Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất hạt nhựa

Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất hạt nhựa (không có nhựa tái chế PET) công suất 45.000 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 22-09-2025

110 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............... iii

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................... v

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ....................................................... v

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................ 6

1.  Tên chủ cơ sở..................................................................... 6

2.  Tên cơ sở................................................................................... 6

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở........... 8

3.1.  Công suất............................................................................................ 8

3.2   Quy trình sản xuất.......................................................................... 9

3.2   Sản phẩm của cơ sở.............................................................................. 13

4.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở ..14

4.1.  Nguyên vật liệu, hóa chất của quá trình sản xuất........... 14

4.2.  Máy móc phục vụ cơ sở............................................... 15

4.3.  Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.............. 19

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.................................... 22

5.1.  Các cơ sở pháp lý liên quan đến cơ sở................................... 22

5.2.  Hiện trạng sử dụng đất trên khu vực Cơ sở............................. 23

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 26

2.1.  Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......26

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 28

2.2.1.   Sự phù hợp đối với khả năng tiếp nhận nước thải của KCN..................... 28

2.2.2.   Sự phù hợp đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí..........36

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 37

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............ 37

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................. 48

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn thông thường........................ 52

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................... 56

6.  Phương án phòng ngừa và ứng phó các sự cố môi trường........................... 57

Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường..................... 73

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường............ 74

CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 76

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................... 76

1.1.      Nội dung cấp phép xả nước thải:..................................................... 76

1.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải:............ 77

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................. 79

2.1.   Nguồn phát sinh khí thải:......................................................................... 79

2.2.   Dòng khí thải, Vị trí xả khí thải.......................................................... 79

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):.................. 82

3.1.   Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.............................................................. 82

3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:...................................................... 82

3.3. Tiếng ồn: Phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và QCVN....

3.4.   Độ rung:......................................................................................... 83

4.1.1.2.     Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh:83

4.1.1.3.     Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh:....................... 84

4.2.  Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại:.......... 84

4.2.1.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:............................... 84

CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 90

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở..........90

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................. 90

1.2.  Kế hoạch quan trắc, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......90

2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................ 91

CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.......................... 94

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở:

-   Chủ cơ sở: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ....

-   Địa điểm thực hiện cơ sở:....Khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

-   Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:....

-   Sinh ngày ....  - Quốc tịch: Hàn Quốc

-   Chức vụ: Tổng Giám Đốc

-   Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: ...

-   Số giấy tờ pháp lý cá nhân: ... cấp ngày 17/10/2024 tại Hàn Quốc.

-   Chỗ ở hiện tại: ....Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

-   Mã số doanh nghiêp: ...

-  Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu ngày 28 tháng 11 năm 2006, cấp thay đổi lần thứ 5 ngày 19 tháng 12 năm 2024.

-  Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số cơ sở .... do Ban Quản lý các KCN Đồng Nai chứng nhận lần đầu ngày 28/11/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 05/02/2021.

2. Tên cơ sở:

 “Nhà máy sản xuất hạt nhựa (không có nhựa tái chế PET) công suất 45.000 tấn sản phẩm/năm”

Địa điểm thực hiện cơ sở: Khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

-  Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai

-  Các văn bản liên quan đến môi trường:

+ Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 1640/UBND-KT ngày 18/07/2007 do UBND huyện Long Thành cấp cho cơ sở Xây dựng nhà Xưởng Công ty.

+ Quyết định số 64/QĐ-KCNĐN do Ban quản lý các KCN Đồng Nai cấp ngày 04/09/2009 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cơ sở “Đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất hạt nhựa ABS và hạt nhựa tái sinh PET công suất 6.200 tấn sản phẩm/năm” của Công ty TNHH .... tại KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

-  Quy mô của dự án đầu tư theo quy định tại Điều 25 Nghị định này:

+ Tổng mức đầu tư: Dự án “Nhà máy sản xuất hạt nhựa (không có nhựa tái chế PET) công suất 45.000 tấn sản phẩm/năm” được Công ty TNHH .... đầu tư với tổng vốn đầu tư là 114.045.600.000 đồng (Một trăm mười bốn tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu, sáu trăm nghìn đồng). Như vậy, theo khoản 2 Điều 11 Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 thì Dự án đầu tư thuộc tiêu chí phân loại Dự án đầu tư nhóm C.

+ Sản phẩm của nhà máy là hạt nhựa. Do đó dự án thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ khác không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 05/2025 NĐ-CP ngày 06/01/2025 .

+  Dự án không có yếu tố nhạy cảm.

-  Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: cơ sở thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ khác không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

-  Phân loại nhóm dự án đầu tư: Dự án đầu tư thuộc số thứ tự STT 2, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 05/2025 NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022 NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Luật bảo vệ môi trường là Dự án Nhóm III.

-  Theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 thì Dự án đầu tư cần phải lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư đầu tư nhóm III gửi Ban Quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai thẩm định và phê duyệt.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất

Bảng 1.1. Sản phẩm của cơ sở

 

STT

 

Tên sản phẩm

 

Đơn vị

 

Công suất hiện tại

Công suất khi hoạt động hết công suất

1

Hạt nhựa XLPE

Sản phẩm/năm

24.000

25.000

2

Hạt nhựa ABS

Sản phẩm/năm

0

5.000

3

Hạt nhựa màu mastersbatch

Sản phẩm/năm

1.000

5.000

4

Hạt nhựa PPS, PS, PC, PP

Sản phẩm/năm

0

6.000

5

Các    chất   xúc   tác (catalyst)

Sản phẩm/năm

1.600

4.000

Tổng cộng

26.600

45.000

Điều chỉnh dự án khi xin cấp giấy phép môi trường:

Hiện nay, Công ty đã hoàn thiện xây dựng các hạng mục công trình và đã đi vào hoạt động từ năm 2007.

Do nhu cầu của thi trường, Công ty thay đổi mục tiêu hoạt động: bỏ mục tiêu sản xuất nhựa tái sinh PET, giữ nguyên mục tiêu sản xuất nhựa ABS và bổ sung thêm mục tiêu sản xuất nhựa XPLE, Sản xuất các loại hạt nhựa màu (masterbatch), sản xuất hạt nhựa PPS, PS, PC, PP, Sản xuất các chất xúc tác (catalyst) sử dụng liên kết các loại nhựa dùng cho ngành dây cáp điện và ngành công nghiệp khác. Ngoài ra yêu cầu của khách hàng ngày càng quan tâm đến môi trường và sự bền vững thông qua việc cung cấp các sản phẩm có tác động ít đến môi trường nên Công ty có kế hoạch xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 50m3/ngày.đêm.

Công ty thay đổi công nghệ, công suất sản xuất, so với quy mô theo ĐTM đã được cấp. Tuy nhiên cơ sở không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2020. Vì vậy, Công ty tiến hành lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường.

Những nội dung thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cấp năm 2009, cụ thể như sau:

 

ST T

Công nghệ sản xuất, công trình môi trường

 

Theo ĐTM đã được duyệt

 

 

Cơ sở

 

Lý do điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ , công suất sản xuất

 

 

 

 

 

 

Hạt nhựa PET tái sinh công suất

5.000 tấn sản phẩm/ năm

Hạt nhựa ABS:

1.200 tấn sản phẩm/ năm

Bỏ sản xuất hạt nhựa PET.

Sản xuất nhựa ABS: 5.000 tấn

sản phẩm/ năm. Sản xuất nhựa XPLE: 25.000 tấn

sản phẩm/ năm.

Sản xuất hạt nhựa màu: 5.000 tấn sản phẩm/ năm.

Sản xuất hạt nhựa PPS, PS, PC, PP:

6.000 tấn sản phẩm/ năm.

Sản xuất các chất xúc tác (catalyst):4.000 tấn sản phẩm/ năm.

 

 

 

 

 

 

Do nhu cầu của khách hàng không cần sử dụng hạt nhựa PET nữa mà chuyển sang sử dụng các dòng hạt nhựa khác.

 

 

2

 

 

Hệ thống xử lý nước thải

 

 

Không xây dựng

 

01 hệ thống xử lý nước

thải công suất 50m3/ngày.đêm.

Do yêu cầu của khách hàng ngày càng quan tâm đến môi trường và sự bền vững

 

 

3

 

Hệ thống xử lý khí thải

 

 

Không xây dựng

Xây dựng hệ thống lọc bụi túi vải cho công đoạn sản xuất hạt nhựa màu.

 

Hệ thống đi kèm dây chuyền sản xuất

3.2.Quy trình sản xuất

Công ty sử dụng công nghệ hiện đại, công nghệ khép kín với mức độ tự động hóa cáo. Quy trình sản xuất của Công ty được trình bày như sau:

Hình 1.1. Quy trình sản xuất tại cơ sở

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Nguyên liệu:

Hạt nhựa XLPE: nguyên liệu là hạt nhựa nguyên sinh và các chất phụ gia khác.

Hạt nhựa ABS: nguyên liệu là nhựa ABS và các chất phụ gia khác

Hạt nhựa màu Mastersbatch: nguyên liệu là nhựa polyethylene, bột màu và các chất phụ gia khác

Hạt nhựa PPS, PS, PC, PP: nguyên liệu là hạt nhựa PP và các chất phụ gia khác

Các chất xúc tác (catalyst): nguyện liệu là nhựa PE và các chất phụ gia khác

Quy trình sản xuất

Cân tỷ lệ: Tại mỗi dây chuyền sản xuất sẽ có khu vực cân đo tỷ lệ các loại hạt nhựa, (bột nhựa) và chất xúc tác để đưa ra tỷ lệ phối trộn đúng cho mỗi mẫu sản phẩm trước khi đi vào dây chuyển sản xuất gồm các bước sau:

Bước 1: Nguyên liệu và chất xúc tác sau khi cân sẽ được đưa vào máy trộn đảm bảo các nguyên liệu được trộn đều với nhau.

Bước 2: Hỗn hợp nhựa sau khi trộn sẽ được tích hợp sấy khô bằng gió, hơi nóng rồi cho vào máy đùn , hoặc cho trực tiếp vào máy đùn sau khi đã trộn xong mà không cần qua sấy khô.

Bước 3: Hỗn hợp nhựa trong quá trình đi vào máy đùn sẽ được nóng chảy sẽ được tạo hạt trực tiếp dưới nước sau khi qua đầu khuôn hoặc nhựa sau khi đi ra khỏi đầu khuôn sẽ được cho đi qua nước lạnh để định hình và đi vào máy cắt để tạo hạt.

Bước 4: Nhựa sau khi được tạo hạt xong sẽ được sấy khô hoàn toàn.

Bước 5: Cuối cùng hạt nhựa thành phẩm sẽ được đóng gói nhập kho xuất hàng cho khách.

Hình ảnh sản xuất tại cơ sở.

3.2.Sản phẩm của cơ sở

Bảng 1.2. Sản phẩm của cơ sở

 

STT

 

Tên sản phẩm

 

Đơn vị

Công suất hiện tại

Công suất xin cấp GPMT

1

Hạt nhựa XLPE

Sản phẩm/năm

24.000

25.000

2

Hạt nhựa ABS

Sản phẩm/năm

0

5.000

3

Hạt nhựa màu mastersbatch

Sản phẩm/năm

1.000

5.000

4

Hạt nhựa PPS, PS, PC, PP

Sản phẩm/năm

0

6.000

5

Các    chất   xúc   tác (catalyst)

Sản phẩm/năm

1.600

4.000

Tổng cộng

26.600

45.000

Sản phẩm

Hình ảnh minh họa

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nguyên vật liệu, hóa chất của quá trình sản xuất

Bảng 1.3. Danh mục Nguyên vật liệu, hóa chất của quá trình sản xuất

 

STT

 

Tên nguyên vật liệu

 

Đơn vị

Nhu cầu sử dụng

 

Ghi chú

Hiện tại

Khi hoạt động hết công suất

Nguyên, nhiên, vật liệu cho sản xuất

 

1

Polyethylene

Tấn/ năm

13.036

23.025

Nhựa nền

2

Polypropylene

Tấn/ năm

88

155

Nhựa nền

3

Bột nhựa ABS

Tấn/ năm

 

4.000

 

4

Bột Nhựa PPS, PS,PC,PP

Tấn/ năm

 

4.500

 

5

Hạt nhựa màu àu Master batch

Tấn/ năm

1.000

5.000

 

6

Chất xúc tác

Tấn/ năm

1.600

4.000

 

7

Bột đá

Tấn/ năm

 

2.000

 

Hóa chất sử dụng

 

1

Phụ gia chống oxi hóa

Tấn/ năm

 

22

 

38

Chống lão hóa cho sản phẩm

 

2

Phụ gia biến tính Silane

Tấn/ năm

 

200

 

353

Biến tính nhựa nguyên sinh

3

Phụ gia trợ gia công

Tấn/ năm

42

74

Hỗ trợ gia công

4

Hạt màu

Tấn/ năm

200

353

Tạo màu cho sản phẩm

Nguyên phụ kiện, vật liệu đóng gói

1

Bao nhôm 500kg

cái

5000

8000

 

 

 

Đóng gói thành phẩm

2

Bao nhôm 25kg

cái

500.000

800.000

3

Bao nhôm 2kg

cái

350.000

500.000

4

Bao giấy

cái

500.000

800.000

5

Màng PE

Cuộn

3500

5000

6

Thùng CARTON

cái

5000

8000

Nhiên liệu sử dụng

 

Dầu DO

Lít

700

800

Chạy xe nâng

Hóa chất cho HTXL nước thải 50 m3/ ngày.đêm

1

PAC

Kg/năm

0

1.800

Kẹo tụ tạo bông

2

Polymer

Kg/năm

0

0.036

3

NaOH

Kg/năm

0

720

Cân bằng pH

(Nguồn: Công ty Công ty TNHH .....)

4.2.Máy móc phục vụ cơ sở

Bảng 1.4. Danh sách máy móc thiết bị

 

STT

 

Máy móc thiết bị

 

Đơn vị

 

Số lượng

Năm sản xuất

 

Xuất xứ

Công suất máy

Tình trạng (mới hay cũ, bao nhiêu %)

1

Dây    chuyền 1 bước

Máy hút hạt nhựa

Bộ

1

2007

Hàn quốc

750 kg/h

Cũ , 70%

                 

 

 

Máy trộn

 

 

 

 

 

 

Máy hàn bao

Cân trọng lượng

Máy may bao

 

 

 

2

 

 

 

Dây chuyền 1 bước

Máy hút hạt nhựa

 

 

 

Bộ

 

 

 

1

 

 

 

2019

 

 

 

Việt nam

 

 

 

750 kg/h

 

 

 

Cũ , 80%

Máy trộn

Máy hàn bao

Cân trọng lượng

Máy may bao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây chuyền 2 bước

Máy trộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

China

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270 kg/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cũ , 80%

Máy hút hạt nhựa

Máy ép đùn

Máy cắt hạt

Máy tách nước

Sàn rung

Máy tách ẩm

Máy sấy

Cân trọng lượng

Máy hàn bao

Máy may bao

 

 

 

 

4

 

 

 

Dây chuyền 2 bước

Máy trộn

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

China

 

 

 

 

450 kg/h

 

 

 

 

Cũ , 70 %

Máy ép đùn

Máy cắt hạt

Máy tách nước

Máy sấy tầng sôi

 

 

Máy tách bụi

 

 

 

 

 

 

Sàn rung

Máy tách ẩm

Máy sấy

Cân trọng lượng

Máy hàn bao

Máy may bao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây chuyền 2 bước

Máy trộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

China

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650 kg/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cũ , 70%

Máy ép đùn

Máy cắt hạt

Máy tách nước

Máy sấy tầng sôi

Máy tách bụi

Sàn rung

Máy tách ẩm

Máy sấy

Cân trọng lượng

Máy hàn bao

Máy may bao

 

 

 

 

6

 

 

 

Dây chuyền 2 bước

Máy trộn

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2021

 

 

 

 

China

 

 

 

 

650 kg/h

 

 

 

 

Cũ , 80%

Máy ép đùn

Máy cắt hạt

Máy tách nước

Máy sấy tầng sôi

 

 

Máy tách bụi

 

 

 

 

 

 

Sàn rung

Máy tách ẩm

Máy sấy

Cân trọng lượng

Máy hàn bao

Máy may bao

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

Dây chuyền hạt màu

Máy trộn

 

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2018

 

 

 

 

 

China

 

 

 

 

 

150 kg/h

 

 

 

 

 

Cũ , 80 %

Máy ép đùn

Máy cắt hạt

Máy sấy

Cân trọng lượng

Máy hàn bao

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

Dây chuyền hạt màu

Máy trộn

 

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

 

Hàn quốc

 

 

 

 

 

150 kg/h

 

 

 

 

 

Cũ , 70%

Máy ép đùn

Máy cắt hạt

Máy sấy

Cân trọng lượng

Máy hàn bao

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

Dây chuyền hạt màu

Máy trộn

 

 

 

 

 

Bộ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2000

 

 

 

 

 

Hàn quốc

 

 

 

 

 

200 kg/h

 

 

 

 

 

Cũ , 80%

Máy ép đùn

Máy cắt hạt

Máy thổi

Sàn rung

Cân trọng lượng

 

 

Máy hàn bao

 

 

 

 

 

 

Máy may bao

4.3.Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

a)Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

*Nguồn cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện phục vụ cho quá trình hoạt động của cơ sở được lấy từ lưới điện lực Quốc gia. Việc cung cấp điện do Công ty TNHH Điện lực Đồng Nai.

*Nhu cầu tiêu thụ điện: Lượng điện năng Công ty tiêu thụ trung bình khoảng 402.333 KWh/tháng (Căn cứ theo hóa đơn điện tháng 10,11,12 năm 2024).

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện

Thời gian

Điện năng tiêu thụ (kWh)

Tháng 10/2024

459.300

Tháng 11/2024

384.300

Tháng 12/2024

363.400

Trung bình

154.455,3

(Nguồn: Hóa đơn tiền điện tháng 10,11,12 năm 2024)

*Mục đích sử dụng điện: Dùng để vận hành dây chuyền sản xuất, hoạt động văn phòng và sinh hoạt, thắp sáng và bảo vệ, vận hành hệ thống xử lý nước thải.

b)Nhu cầu và nguồn cung cấp nước

*   Nguồn nước cấp cho cơ sở: Nguồn nước cấp cho cơ sở từ Công ty Cổ phần đô Sonadezi Long Thành.

*Mục đích sử dụng nước: Nước dùng cho các mục đích như hoạt động sinh hoạt, nhà ăn, tưới cây, hoạt động làm mát nhựa trong sản xuất và cấp cho hệ thống PCCC.

Nhu cầu sử dụng nước: Lượng nước sử dụng cho Cơ sở trung bình khoảng 55,7 m3/ngày.đêm (Hóa đơn tiền nước 03 tháng 10,11,12 năm 2024 của Cơ sở).

>>> XEM THÊM: Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha