Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Khu kho cảng. Dự án với tính chất hoạt động chủ yếu là: điều hành cảng đường thủy nội địa, tiếp nhận tàu tổng hợp có trọng tải đến 1.000 tấn và sà lan có trọng tải đến 2.000 tấn lưu thông vào Cảng. Công suất lưu chuyển hàng hóa là 3.000.000 tấn/năm.
Ngày đăng: 24-10-2024
103 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.. iv
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 8
1.2.1. Địa chỉ thực hiện dự án. 8
1.2.2. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công 10
1.2.3. Quy mô diện tích thực hiện dự án. 10
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 20
1.3.1. Công suất của dự án. 20
1.3.2. Công nghệ khai thác cảng. 20
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án. 23
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước. 24
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 25
1.5.3. Nhu cầu sử dụng lao động tại dự án. 25
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 26
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 26
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 28
3.1. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC DỰ ÁN........ 28
3.2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN.. 28
3.2.1. Công trình thu gom, xử lý nước thải của KCN . 28
3.2.2. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của KCN:. 29
3.3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHÔNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN.. 30
3.3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí khu vực dự án. 30
3.3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt. 31
3.3.3. Hiện trạng chất lượng đất. 32
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 34
4.1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất 34
4.1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng. 34
4.1.1.3. Vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị 34
4.1.1.4. Thi công các hạng mục công trình của dự án. 38
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 53
4.1.2.1. Công trình, biện pháp xử lý nước thải 53
4.1.2.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 55
4.1.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 56
4.1.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội 57
4.1.2.6. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn xây dựng. 58
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 61
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động các nguồn phát sinh chất thải 61
4.2.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải 69
4.2.3. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của KCN. 70
4.2.4. Rủi ro, sự cố trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 72
4.2.5. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 75
4.2.5.1. Công trình, biện pháp xử lý nước thải 75
4.2.5.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 78
4.2.5.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn. 79
4.2.5.5. Biện pháp giảm thiểu sạt lở đất 81
4.2.5.6. Biện pháp giảm thiểu tác động ngập lụt trong mùa mưa lũ. 82
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 85
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO 86
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.. 88
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 89
6.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 89
6.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.. 90
6.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI 90
6.4. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 93
6.5. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT 93
6.6. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM... 94
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 95
CHƯƠNG I:
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN KHU CÔNG NGHIỆP ...
Địa chỉ văn phòng: KCN Thành Thành Công, khu phố An Hội, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Người đại diện theo pháp luật: ...........
Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.
Sinh ngày: .......... Quốc tịch: ...........
Liên hệ......... Fax: .........
Email:............Website: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........, đăng ký lần đầu ngày 10/9/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 19 ngày 28/01/2021 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp cho Công ty Cổ phần Khu công nghiệp......
Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án: ......., chứng nhận lần đầu ngày 25/01/2010, chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ sáu ngày 08/4/2021 do Sở kế hoạch và đầu tư cấp cho dự án “Khu kho cảng” của Công ty cổ phần khu công nghiệp........ng.
Quyết định số ........ ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh cấp về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu kho cảng ...., phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
“KHU KHO CẢNG”
Dự án được thực hiện tại: ........sông Vàm Cỏ Đông, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Vị trí tiếp giáp của Dự án
Hình 1.1: Vị trí dự án
Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án:
Dự án “Khu kho cảng” có tổng vốn đầu tư là 1.302.665.000.000 đồng.
Căn cứ theo Khoản 1, Điều 9, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 thì Dự án thuộc nhóm B (Dự án giao thông (cảng sông) có tổng mức đầu tư từ 120 tỷ đồng đến dưới 2.300 tỷ đồng).
Tổng quy mô diện tích sử dụng đất của dự án là 360.198,8m² (làm tròn 36,02 ha). Trong đó, khu kho cảng có quy mô 31,96 ha và giao thông đối ngoại là 4,06 ha, quy hoạch sử dụng đất của dự án được trình bày như sau:
Bảng 1.2: Quy hoạch sử dụng đất Dự án
(Nguồn: Theo quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu kho cảng )
Phương án tổ chức không gian của dự án:
Khu vực dưới nước:
Khu vực trên trên bờ:
Các hạng mục công trình xây dựng của dự án:
Bảng 1.3: Các hạng mục công trình xây dựng tại dự án
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
---|---|---|---|
1 |
Cầu cảng rộng 15m |
Mét |
600 |
2 |
Kè sau cầu |
Mét |
640 |
3 |
Đường sau cầu |
m² |
5.491 |
4 |
Kho xưởng loại 1 (124mx80m) - 08 kho xưởng |
m² |
79.360 |
5 |
Kho xưởng loại 2 (120mx80m) - 08 kho xưởng |
m² |
76.800 |
6 |
Đường bãi quanh kho |
m² |
39.543 |
7 |
Nhà văn phòng (03 tầng) |
m² |
1.575 |
8 |
Nhà để xe khu văn phòng (30x12m) |
m² |
360 |
- |
Sân khu văn phòng |
m² |
1.273 |
9 |
Nhà để xe khu cảng (30x12m) |
m² |
360 |
10 |
Cổng chính + nhà bảo vệ |
Công trình |
01 |
11 |
Trạm biến áp |
Công trình |
11 |
12 |
Khu công viên cảnh quan |
m² |
38.686 |
13 |
Cây xanh |
m² |
23.056 |
14 |
Đường giao thông rộng 4m |
m² |
3.793 |
15 |
Đường giao thông rộng 8m |
m² |
17.397 |
16 |
Đường giao thông rộng 21m |
m² |
12.742 |
17 |
Tường rào |
Mét |
1.560 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp, 2022)
Giải pháp kết cấu xây dựng các hạng mục công trình chính:
a. Cầu cảng
Tuyến bến cảng được xây dựng dạng bến liền bờ, các thông số kỹ thuật chính của bến như sau:
Trong đó:
+ Khối lượng nạo vét hình học : 110.321,47m³
+ Khối lượng nạo vét sai số: 9.235,52m³
b. Kè bảo vệ bờ
c. Kho xưởng chứa hàng
Xây dựng 16 kho xưởng, 08 kho xưởng kích thước (124mx80m) và 08 kho xưởng kích thước (120mx80m). Tổng diện tích kho xưởng là 156.160 m².
d. Nhà văn phòng cảng
Nhà văn phòng của cảng là nơi tập trung các phòng ban quản lý, điều hành, hành chính... của khu kho cảng. Nhà gồm 3 tầng được bố trí các phòng theo quy mô quản lý, điều hành các bộ phận cảng.
Giải pháp kết cấu xây dựng các hạng mục công trình phụ trợ:
a. Cổng chính ra vào cảng
Cổng ra vào cảng được chia thành 02 cổng: phần cổng vào cảng và phần cổng ra cảng có ca bin kiểm soát nhằm mục đích tạo thuận lợi cho xe ra vào.
b. Nhà bảo vệ
Nhà bảo vệ có diện tích 10,6m² (3,8m x 2,8m).
c. Nhà để xe văn phòng
Nhà để xe văn phòng có diện tích 360m² (30m x 12m).
d. Nhà để xe khu cảng
Nhà để xe khu cảng có diện tích 360m² (30m x 12m).
e. Đường giao thông
Bảng 1.4: Thông số kỹ thuật đường giao thông nội bộ của dự án
(Nguồn: Công ty Cổ phần KCN, năm 2022)
f. Hệ thống cấp nước
Nguồn nước cấp cho toàn Khu kho cảng được lấy từ nhà máy cấp nước của KCN. Các tuyến ống cấp nước có đường kính từ D100 đến D150, và được đấu nối với hệ thống tuyến ống D150 của KCN trên đường KCN D16.
Bảng 1.5: Khối lượng hệ thống cấp nước cho dự án
(Nguồn: Công ty Cổ phần KCN, năm 2022)
g. Hệ thống thông tin liên lạc
Đầu tư xây dựng mới một hệ thống viễn thông hoàn chỉnh, có khả năng kết nối đồng bộ với mạng viễn thông quốc gia và quốc tế.
Hệ thống thông tin trong khu quy hoạch là hệ thống cống bể đi ngầm, còn hệ thống cáp thông tin, hệ thống cột ăng ten trong khu sẽ được đầu tư bởi các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.
Các tuyến cáp quang và cáp đồng sẽ được đi ngầm đến chân các công trình thông qua tuyến cáp bể ngầm.
Bảng 1.6: Khối lượng hệ thống thông tin liên lạc
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
---|---|---|---|
1 |
Bể cáp bê tông 1 nắp đan |
Bể |
40 |
2 |
Bể cáp bê tông 2 nắp đan |
Bể |
1 |
3 |
Tuyến cống 1-2 ống luồn cáp thông tin HDPE-TFP D200 |
Mét |
861 |
4 |
Tuyến cống 1-2 ống luồn cáp thông tin HDPE-TFP D 130 |
Mét |
3059 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần KCN , năm 2022)
h. Hệ thống cấp điện
Nguồn điện cấp cho Khu kho cảng là tuyến cao thế 110KV trong KCN, từ tuyến cao thế này dẫn đến trạm giảm áp (trạm trung gian) 110/22KV cấp điện đến các khu vực thiết kế.
Điểm đấu nối chính cho khu quy hoạch là tuyến đường điện 22kv trên trục đường KCN D16 của khu kho cảng.
Từ tuyến điện 22kv trên đường KCN D16 sẽ đấu nối vào dự án bằng tuyến 22kv đi nổi trên trụ điện BTLT 14m dọc bên đường giao thông.
Bảng 1.7: Khối lượng hệ thống cấp điện cho dự án
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
---|---|---|---|
1 |
Trạm biến áp |
Trạm |
11 |
2 |
Đường dây nổi 22kV |
km |
3,20 |
3 |
Đường cáp ngầm 0,4kV - mạch đèn đường – đèn đơn |
km |
4,44 |
4 |
Trạm hạ thế 22kV/0,4kV chiếu sáng |
kVA |
300 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần KCN, năm 2022)
Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
a. Hệ thống thu gom thoát nước mưa
Bảng 1.8: Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom thoát nước mưa của dự án
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
---|---|---|---|
2 |
Cống tròn BTCT D1000 |
m |
1155 |
3 |
Cống tròn BTCT D800 |
m |
715 |
8 |
Hố ga D1000 |
cái |
42 |
9 |
Hố ga D800 |
cái |
25 |
10 |
Cửa xả |
cái |
4 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần KCN, năm 2022)
b. Hệ thống thu gom thoát nước thải
(Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước thải được trình bày trong phần phụ lục)
c. Công trình xử lý nước thải sinh hoạt
Công ty xây dựng 19 bể tự hoại 3 ngăn, trong đó:
Bể tự hoại được xây dựng với kết cấu bê tông cốt thép. Toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh tại dự án được thu gom dẫn về bể tự hoại để xử lý, nước thải sinh hoạt sau xử lý đạt tiêu chuẩn đấu nối nước thải vào KCN. (Dự án không tiếp nhận nước thải từ các tàu, sàn lan cập bến).
d. Công trình lưu trữ chất thải rắn
Toàn bộ chất thải rắn và chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ và xử lý triệt để đúng theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
Chất thải rắn từ quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên chủ yếu là: thực phẩm thừa, đồ ăn thừa, bao bì nilon,... Công ty trang bị thùng đựng chất thải rắn sinh hoạt có thể tích từ 20 – 120 lít/thùng tại văn phòng và dọc theo tuyến đường nội bộ của dự án. Hàng ngày, xe thu gom rác sẽ di chuyển dọc các trục đường chính và gom rác từ các thùng chứa đặt ở đây. Công ty sẽ ký hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải sinh hoạt với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định.
Chất thải rắn công nghiệp thông thường từ hoạt động kho cảng chủ yếu là: bao bì giấy, mảnh vụn gỗ, kim loại, nhựa, thùng carton,… Yêu cầu khách hàng khi thuê kho chứa hàng hóa phải bố trí khu vực lưu trữ chất thải rắn công nghiệp thông thường tại mỗi kho. Các loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại mỗi kho: Giấy và bao bì giấy carton thải bỏ, bao bì nhựa, bao bì gỗ, bao bì kim loại thải bỏ thuộc chất thải rắn công nghiệp thông thường có thể tái chế. Vì vậy Công ty sẽ yêu cầu mỗi khách hàng khi thuê kho phải ký hợp đồng bán phế liệu cho các đơn vị có chức năng theo quy định.
Chất thải nguy hại của dự án chủ yếu là các loại bóng đèn, giẻ lau nhiễm thành phần nguy hại, dầu thải, mực in thải bỏ,... Công ty bố trí khu vực lưu trữ CTNH với diện tích 10m² ở 01 phòng riêng trong khu tòa nhà văn phòng. Công ty sẽ ký hợp đồng thu gom, xử lý chất thải nguy hại với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
a. Khả năng tiếp nhận tàu, sà lan của Khu kho cảng
Khu kho cảng có khả năng tiếp nhận tàu tổng hợp có trọng tải đến 1.000 tấn và sà lan có trọng tải đến 2.000 tấn.
Bảng 1.9: Các loại tàu và sà lan dự kiến khu kho cảng tiếp nhận
TT |
Loại tàu |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Mớn nước (m) |
Trọng tải (DWT) (tấn) |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Tàu hàng tổng hợp 1.000 DWT |
64,00 |
10,40 |
4,20 |
1.000 |
2 |
Sà lan chở hàng tổng hợp 2.000 DWT |
78,50 |
14,70 |
3,10 |
2.000 |
3 |
Sà lan chở container 54 TEU |
54,00 |
9,70 |
3,75 |
1.008 |
4 |
Sà lan chở container 72 TEU |
61,70 |
12,40 |
3,58 |
1.813 |
5 |
Sà lan chở container 84 TEU |
65,22 |
12,70 |
3,60 |
1.827 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp, 2022)
b. Chủng loại hàng hóa dự kiến được xuất, nhập hoặc lưu chứa tại Dự án
Bảng 1.10: Khối lượng các loại hàng hóa dự kiến được xuất, nhập hoặc lưu chứa của Dự án
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
---|---|---|---|
I |
Hàng tổng hợp |
Tấn/năm |
1.500.000 |
1 |
Hàng bao kiện |
Tấn/năm |
750.000 |
2 |
Hàng máy móc, sắt thép, thiết bị |
Tấn/năm |
750.000 |
II |
Hàng container |
Tấn/năm |
1.500.000 |
TỔNG LƯỢNG HÀNG QUA CẢNG |
Tấn/năm |
3.000.000 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp, 2022)
Hoạt động của dự án không có các hoạt động phân loại, đóng gói các mặt hàng thủy hải sản thực phẩm tươi sống và không tiếp nhận chất thải nguy hại, chất thải rắn công nghiệp thông thường.
Dự án xây dựng khu kho cảng, bến bãi và được đầu tư mới hoàn toàn (100%).
Dự án với tính chất hoạt động chủ yếu là: điều hành cảng đường thủy nội địa, tiếp nhận tàu tổng hợp có trọng tải đến 1.000 tấn và sà lan có trọng tải đến 2.000 tấn lưu thông vào Cảng. Công suất lưu chuyển hàng hóa là 3.000.000 tấn/năm.
Chi tiết quy trình công nghệ của dự án được thể hiện như sau:
a. Quy trình xuất hàng hóa
Quy trình xuất hàng hóa tại dự án được thể hiện ở hình sau:
Hình 1.2: Quy trình xuất hàng hóa
Thuyết minh quy trình:
Hàng hóa các loại được khách hàng vận chuyển đến cảng bằng xe tải, tùy vào đơn hàng mà vận chuyển vào kho, bãi chứa hoặc chở trực tiếp ra bến cảng đển chuyển lên tàu, sà lan.
Đối với hàng tổng hợp:
Đối với hàng container:
b. Quy trình nhập hàng hóa
Quy trình nhập hàng hóa tại dự án được thể hiện ở hình sau:
Hình 1.3: Quy trình nhập hàng hóa
Thuyết minh quy trình:
Hàng hóa từ tàu, sà lan sau khi cập cảng sẽ được vận chuyển như sau:
Đối với hàng tổng hợp:
Đối với hàng container:
Trong quá trình nhập hàng hóa sẽ phát sinh tiếng ồn, bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển hàng hóa ra vào dự án.
Bảng 1.11: Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho dự án
Nguồn cung cấp nhiên liệu: mua nhiên liệu từ các trạm kinh doanh xăng dầu trong khu vực chở đến bằng ô tô chuyên dùng cung cấp xăng dầu. Ngoài nguồn nhiên liệu phục vụ vận hành các máy móc, khu kho cảng không xây dựng kho chứa xăng dầu.
Nhiên liệu sử dụng là dầu DO chủ yếu cung cấp cho các thiết bị: cần trục bánh hơi, xe nâng,… hoạt động trong Cảng. Mức tiêu hao năng lượng được tính toán dựa trên tổng số ca hoạt động của từng loại thiết bị trong năm và định mức tiêu hao nhiên liệu của từng loại thiết bị trong ca. Định mức tiêu hao nhiên liệu của từng loại máy móc, thiết bị trong ca làm việc như sau:
Bảng 1.12: Định mức nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại dự án
(Nguồn: Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/5/2021 của Bộ Xây Dựng)
Ghi chú: Loại cần trục cố định hoạt động bằng điện.
Trên cơ sở số ca hoạt động của các loại thiết bị trong năm, định mức tiêu hao của từng loại thiết bị. Tổng nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong năm được tình bày như sau:
Bảng 1.13: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại dự án
Stt |
Loại nhiên liệu |
Nhu cầu sử dụng (lít/năm) |
Nguồn cung cấp |
---|---|---|---|
1 |
Dầu DO |
135.300 |
Các đại lý xăng dầu gần khu vực dự án |
Bảng 1.14: Nhu cầu sử dụng nước của dự án
Stt |
Mục đích sử dụng |
Định mức |
Đơn vị |
Quy mô |
Nhu cầu |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Q1 |
Đất kho xưởng |
25 |
m³/ha/ngày.đêm |
19,56ha |
489 |
|
Q2 |
Đất hành chính, dịch vụ |
10 |
m³/ha/ngày.đêm |
0,22ha |
2,20 |
|
Q3 |
Đất cây xanh |
3 |
m³/ha/ngày.đêm |
6,4ha |
19,20 |
|
Q4 |
Đất bến bãi |
5 |
m³/ha/ngày.đêm |
2,06ha |
10,30 |
|
Q5 |
Dự phòng - rò rỉ |
15% |
15%*(Q1+Q2+Q3+Q4) |
- |
78,11 |
|
Tổng nhu cầu |
- |
- |
- |
598,81 |
||
Làm tròn |
- |
- |
- |
600 |
(Nguồn: Quy hoạch chi tiết Khu kho cảng , đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt tại quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 )
Tổng vốn đầu tư dự án là 1.302.665.000.000 VNĐ (một ngàn ba trăm lẻ hai tỷ sáu trăm sáu mươi lăm triệu đồng) trong đó, kinh phí phục vụ các hoạt động bảo vệ môi trường là 1.800.000.000VNĐ.
>>> XEM THÊM: Mẫu đăng ký môi trường cấp xã cho cơ sở Kho xăng dầu
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn