nhau.
Bước 2: Hỗn hợp nhựa sau khi trộn sẽ được tích hợp sấy khô bằng gió, hơi nóng rồi cho vào máy đùn , hoặc cho trực tiếp vào máy đùn sau khi đã trộn xong mà không cần qua sấy khô.
Bước 3: Hỗn hợp nhựa trong quá trình đi vào máy đùn sẽ được nóng chảy sẽ được tạo hạt trực tiếp dưới nước sau khi qua đầu khuôn hoặc nhựa sau khi đi ra khỏi đầu khuôn sẽ được cho đi qua nước lạnh để định hình và đi vào máy cắt để tạo hạt.
Bước 4: Nhựa sau khi được tạo hạt xong sẽ được sấy khô hoàn toàn.
Bước 5: Cuối cùng hạt nhựa thành phẩm sẽ được đóng gói nhập kho xuất hàng cho khách.
Hình ảnh sản xuất tại cơ sở.
Bảng 1.2. Sản phẩm của cơ sở
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất hiện tại |
Công suất xin cấp GPMT |
1 |
Hạt nhựa XLPE |
Sản phẩm/năm |
24.000 |
25.000 |
2 |
Hạt nhựa ABS |
Sản phẩm/năm |
0 |
5.000 |
3 |
Hạt nhựa màu mastersbatch |
Sản phẩm/năm |
1.000 |
5.000 |
4 |
Hạt nhựa PPS, PS, PC, PP |
Sản phẩm/năm |
0 |
6.000 |
5 |
Các chất xúc tác (catalyst) |
Sản phẩm/năm |
1.600 |
4.000 |
Tổng cộng |
26.600 |
45.000 |
Sản phẩm |
Hình ảnh minh họa |
Bảng 1.3. Danh mục Nguyên vật liệu, hóa chất của quá trình sản xuất
STT |
Tên nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
Ghi chú |
|
Hiện tại |
Khi hoạt động hết công suất |
||||
Nguyên, nhiên, vật liệu cho sản xuất |
|||||
1 |
Polyethylene |
Tấn/ năm |
13.036 |
23.025 |
Nhựa nền |
2 |
Polypropylene |
Tấn/ năm |
88 |
155 |
Nhựa nền |
3 |
Bột nhựa ABS |
Tấn/ năm |
|
4.000 |
|
4 |
Bột Nhựa PPS, PS,PC,PP |
Tấn/ năm |
|
4.500 |
|
5 |
Hạt nhựa màu àu Master batch |
Tấn/ năm |
1.000 |
5.000 |
|
6 |
Chất xúc tác |
Tấn/ năm |
1.600 |
4.000 |
|
7 |
Bột đá |
Tấn/ năm |
|
2.000 |
|
Hóa chất sử dụng |
|||||
1 |
Phụ gia chống oxi hóa |
Tấn/ năm |
22 |
38 |
Chống lão hóa cho sản phẩm |
2 |
Phụ gia biến tính Silane |
Tấn/ năm |
200 |
353 |
Biến tính nhựa nguyên sinh |
3 |
Phụ gia trợ gia công |
Tấn/ năm |
42 |
74 |
Hỗ trợ gia công |
4 |
Hạt màu |
Tấn/ năm |
200 |
353 |
Tạo màu cho sản phẩm |
Nguyên phụ kiện, vật liệu đóng gói |
|||||
1 |
Bao nhôm 500kg |
cái |
5000 |
8000 |
Đóng gói thành phẩm |
2 |
Bao nhôm 25kg |
cái |
500.000 |
800.000 |
|
3 |
Bao nhôm 2kg |
cái |
350.000 |
500.000 |
|
4 |
Bao giấy |
cái |
500.000 |
800.000 |
|
5 |
Màng PE |
Cuộn |
3500 |
5000 |
|
6 |
Thùng CARTON |
cái |
5000 |
8000 |
|
Nhiên liệu sử dụng |
|||||
|
Dầu DO |
Lít |
700 |
800 |
Chạy xe nâng |
Hóa chất cho HTXL nước thải 50 m3/ ngày.đêm |
|||||
1 |
PAC |
Kg/năm |
0 |
1.800 |
Kẹo tụ tạo bông |
2 |
Polymer |
Kg/năm |
0 |
0.036 |
|
3 |
NaOH |
Kg/năm |
0 |
720 |
Cân bằng pH |
(Nguồn: Công ty Công ty TNHH .....)
Bảng 1.4. Danh sách máy móc thiết bị
STT |
Máy móc thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Công suất máy |
Tình trạng (mới hay cũ, bao nhiêu %) |
|
1 |
Dây chuyền 1 bước |
Máy hút hạt nhựa |
Bộ |
1 |
2007 |
Hàn quốc |
750 kg/h |
Cũ , 70% |
|
|
Máy trộn |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn bao |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy may bao |
||||||||
2 |
Dây chuyền 1 bước |
Máy hút hạt nhựa |
Bộ |
1 |
2019 |
Việt nam |
750 kg/h |
Cũ , 80% |
Máy trộn |
||||||||
Máy hàn bao |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy may bao |
||||||||
3 |
Dây chuyền 2 bước |
Máy trộn |
Bộ |
1 |
2013 |
China |
270 kg/h |
Cũ , 80% |
Máy hút hạt nhựa |
||||||||
Máy ép đùn |
||||||||
Máy cắt hạt |
||||||||
Máy tách nước |
||||||||
Sàn rung |
||||||||
Máy tách ẩm |
||||||||
Máy sấy |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy hàn bao |
||||||||
Máy may bao |
||||||||
4 |
Dây chuyền 2 bước |
Máy trộn |
Bộ |
1 |
2015 |
China |
450 kg/h |
Cũ , 70 % |
Máy ép đùn |
||||||||
Máy cắt hạt |
||||||||
Máy tách nước |
||||||||
Máy sấy tầng sôi |
|
|
Máy tách bụi |
|
|
|
|
|
|
Sàn rung |
||||||||
Máy tách ẩm |
||||||||
Máy sấy |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy hàn bao |
||||||||
Máy may bao |
||||||||
5 |
Dây chuyền 2 bước |
Máy trộn |
Bộ |
1 |
2018 |
China |
650 kg/h |
Cũ , 70% |
Máy ép đùn |
||||||||
Máy cắt hạt |
||||||||
Máy tách nước |
||||||||
Máy sấy tầng sôi |
||||||||
Máy tách bụi |
||||||||
Sàn rung |
||||||||
Máy tách ẩm |
||||||||
Máy sấy |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy hàn bao |
||||||||
Máy may bao |
||||||||
6 |
Dây chuyền 2 bước |
Máy trộn |
Bộ |
1 |
2021 |
China |
650 kg/h |
Cũ , 80% |
Máy ép đùn |
||||||||
Máy cắt hạt |
||||||||
Máy tách nước |
||||||||
Máy sấy tầng sôi |
|
|
Máy tách bụi |
|
|
|
|
|
|
Sàn rung |
||||||||
Máy tách ẩm |
||||||||
Máy sấy |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy hàn bao |
||||||||
Máy may bao |
||||||||
7 |
Dây chuyền hạt màu |
Máy trộn |
Bộ |
1 |
2018 |
China |
150 kg/h |
Cũ , 80 % |
Máy ép đùn |
||||||||
Máy cắt hạt |
||||||||
Máy sấy |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy hàn bao |
||||||||
8 |
Dây chuyền hạt màu |
Máy trộn |
Bộ |
1 |
2014 |
Hàn quốc |
150 kg/h |
Cũ , 70% |
Máy ép đùn |
||||||||
Máy cắt hạt |
||||||||
Máy sấy |
||||||||
Cân trọng lượng |
||||||||
Máy hàn bao |
||||||||
9 |
Dây chuyền hạt màu |
Máy trộn |
Bộ |
1 |
2000 |
Hàn quốc |
200 kg/h |
Cũ , 80% |
Máy ép đùn |
||||||||
Máy cắt hạt |
||||||||
Máy thổi |
||||||||
Sàn rung |
||||||||
Cân trọng lượng |
|
|
Máy hàn bao |
|
|
|
|
|
|
Máy may bao |
a)Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
*Nguồn cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện phục vụ cho quá trình hoạt động của cơ sở được lấy từ lưới điện lực Quốc gia. Việc cung cấp điện do Công ty TNHH Điện lực Đồng Nai.
*Nhu cầu tiêu thụ điện: Lượng điện năng Công ty tiêu thụ trung bình khoảng 402.333 KWh/tháng (Căn cứ theo hóa đơn điện tháng 10,11,12 năm 2024).
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện
Thời gian |
Điện năng tiêu thụ (kWh) |
Tháng 10/2024 |
459.300 |
Tháng 11/2024 |
384.300 |
Tháng 12/2024 |
363.400 |
Trung bình |
154.455,3 |
(Nguồn: Hóa đơn tiền điện tháng 10,11,12 năm 2024)
*Mục đích sử dụng điện: Dùng để vận hành dây chuyền sản xuất, hoạt động văn phòng và sinh hoạt, thắp sáng và bảo vệ, vận hành hệ thống xử lý nước thải.
b)Nhu cầu và nguồn cung cấp nước
* Nguồn nước cấp cho cơ sở: Nguồn nước cấp cho cơ sở từ Công ty Cổ phần đô Sonadezi Long Thành.
*Mục đích sử dụng nước: Nước dùng cho các mục đích như hoạt động sinh hoạt, nhà ăn, tưới cây, hoạt động làm mát nhựa trong sản xuất và cấp cho hệ thống PCCC.
Nhu cầu sử dụng nước: Lượng nước sử dụng cho Cơ sở trung bình khoảng 55,7 m3/ngày.đêm (Hóa đơn tiền nước 03 tháng 10,11,12 năm 2024 của Cơ sở).
>>> XEM THÊM: Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung
Gửi bình luận của bạn