Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án đầu Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu kho bãi cho thuê. Khi hoạt động ổn định thì số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án là khoảng 30 CBCNV. Công ty tiến hành bố trí 01 cán bộ phụ trách các công trình bảo vệ môi trường của Dự án.

Ngày đăng: 31-10-2024

16 lượt xem

MỤC LỤC

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 8

1.1. Tên chủ dự án đầu tư. 8

1.2. Tên dự án đầu tư. 8

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 10

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư. 10

1.3.2. Công nghệ hoạt động của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ hoạt động của dự án đầu tư. 11

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. 16

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư. 16

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. 19

1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án. 19

1.5.2. Máy móc thiết bị 21

1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án. 22

1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 22

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 23

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 23

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 24

Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ   25

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 25

3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường. 25

3.1.2. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật 26

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án. 26

3.3. Đánh giá Hiện trạng các thành phần môi trường khu vực thực hiện dự án. 31

Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 35

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư. 35

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 35

4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 35

4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải 35

4.2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 36

4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước. 43

4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn. 49

4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 52

4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án. 53

4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 55

4.2.2.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước. 55

4.2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 62

4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn. 63

4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường. 66

4.2.2.4. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường xảy ra trong quá trình vận hành của dự án  67

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 70

4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 70

4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải 70

4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 71

4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình BVMT.. 71

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá. 72

Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.. 73

Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 74

6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 74

6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 75

Không đề nghị cấp phép. 75

6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 75

6.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có)  76

6.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có). 76

6.6. Nội dung về quản lý chất thải 76

6.7. Nội dung về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường. 79

Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 80

7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư. 80

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 80

7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 80

7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 81

7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 81

7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 81

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 82

PHỤ LỤC BÁO CÁO.. 84

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án​ đầu tư: Công ty TNHH .......

- Địa chỉ trụ sở chính: ..........., xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .........

- Sinh ngày ...........Quốc tịch: Việt Nam

- CCCD số:.............Ngày cấp: 09/11/2017    Nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

- Địa chỉ thường trú và chỗ ở hiện tại: .............., xã Hưng Long, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số ....../QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 24/5/2017, cấp thay đổi lần thứ hai ngày 14/10/2022.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ............ do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 05/7/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 01/7/2021.

1.2. Tên​ dự án đầu tư

Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ......... xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Hình 1.1. Hình ảnh vị trí khu đất thực hiện dự án

- Tổng diện tích đất sử dụng: 28.000 m2

- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau:

+ Phía Tây Bắc: Giáp đất canh tác nông nghiệp

+ Phía Đông Bắc: Giáp đất canh tác nông nghiệp

+ Phía Tây Nam: Giáp đường ĐT.376

+ Phía Đông Nam: Giáp Công ty sản xuất Toàn Thắng, Tổng đại lý chăn ga gối đệm.

Xung quanh khu đất thực hiện dự án chủ yếu tiếp giáp với đất canh tác nông nghiệp và Công ty sản xuất ........, Tổng đại lý chăn ga gối đệm, khoảng cách từ dự án đến khu dân cư gần nhất là khoảng 150m nên trong quá trình hoạt động của dự án chủ dự án sẽ có biện pháp quản lý và xử lý triệt để bụi, khí thải, nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động của dự án trước khi thải vào môi trường để tránh làm ảnh hưởng đến dự án tiếp giáp với khu đất thực hiện dự án và khu dân cư gần khu vực thực hiện dự án.

- Vị trí tọa độ ranh giới lô đất thực hiện dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:           

Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới khu đất thực hiện dự án

Điểm mốc

Tọa độ điểm

X

Y

1

20.860195

106.071959

2

20.859037

106.072453

3

20.858358

106.070480

4

20.859413

106.070009

5

20.859556

106.070377

6

20.859608

106.070354

Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của khu đất thực hiện dự án đính kèm phần phụ lục.

* Quy mô của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm B, theo tiêu chí phân loại quy định tại Luật Đầu tư công, với quy mô tổng mức vốn đầu tư là 73.920.000.000 đồng.

- Với mục tiêu: Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống; kinh doanh xăng dầu và cho thuê nhà xưởng, kho bãi. Đối chiếu theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP thì dự án có tiêu chí môi trường thuộc dự án nhóm II (có số thứ tự 2, mục I, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

1.3. Công ​suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

* Mục tiêu của dự án:

- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống

- Kinh doanh xăng dầu

- Cho thuê nhà xưởng

* Quy mô công suất thiết kế của dự án:

- Nhà hàng ăn uống: 30.000 lượt khách/năm;

- Kinh doanh xăng dầu: 5.000 m3/năm;

- Cho thuê nhà xưởng, kho bãi: 18.000 m2

* Sản phẩm của dự án: Dịch vụ ăn uống, dịch vụ cung cấp xăng dầu và nhà xưởng, kho bãi cho thuê.

1.3.2. Công nghệ hoạt động của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ hoạt động của dự án đầu tư

a. Quy trình hoạt động của cửa hành xăng dầu

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình chung xuất, nhập xăng dầu

Thuyết minh quy trình:

Việc cung cấp xăng dầu của dự án sẽ thông qua hai quy trình chính là nhập vào và xuất ra. Xăng, dầu được lưu trữ tại 3 cụm bể có tổng diện tích là 72,7 m2. Tất cả các bồn đều được đặt ngầm dưới đất dày 1m, bồn được kê trên đà bê tông cốt thép, thành hầm chứa bồn được xây bằng gạch, có ống thông hơi cao 5m để bảo đảm cho an toàn PCCC.

* Quy trình nhập xăng dầu vào bồn chứa

Hình 1.3. Quy trình nhập xăng dầu khép kín tại Dự án

Trước khi xe vào nhập phải tiến hành kiểm tra hóa đơn chứng từ, lệnh vận chuyển, phiếu xuất kho, đơn hóa nghiệm chất lượng lô hàng, kiểm tra các điều kiện về an toàn PCCC, kiểm tra mức nhiên liệu có trong Java xe ô tô. Sau đó thực hiện các thao tác nhập hàng cho xe vào vị trí thăng bằng kiểm tra để ổn định mặt xăng, dầu và lắng tách nước (đối với xăng là 5 phút trở lên; đối với dầu diezel từ 10 phút trở lên).

Tiến hành kiểm tra các vị trí niêm phong hàng hóa. Tình trạng con niêm, đối chiếu số hiệu từng con niêm đã ghi trong hóa đơn chứng từ (con niêm phải nguyên vẹn, đúng số hiệu). Kiểm tra số lượng hàng hóa và chất lượng hàng hóa thông qua các chỉ số như nhiệt độ, tỷ trọng và dung tích.

Nhiên liệu xăng dầu được nhập từ ôtô xitec vào bể qua một họng nhập thông qua máy bơm. Quá trình nhập kín này đảm bảo hạn chế tối đa hơi xăng, dầu phát sinh trong suốt quá trình nhập.

* Quá trình bán xăng, dầu cho khách hàng

Hình 1.4. Quy trình xuất xăng dầu tại Dự án

Xăng, dầu diesel tại các bể chứa sẽ được dẫn qua hệ thống đường ống đặt ngầm vào các cột bơm nhiên liệu đặt dưới mái che tại cửa hàng. Từ các cột bơm, nhân viên sẽ bơm xăng, dầu cho khách hàng thông qua bơm điện tử.

Mỗi cột bơm có một hệ thống xuất riêng biệt. Đối với cột kép thì mỗi vòi xuất 01 loại hàng (xăng hoặc dầu). Để đảm bảo an toàn cho bể chứa, mỗi bể chứa xăng dầu được lắp một hệ thống van thở và bình ngăn tia lửa riêng biệt.

b. Quy trình cung cấp dịch vụ ăn uống cho khách hàng

- Quy trình nhập và chế biến thức ăn

Hình 1.5. Sơ đồ quy trình nhập, chế biến thức ăn

Thuyết minh:

+ Nguyên liệu đầu vào (rau, củ, quả, thịt, gà, cá, tôm…) được nhà cung cấp vận chuyển đến dự án được nhân viên kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng, nguồn gốc xuất xứ theo quy định đặt ra mới được phép nhập hàng để chuẩn bị cho quá trình chế biến. Những lô nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu thì chủ dự án không tiến hành nhập và yêu cầu nhà cung cấp vận chuyển khỏi dự án.

Trong quá trình kiểm tra nguyên vật liệu thì nhân viên sẽ quan sát bằng mắt thường, thông qua màu sắc, mùi và tình trạng bên ngoài của nguyên vật liệu để đánh giá nguyên vật liệu có đảm bảo yêu cầu nhập hàng hay không, cụ thể như sau:

Thực phẩm sống đảm bảo độ tươi ngon nhất định, không có mùi và bị ôi thiu.

Rau, củ, quả phải tươi, không bị héo, không hư thối và không thay đổi màu sắc.

Các loại thực phẩm khô và gia vị phải đảm bảo rõ ràng nguồn gốc, xuất xứ, còn trong hạn sử dụng, không bị ẩm mốc và hư hỏng.

Các thực phẩm đông lạnh khi nhập phải còn độ lạnh nhất định, trong hạn sử dụng.

Thực phẩm đóng hộp không bị méo mó, thay đổi hình dạng ban đầu và đảm bảo vẫn còn hạn sử dụng.

Đối với các loại nguyên vật liệu như rau, củ, quả, thịt… sau khi nhập về được nhân viên chuyển đến khu vực sơ chế để tiến hành sơ chế.

Đối với các loại nguyên liệu là động vật sống như gà, cá, tôm… sau khi nhập về được nhân viên thả vào bể, chuồng để nuôi nhốt tạm. Khi có thực đơn của khách hàng thì nhân viên sẽ chuyển đến khu vực sơ chế.

+ Sơ chế

Tại công đoạn này, nhân viên sẽ tiến hành thực hiện các công đoạn sơ chế các loại nguyên vật liệu như loại bỏ vỏ củ, quả, cuống rau, mổ cá, gà… Nguyên vật liệu sau khi sơ chế xong được nhân viên chuyển đến khu vực bảo quản để chuẩn bị cho quá trình chế biến thức ăn.

+ Bảo quản

Tùy theo tính chất của các loại nguyên vật liệu mà nhân viên sẽ tiến hành bảo quản nguyên vật liệu trong tủ mát/tủ đông/tủ-kệ lưu trữ đảm bảo cho nguyên vật liệu ở trạng thái tươi, không bị ôi thiu.

+ Chế biến thức ăn

Tại công đoạn này, nguyên vật liệu sẽ được đầu bếp chế biến theo các phương thức như chiên, nướng, nấu, hấp, luộc, xào… phù hợp với từng loại nguyên vật liệu. Sau khi chế biến xong thì các món ăn được nhân viên chuyển lên bàn phục vụ cho khách hàng.

- Quy trình tiếp đón, phục vụ khách hàng đến ăn uống

Hình 1.6. Sơ đồ quy trình tiếp đón, phục vụ khách hàng đến ăn uống

Thuyết minh

Khi khách hàng đến dự án ăn uống thì nhân viên sẽ tiến hành tiếp đón khách hàng và sắp xếp vị trí chỗ ngồi cho khách hàng, tiếp nhận các yêu cầu về ăn uống của khách hàng. Khi khách hàng đã ổn định vị trí thì nhân viên phục vụ sẽ chuyển yêu cầu của khách hàng cho đầu bếp để tiến hành chế biến các món ăn theo yêu cầu của khách hàng. Khi các loại đồ uống, món ăn được chuẩn bị và chế biến xong thì nhân viên phục vụ sẽ tiến hành chuyển đồ uống, món ăn lên phục vụ khách hàng. Sau khi khách hàng ăn uống xong thì nhân viên tiến hành tiễn khách ra về đồng thời tiến hành thu rọn, phân loại rác thừa, vệ sinh các dụng cụ chứa thức ăn để chuẩn bị tiếp đón đoàn khách tiếp theo.

c. Mục tiêu cho thuê nhà xưởng, kho bãi

- Số lượng doanh nghiệp vào thuê nhà xưởng, kho bãi tại một thời điểm: Chủ dự án dự kiến cho 02 đơn vị vào thuê nhà xưởng, kho bãi với diện tích cho thuê tối đa là 18.000 m2. Vị trí nhà xưởng, kho bãi dự án dự kiến cho thuê nằm tại khu vực nhà kho (QH) ký hiệu mục 11 trên bản đồ mặt bằng quy hoạch tổng thể.

- Loại hình, ngành nghề dự kiến thuê nhà xưởng, kho bãi: Công ty cam kết cho các đơn vị thuê nhà xưởng kho bãi để lưu giữ hàng hóa, không cho các đơn vị thuê nhà xưởng, kho bãi để sản xuất.

- Chủ dự án cam kết không cho thuê đối với các ngành nghề có hoạt động gây ô nhiễm môi trường theo Chỉ thị 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.

- Số lượng công nhân, lao động các dự án thuê nhà xưởng, kho bãi tối đa là 60 người. Chủ dự án sẽ cam kết thu gom, xử lý toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại các dự án vào thuê nhà xưởng, kho bãi đảm bảo quy chuẩn của QCĐP 01:2019/HY trước khi thải ra mương thoát nước của khu vực.

- Các đơn vị và thuê nhà xưởng, kho bãi sẽ phải thực hiện các thủ tục về đầu tư, môi trường theo quy định trước khi vào thuê.

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm đầu ra của dự án là dịch vụ nhà hàng ăn uống, dịch vụ kinh doanh xăng dầu và dịch vụ cho thuê nhà xưởng, kho bãi với danh mục sản phẩm đầu ra của dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:

Bảng 1.2: Bảng danh mục sản phẩm của dự án

STT

Tên loại sản phẩm

Đơn vị

Số lượng

1

Dịch vụ nhà hàng ăn uống

Lượt khách/năm

30.000

2

Dịch vụ kinh doanh xăng dầu

m3/năm

5.000

3

Dịch vụ cho thuê nhà xưởng, kho bãi

m2

18.000

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng cho năm hoạt động ổn định

Khi đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng các nguyên liệu trong quá trình hoạt động của dự án tính cho năm hoạt động ổn định được thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình hoạt động của dự án

TT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng

Dạng tồn tại

Mục tiêu tham gia

Nguồn cung cấp

I

Nguyên vật liệu chính phục vụ quá trình hoạt động của dự án

1

Xăng A95, E5, dầu DO

m3/năm

5.000

Lỏng

Kinh doanh xăng dầu

Việt Năm/ Nhập Khẩu

2

  •  

Kg/năm

3.000

Hạt

Hoạt động của nhà hàng

Việt Năm/ Nhập Khẩu

3

Thịt lợn

Kg/năm

  1.  

Tảng

Hoạt động của nhà hàng

Việt Nam

4

Gà/ vịt

Kg/năm

  1.  

Con

Hoạt động của nhà hàng

Việt Nam

5

Thịt trâu/ bò/ dê

Kg/năm

  1.  

Tảng

Hoạt động của nhà hàng

Việt Nam

6

Cá, ba ba các loại

Kg/năm

  1.  

Con

Hoạt động của nhà hàng

Việt Nam

7

Rau củ quả các loại

Kg/năm

  1.  

Hoạt động của nhà hàng

Việt Nam

8

Cá hồi

Kg/năm

1.000

Con

Hoạt động của nhà hàng

Nhập khẩu

9

Cua alaska

Kg/năm

  1.  

Con

Hoạt động của nhà hàng

Nhập khẩu

10

Tôm các loại

Kg/năm

3.000

Con

Hoạt động của nhà hàng

Việt Năm/ Nhập Khẩu

11

Đồ uống các loại

Lon/chai/năm

20.000

 

Hoạt động của nhà hàng

Việt Năm/ Nhập Khẩu

II

Nguyên phụ liệu khác

1

Gas

Tấn/năm

80

Lỏng

Hoạt động của nhà hàng

Việt Nam

2

Gia vị, dầu ăn

Tấn/năm

4

Rắn/lỏng

Hoạt động của nhà hàng

Việt Nam

3

Javel

Kg/năm

70

Lỏng

Hoạt động của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

Việt Nam

b. Nhu cầu về sử dụng điện của dự án

Điện được sử dụng cho hoạt động của máy móc, thiết bị phục vụ dịch vụ kinh doanh xăng dầu, dịch vụ nhà hàng ăn uống, hoạt động chiếu sáng, quạt mát, điều hòa… với tổng lượng điện sử dụng vào khoảng 120.000 Kwh/năm.

- Nguồn cấp điện cho dự án là điện lực Hưng Yên.

c. Nhu cầu về nước:

* Nguồn cung cấp nước: Dự án sử dụng nước sạch do Công ty Cổ phần cấp nước........

- Nước sử dụng cho sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án, khách hàng đến ăn uống, mua xăng dầu, cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án vào thuê nhà xưởng, kho bãi

Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án là 30 người. Số lượng khách hàng đến ăn uống tại dự án tối đa là 100 người/ngày, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án vào thuê nhà xưởng, kho bãi là khoảng 60 người. Lượng nước cấp cho quá trình sinh hoạt theo theo QCVN 01:2021/BXD là 80 l/người/ngày. Do đó lượng nước cấp sinh hoạt cho quá trình hoạt động của dự án được tính toán như sau: QSinh hoạt = 190 người x 0,08 m3/ngày = 15,2 m3/ngày;

Ngoài ra chủ dự án còn sử dụng nước để cấp cho quá trình vệ sinh của khách hàng đến cây xăng mua xăng dầu. Số lượng khách hàng đến mua xăng dầu vệ sinh tối đa trong một ngày tại dự án vào khoảng 80 người/ngày. Lượng nước cấp cho quá trình vệ sinh của khách hàng đến cây xăng mua xăng dầu là khoảng 20 lít/người thì với 80 khách hàng đến cây xăng mua xăng dầu, lượng nước cấp sinh hoạt vào khoảng 1,6 m3/ngày.

Do đó tổng lượng nước cấp cho quá trình sinh hoạt của dự án là: 15,2 + 1,6 = 16,8 m3/ngày.

- Nước sử dụng cho quá trình xúc rửa bồn chứa xăng dầu: Trong quá trình hoạt động thì sau một thời gian lưu chứa xăng dầu sẽ có một lượng cặn bẩn lắng xuống dưới đáy bồn chứa xăng dầu gây ảnh hưởng đến chất lượng xăng dầu xuất cho khách hàng. Do đó để đảm bảo chất lượng của xăng dầu xuất cho khách hàng thì chủ dự án định kỳ 2 năm/lần tiến hành xúc rửa các bồn chứa xăng, dầu của dự án. Trong quá trình xúc rửa, công nhân sẽ sử dụng súng phun cao áp bơm nước sạch với áp lực cao để làm sạch hết cặn xăng, dầu bám dính trên thành bồn, đáy bồn với lượng nước sạch sử dụng cho mỗi lần xúc rửa bồn chứa xăng dầu là 800 lít/lần. Do đó lượng nước sạch sử dụng cho quá trình xúc rửa xăng dầu là 0,8 m3/02 năm.

- Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường

Trong quá trình hoạt động của dự án, chủ dự án sử dụng nước để tưới cây, rửa đường với lượng nước sử dụng tối đa vào khoảng 3 m3/ngày.

- Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn;

Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án được chủ dự án thể hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:

Bảng 1.4: Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước thường xuyên trong ngày của dự án

STT

Tên loại

Đơn vị tính

Số lượng

1

Điện

Kwh/năm

120.000

2

Nước

 

 

2.1

Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt

m3/ngày

16,8

2.2

Nước sử dụng cho quá trình xúc rửa bồn chứa xăng dầu

m3/02 năm

0,8

2.3

Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường

m3/ngày

3

2.4

Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy

Dự trữ trong bể chứa và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án

Để phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án, chủ dự án tiến hành xây dựng hệ thống các hạng mục công trình như: nhà xưởng, nhà bán hàng, cổng & nhà bảo vệ… bên trong khuôn viên khu đất có diện tích 28.000 m2 thuộc địa phận xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Danh mục các hạng mục công trình phục vụ quá trình hoạt động của dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:

Bảng 1.5: Bảng danh mục các hạng mục công trình của dự án

TT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

Diện tích xây dựng

Ghi chú

I

Các hạng mục công trình chính

1

Nhà kho (QH)

m2

16264,4

Đã xây dựng

2

Nhà bán hàng

m2

65,7

Đã xây dựng

3

Mái che cột bơm

m2

123,8

Đã xây dựng

4

Bể chứa bồn xăng dầu

m2

72,7

Đã xây dựng

5

Nhà điều hành + Nhà ăn (QH)

m2

360

Đang xây dựng

II

Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án

1

Bể cát & bể nước cứu hỏa

m2

15,1

Đã xây dựng

2

Bể nước sạch

m2

6

Đã xây dựng

3

Khu vệ sinh

m2

25,8

Đã xây dựng

4

Hồ nước điều hòa và PCCC (QH)

m2

322

Đã xây dựng

5

Phòng bơm (QH)

m2

24

Đã xây dựng

6

Cổng & nhà bảo vệ (QH)

m2

60

Đã xây dựng

7

Lán để xe (QH)

m2

42

Đã xây dựng

8

Khu xử lý môi trường

m2

66

Đã xây dựng

9

Hệ thống đường giao thông

m2

5411,8

Đã xây dựng

III

Công trình bảo vệ môi trường

1

Cây xanh, thảm cỏ

m2

5598,5

Đã trồng

2

Hệ thống thu gom và thoát nước mưa

Hệ thống

01

Đã xây dựng

3

Hệ thống thu gom và thoát nước thải

Hệ thống

01

Đã xây dựng

4

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Hệ thống

01

Đã xây dựng

5

Khu lưu giữ chất thải(bố trí bên trong nhà điều hành + nhà ăn)

m2

18

Bố trí trước khi dự án đi vào vận hành thử nghiệm

1.5.2. Máy móc thiết bị

Để phục vụ quá trình hoạt động của dự án thì chủ dự án tiến hành lắp đặt các cột bơm xăng, dầu, mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ dịch vụ nhà hàng ăn uống… Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình hoạt động của dự án được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:

Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị đầu tư phục vụ quá trình hoạt động của dự án

STT

Máy móc thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng

1

Cột bơm xăng A92

Cái

2

Việt Nam

2019

Hoạt động tốt

2

Cột bơm xăng A95

Cái

1

Việt Nam

2019

Hoạt động tốt

3

Cột bơm dầu Diezen

Cái

1

Việt Nam

2019

Hoạt động tốt

4

Bếp Gas công nghiệp

Hệ thống

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

5

Tủ nấu cơm

Cái

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

6

Tủ mát

Cái

3

Việt Nam

2023

Mới 100%

7

Tủ cấp đông

Cái

2

Việt Nam

2023

Mới 100%

8

Tủ giữ nóng thức ăn

Cái

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

9

Máy xay công nghiệp

Cái

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

10

Máy vặt lông gà, vịt

Cái

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

11

Máy lọc nước

Cái

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

12

Lò nướng

Cái

2

Việt Nam

2023

Mới 100%

13

Máy thái hành

Cái

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

14

Hệ thống thiết bị văn vòng, máy điều hòa

Hệ thống

1

Việt Nam

2023

Mới 100%

15

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

Việt Nam

2019

Hoạt động tốt

1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án

- Hoàn thiện các thủ tục pháp lý: Từ tháng 6/2023 đến tháng 8/2023;

- Hoàn thiện công trình và lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ mục tiêu kinh doanh dịch vụ nhà hành: Trong tháng 9/2023;

- Đưa dự án đi vào vận hành thử nghiệm: Từ tháng 10/2023 đến tháng 01/2024.

1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

Dự án Khu dịch vụ nhà hàng và kinh doanh xăng dầu của Công ty TNHH .... khi hoạt động ổn định thì số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án là khoảng 30 CBCNV. Công ty tiến hành bố trí 01 cán bộ phụ trách các công trình bảo vệ môi trường của Dự án.

>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén gỗ

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com