Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu đô thị du lịch

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án khu đô thị du lịch. Mục tiêu của dự án là hình thành khu cảng biển, khu đô thị và khu trung tâm dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng cao cấp mang mô hình theo hướng hiện đại bảo tồn và phát triển sinh thái, phát huy tiềm năng sẵn có của địa phương, đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí cho du khách và người dân địa phương

Ngày đăng: 22-10-2024

5 lượt xem

MỤC LỤC.......................................................................................................................i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..........................................vi

DANH MỤC CÁC BẢNG...........................................................................................vii

DANH MỤC HÌNH VẼ.................................................................................................x

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1

1. Xuất xứ của Dự án.......................................................................................................1

1.1. Thông tin chung về dự án.........................................................................................1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................1

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự

án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan......2

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)..4

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...............................................................................4

2.1.1. Các văn bản Luật ............................................................................................4

2.1.2. Nghị Định........................................................................................................4

2.1.3. Quyết định.......................................................................................................5

2.1.4. Thông tư..........................................................................................................5

2.1.5. Quy định tại địa phương .................................................................................6

2.1.6. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng......................................................................6

2.2. Các văn bản pháp lý,quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm

quyền liên quan đến dự án...............................................................................................7

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ....8

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường........................................................9

3.1. Chủ dự án..................................................................................................................9

3.2. Đơn vị tư vấn............................................................................................................9

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM .............................................................13

4.1. Các phương pháp ĐTM..........................................................................................13

4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................13

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM...............................................................14

5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................14

5.1.1. Thông tin chung:...........................................................................................14

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất..........................................................................14

5.1.3. Công nghệ sản xuất.......................................................................................14

5.1.4. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án........................................14

5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường.............................................................15

5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường ...15

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án....16

5.3.1. Nước thải, khí thải ........................................................................................16

5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại...................................................................16

5.3.3. Tiếng ồn, độ rung..........................................................................................17

5.3.4. Các tác động khác.........................................................................................18

5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án....................................19

5.4.1. Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải...................19

5.4.2. Các công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại.............22

5.4.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung .................24

5.4.4. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác......................................25

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: Các nội dung, yêu cầu,

tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án.......................................27

5.5.1. Chương trình quản lý môi trường trong các giai đoạn dự án .......................27

5.5.2. Chương trình giám sát môi trường định kỳ khu vực dự án ..........................29

CHƯƠNG 1.................................................................................31

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.......................................................31

1.1. Thông tin chung về dự án...........................................................31

1.1.1. Tên dự án ......................................................................................................31

1.1.2. Chủ dự án......................................................................................................31

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ...................................................................................31

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ..................................32

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường....38

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ...38

1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án..................................................39

1.2.1. Các hạng mục công trình chính ....................................................................45

1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ..................................................................47

1.2.3. Các hoạt động của dự án...............................................................................62

1.2.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường...................62

1.2.5. Công trình đảm bảo dòng chảy tối thiểu, bảo tồn đa dạng sinh học; công trình

giảm thiểu tác động do sạt lở, sụt lún, xói lở, bồi lắng, nhiễm mặn, nhiễm phèn..69

1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự

án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường..............................................69

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và

các sản phẩm của dự án.................................................................................................69

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành................................................................................71

1.5. Biện pháp tổ chức thi công.....................................................................................71

1.5.1. Biện pháp, khối lượng san nền......................................................................72

1.5.2. Giải pháp thi công xây dựng.........................................................................73

1.5.3. Giải pháp thi công công trình đường............................................................74

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án..............................74

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................74

1.6.2. Vốn đầu tư.....................................................................................................75

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..............................................................75

CHƯƠNG 2..........................................................................................77

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG ......................77

MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................77

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội........................................................................77

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..........................................................................77

2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng....................................................................79

2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn...........................................................................82

2.1.4. Mô tả nguồn tiếp nhận ..................................................................................83

2.1.5. Điều kiện kinh tế xã hội................................................................................83

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .86

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường...........................................86

Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường nước và không khí tại khu vực87

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học .........................................................................97

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực

hiện dự án ......................................................................................................................97

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................97

CHƯƠNG 3..................................................................................................................99

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT

CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ

MÔI TRƯỜNG............................................................................................................99

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai

đoạn thi công, xây dựng ................................................................................................99

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động......................................................................99

3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường........................................................121

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai

đoạn vận hành..............................................................................................................130

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động....................................................................130

3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đên môi trường........................................................149

3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.........................175

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........177

CHƯƠNG 4................................................................................................................179

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN

ĐA DẠNG SINH HỌC..............................................................................................179

CHƯƠNG 5................................................................................................................180

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.........................180

5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án .................................................180

5.2 Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án................................187

CHƯƠNG 6................................................................................................................189

KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................................189

I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................189

6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................189

6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử..........................189

6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.......................................................189

6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định.......................................................190

6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng................................................................................191

II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN

(theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)...........................194

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..................................195

1. Kết luận............................................................................195

2. Kiến nghị .............................................................................196

3. Cam kết của chủ dự án đầu tư ......................................196

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................199

PHỤ LỤC I..............................................................200

PHỤ LỤC II.......................................200

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Thành phố Hà Tiên là đô thị trung tâm, có vị trí rất thuận lợi về đường bộ, đường thủy, đường biển và đường hàng không để giao lưu, liên kết, tạo động lực phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội với các nơi trong tỉnh. Những năm qua được sự quan tâm chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh, sự phấn đấu tổ chức thực hiện của địa phương và có những chủ trương chính sách ưu tiên đầu tư của Trung ương về phát triển vùng kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long, tam giác phát triển Rạch Giá - Hà Tiên - Phú Quốc cùng với tiềm năng lợi thế về thương mại - dịch vụ sẽ thu hút mạnh hơn vốn đầu tư, tạo ra cơ hội mới cho kinh tế - xã hội thành phố Hà Tiên phát triển.

Thành phố Hà Tiên được công nhận đô thị loại III “có chuyển biến rõ nét hơn về trật tự đô thị, vệ sinh môi trường, phấn đấu từng bước đưa thành phố trở thành đô thị Xanh - Sạch - Đẹp trong tương lai”. Thành phố Hà Tiên là thành phố biển có tầm cỡ của Đồng bằng sông Cửu Long, có ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế trong vùng.

Việc tiến hành lập dự án Khu đô thị du lịch làm cơ sở để đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật là một yêu cầu rất cần thiết nhằm mang lại hiệu quả kinh tế xã hội, giúp thành phố Hà Tiên phát triển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo đà thúc đẩy quá trình đô thị hóa, sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực, khai thác tài nguyên đất và hạ tầng kỹ thuật.

Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại - Xây dựng... viết tắt là “Công ty TNHH Thương mại - Xây dựng .....” lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) đối với dự án “Khu đô thị du lịch” thuộc phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang.

Dự án “Khu đô thị du lịch” thuộc loại hình dự án đầu tư xây dựng mới, là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mục số II.5, Phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 (Nhóm Dự án sử dụng đất có quy mô trung bình từ 50ha đến dưới 100ha). Nay, Công ty TNHH Thương mại -Xây dựng ... kết hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang thẩm định và UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án “Khu đô thị du lịch” thuộc quy hoạch tại phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang được phê duyệt bởi Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

1.1.1. Tên dự án

KHU ĐÔ THỊ DU LỊCH

1.1.2. Chủ dự án

- Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại - Xây dựng...

- Địa chỉ liên hệ:..........., khu phố 3, phường Tô Châu, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

- Đại diện: ............

- Chức danh: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc.

- Điện thoại: ......; Fax: .......

- Tiến độ thực hiện dự án:

+ Giai đoạn thi công, xây dựng: từ đầu tháng 12/2024 đến hết tháng 12/2028.

+ Giai đoạn vận hành: bàn giao hạ tầng kỹ thuật bắt đầu từ tháng 01/2029.

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án

Khu vực thực hiện dự án có diện tích 993.540m2 (99,35ha) tại phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang có ranh giới được xác định như sau:

+ Phía Bắc giáp khu cảng kho bãi, đường N17 và biển.

+ Phía Đông giáp khu dân cư hiện hữu và Quốc lộ 80.

+ Phía Nam giáp biển.

+ Phía Tây giáp biển.

Hình 1.1: Vị trí dự án trong khu quy hoạch

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án

1.1.4.1. Hiện trạng quản lý sử dụng đất

Tổng diện tích toàn dự án Khu đô thị du lịch được phê duyệt theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên: 898.172,51 m² (89,82 ha); là khu đô thị lấn biển nên hiện trạng trước đây là khu vực mặt nước biển; hiện nay đã được chủ đầu tư san lấp mặt bằng để thực hiện dự án. Trước khi san lấp, Chủ đầu tư đã tiến hành đổ kè bao quanh dự án với lõi bằng đá hộc. Hiện tại mặt bằng san lấp của dự án với nền đất đã ổn định theo tuyến kè đá đã thi công. Chủ đầu tư sẽ tiến hành hoàn thiện mặt mái nghiêng phía biển, gờ chắn sóng, mặt trên kè đá bằng BTCT… khi đưa công trình vào sử dụng để tạo thành kết cấu đê ổn định cho dự án. Hiện trạng sử dụng đất của dự án như sau:

Bảng 1.4: Hiện trạng sử dụng đất khu vực dự án

- Hiện trạng khu vực dự án đã được san lấp tương đối hoàn chỉnh với cao độ hiện trạng của khu vực dự án dao động khoảng +1,85m.

- Hiện trạng một số khu vực của dự án vẫn còn cây tạp và cỏ dại, cùng một phần đất trũng chưa được san gạt hoàn thiện theo cao độ san lấp.

Hình 1.4: Một số vùng trũng ngập nước trong khu vực dự án

Khu vực thực hiện dự án hiện còn có một số công trình hiện hữu như kho vật tư, xưởng cơ khí,…

1.1.4.2. Các đối tượng tự nhiên khu vực dự án

a. Hiện trạng giao thông

Giao thông đối ngoại:

- Tuyến đường quốc lộ 80 với quy hoạch nền đường rộng 17m. Hiện trạng tuyến đã được thi công xây dựng với kết cấu BTN mặt đường rộng 8,0m chạy qua khu vực dự án.

Hình 1.6: Tuyến đường quốc lộ 80 đi qua khu vực dự án

- Các mặt tiếp giáp còn lại là biển. Hiện tại trong khu vực dự án có 02 cảng thủy nội địa, trong đó bến phà Bình An Hà Tiên đã được phê duyệt tại Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng khu bến cảng và Khu đô thị thuộc Khu đô thị du lịch, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/500;

Giao thông đối nội: giao thông đối nội trong khu vực dự án cơ bản đã hình thành, kết nối với đường quốc lộ 80, thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng và trang thiết bị.

Ngoài ra, trong khu vực dự án còn có các tuyến đường khác đã được hình thành với kết cấu đất cát sỏi (lớp nền san lấp), bố trí dọc các tuyến kè biển nhằm phục vụ cho nhân viên của dự án tuần tra, kiểm soát và thực hiện các công việc trong dự án.

b. Hiện trạng kỹ thuật

- Hiện trạng nền: Khu đô thị du lịch là dự án lấn biển và hiện trạng khu vực đã được san lấp và lấn biển với ranh giới hoàn chỉnh, có địa hình tương đối bằng phẳng, nền hiện trạng trung bình dao động khoảng +1,85m.

- Thoát nước mưa:

+ Khu vực quy hoạch đa phần là đất trống, đất có cây tạp (chủ yếu là cây dương) và cỏ dại; dọc tuyến đường nội bộ chính đã có hệ thống thoát nước mưa.

+ Một phần nước mưa sẽ tự thấm trong khu vực dự án và phần còn lại sẽ được thu gom bởi các rãnh thoát nước và tuyến ống hiện hữu kết cấu uPVC D200-300mm ra biển;

+ Đối với tuyến đường quốc lộ 80 đã có hệ thống thoát nước mưa tương đối hoàn chỉnh.

- Chủ đầu tư đã tiến hành đổ kè bao quanh dự án với lõi bằng đá hộc. Hiện tại mặt bằng san lấp của dự án với nền đất đã ổn định theo tuyến kè đá đã thi công.

Hình 1.13: Tuyến kè bằng đá hộc đã được thi công

- Hiện trạng cấp nước: trong khu vực dự án đã có hệ thống cấp nước thủy cục đi qua, nguồn nước sử dụng được cấp từ nhà máy nước Đông Hà Tiên; người dân xung quanh dự án sử dụng nước thủy cục để phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt hằng ngày. Chủ đầu tư đã thực hiện đấu nối với hệ thống cấp nước thủy cục của khu vực để phục vụ cho các hoạt động của dự án.

- Hiện trạng cấp điện: đã có đường dây trung hạ thế theo quốc lộ 80 giáp ranh khu quy hoạch; trong phạm vi quy hoạch đã có hệ thống điện cung cấp cho khu vực cảng và khu dân cư hiện hữu.

- Hiện trạng thông tin liên lạc: Chưa xây dựng hệ thống thông tin liên lạc cho khu vực dự án.

Tổng hợp đánh giá hiện trạng:

- Nhìn chung với quỹ đất tương đối đẹp, địa hình dễ cải tạo và lợi thế về cảnh quan, môi trường, khu vực thuận lợi để xây dựng đô thị mới sinh thái và đồng bộ.

- Quy hoạch Khu đô thị du lịch, phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/500, quy mô 99,35ha về cơ bản đã nghiên cứu định hướng các khu chức năng phát triển chính và hệ thống hạ tầng kỹ thuật khung. Đây là điều kiện cơ bản thuận lợi để đẩy nhanh quá trình hiện thực hóa khu dân cư phù hợp với nhu cầu phát triển trên địa bàn.

- Về hạ tầng:

+ Các tuyến giao thông chính phần lớn đã hình thành. Các tuyến nội bộ thuộc đất dự án, các công trình xây dựng hiện hữu nên việc đầu tư xây dựng không phải giải phóng mặt bằng.

+ Tuyến đường đối ngoại quốc lộ 80 giáp khu vực nghiên cứu quy hoạch cơ bản đã hoàn thiện là một trong những lợi thế thúc đẩy nhanh quá trình phát triển cho khu vực dự án. Trong quá trình điều chỉnh quy hoạch chi tiết cần phải đảm bảo các khoảng lùi, hành lang an toàn (nếu có) với tuyến đường đối ngoại. Các điều kiện về cung cấp nước sạch, cấp điện, thoát nước mưa cơ bản thuận lợi cho triển khai xây dựng.

- Về môi trường: Giải pháp thiết kế phải đảm bảo hạn chế các ảnh hưởng đến môi trường về chất thải, nước thải và tránh gây ngập cục bộ cho khu vực lân cận dự án vào mùa mưa, đồng thời có các biện pháp giảm thiểu được ảnh hưởng đến môi trường xã hội khi dự án đi vào vận hành.

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

- Dự án “Khu đô thị du lịch” tại phường Tô Châu, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Hiện trạng khu đất dự án đã được san lấp tương đối hoàn chỉnh, đa số là đất trống với cây tạp và cỏ dại, đường giao thông nội bộ hiện hữu. Đồng thời, trong khu vực không có công trình công cộng và công trình kiến trúc có giá trị văn hóa lịch sử.

- Xung quanh dự án về chủ yếu giáp biển; phía Đông giáp đường quốc lộ 80 và khu dân cư hiện hữu.

- Khoảng cách từ dự án đến các khu vực nhạy cảm như sau:

+ Do khu vực quy hoạch dự án nằm tại vùng ven thành phố Hà Tiên, khoảng cách từ khu quy hoạch dự án đến trung tâm thành phố Hà Tiên khoảng 1,4km.

+ Dự án cách bến xe Hà Tiên khoảng 850m; cách bến tàu Hà Tiên, bến phà Thạnh Thới khoảng 1,2km và cạnh bên có bến phà Bình An Hà Tiên.

+ Dọc tuyến đường quốc lộ 80 giáp phía Đông của dự án có nhiều hộ dân sinh sống dọc 2 bên tuyến đường.

- Vì vậy khi dự án đi vào giai đoạn thi công, xây dựng và giai đoạn vận hành sẽ có tác động và ảnh hưởng tương đối đến môi trường xung quanh và cuộc sống của người dân tại địa phương.

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án

a. Mục tiêu dự án

Mục tiêu của dự án là hình thành khu cảng biển, khu đô thị và khu trung tâm dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng cao cấp mang mô hình theo hướng hiện đại bảo tồn và phát triển sinh thái, phát huy tiềm năng sẵn có của địa phương, đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí cho du khách và người dân địa phương; tận dụng, khai thác tối đa các điều kiện tự nhiên để tạo dựng không gian quy hoạch khu dân cư phong phú đóng góp vào cảnh quan chung của thành phố Hà Tiên nói riêng và của tỉnh Kiên Giang nói chung, có chất lượng cao, phù hợp với đặc trưng văn hóa, thu hút đầu tư, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế và đem lại lợi nhuận cho Công ty TNHH Thương mại - Xây dựng .....

b. Quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án

Dự án với quy mô diện tích 898.172,51 m2, dự án có quy mô dân số 6.030 người, 4.000 khách du lịch, 337 trẻ mầm non, 1.180 học sinh liên cấp với 1.034 nền nhà ở (374 nền nhà liền kề mặt phố, 341 nền nhà ở liền kề, 220 nền nhà biệt thự đơn lập và 99 nền nhà biệt thự song lập) được xác định là khu đô thị mới với hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, văn minh và hiện đại; môi trường sinh thái hoàn thiện bao gồm các hạng mục:

- Phần hệ thống hạ tầng kỹ thuật, bao gồm:

+ Hệ thống đường giao thông;

+ Hệ thống cấp nước;

+ Hệ thống thoát nước mưa;

+ Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải;

+ Hệ thống điện; hệ thống thông tin liên lạc;

+ Khu công viên cây xanh – cảnh quan.

Loại hình dự án: Dự án “Khu đô thị du lịch” thuộc loại hình đầu tư xây dựng dân dụng – xây dựng hạ tầng khu đô thị mới.

1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án

Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch là 898.172,51 m2 được cơ cấu sử dụng như sau:

Bảng 1.5: Bảng cân bằng đất đai

Hình 1.14: Sơ đồ quy hoạch sử dụng đất

1.2.1. Các hạng mục công trình chính

Nhìn nhận sự quan trọng trong việc hình thành các khu nhà ở của dự án. Cần tận dụng tối đa lợi thế độc đáo về môi trường, cảnh quan để xây dựng các khu nhà ở chất lượng cao, phát triển sinh thái, hài hòa với môi trường. Tạo nên một hình ảnh độc đáo, mới lạ và hấp dẫn cao cho các nhà đầu tư, cư dân trong tương lai.

Các khu nhà ở được chia thành các khu độc lập về tính năng hình thành các nhóm nhà ở liền kề;

Các khu nhà ở được bố trí khoa học, gắn kết dễ dàng với các khu chức năng công cộng đô thị và không gian công viên cây xanh.

Khu vực điều chỉnh quy hoạch được chia thành các ô đất xây dựng công trình và đường giao thông với các chức năng sử dụng đất cụ thể như sau:

a. Đất nhà ở: 195.498,34 m²; chiếm 19,68%

- Nhà liền kề mặt phố: có tổng diện tích đất là 47.009,34 m²; bao gồm 09 khu nhà (ký hiệu ô đất: SH.01 đến SH.09), 374 lô nhà với diện tích trung bình 120m²/lô nền (6x20m).

- Nhà ở liền kề: có tổng diện tích đất là 38.330,77 m²; bao gồm 08 khu nhà (ký hiệu ô đất: LK.01 đến LK.08), 341 lô nhà với diện tích trung bình 100m²/lô nền (5x20m).

- Biệt thự đơn lập: có tổng diện tích đất là 89.260,17 m²; bao gồm 09 khu nhà (ký hiệu ô đất: ĐL.01 đến ĐL.09), 220 lô nhà với diện tích trung bình 300m²/lô nền (15x20m).

- Biệt thự song lập: có tổng diện tích đất là 20.898,06 m²; bao gồm 04 khu nhà (ký hiệu ô đất: SL.01 đến SL.04), 99 lô nhà với diện tích trung bình 200m²/lô nền (10x20m).

b. Đất công trình công cộng: 22.246,84m²; chiếm 2,24%

- Giáo dục: có tổng diện tích 15.207,84 m²

+ Trường mầm non: diện tích đất là 4.037,63 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: MN).

+ Trường liên cấp (mầm non, tiểu học, THCS): diện tích đất là 11.170,21 m²; bao gồm01 khu (ký hiệu ô đất: TH).

- Quảng trường trung tâm: có tổng diện tích 7.039,00 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: QTTT).

c. Đất công trình thương mại - dịch vụ - du lịch: 176.326,12 m²; chiếm 17,75%

- Công trình hỗn hợp: có tổng diện tích 30.852,06 m²; bao gồm 08 khu (ký hiệu ô đất: HH.01 đến HH.08).

- Sân tập golf: diện tích đất là 78.999,99 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: SG).

- Trung tâm hội nghị + khách sạn: có tổng diện tích 9.039,00 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: HN).

- Khách sạn: có tổng diện tích 7.939,00 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: CVN).

- Khách sạn: có tổng diện tích 4.129,88 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: KS1).

- Khu trò chơi biển: có tổng diện tích 4.742,51 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: BC).

- Bến đậu du thuyền: có tổng diện tích 6.733,38 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: BDT).

- Thương mại dịch vụ (Trung tâm chăm sóc sức khỏe): có tổng diện tích 14.176,00m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: TMDV).

- Khách sạn: có tổng diện tích 19.714,3m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: 3d3).

d. Đất cây xanh, mặt nước: 123.049,77 m²; chiếm 12,39%

- Mặt nước: có diện tích 1.544,95 m²; bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: HCQ) - Cây xanh công viên: có tổng diện tích 121.504,82m²:

+ Công viên cây xanh: bao gồm 08 khu công viên (ký hiệu ô đất: CX.01 đến CX.08) (có thể kết hợp bố trí các công trình văn hóa – thể dục thể thao).

+ Cây xanh cách ly khu biệt thự: gồm các mảng xanh trong nội khu biệt thự (ký hiệu: CXbt).

+ Cây xanh cách ly khu nhà liền kề: gồm các mảng xanh xen giữa 2 đầu hồi của dãy nhà ở liền kề (ký hiệu: CXk).

e. Đất giao thông: 269.772,96 m²; chiếm 27,15%

f. Đất công trình hạ tầng kỹ thuật khác: 4.670,21 m²; chiếm 0,47%

- Trạm xử lý nước thải: có diện tích 4.670,21 m² bao gồm 01 khu (ký hiệu ô đất: KT).

g. Đất khu cảng – kho bãi: 160.741,47 m²; chiếm 16,18% uGhi chú:

-Diện tích các ô đất quy hoạch được định vị trên cơ sở ranh giới khu đất quy hoạch, chỉ giới đường đỏ, các đường quy hoạch (bao gồm cả đường nội bộ), các nội dung cụ thể để kiểm soát xây dựng theo quy hoạch (chức năng sử dụng đất, quy mô diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất…) xem chi tiết Bảng thống kê các chỉ tiêu sử dụng đất và Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất.

- Chỉ giới xây dựng, khoảng lùi công trình đối với từng lô đất và trên các trục đường từ cấp nội bộ xem chi tiết Bảng quy định Chỉ giới đường đỏ - Chỉ giới xây dựng và Bản đồ quy hoạch hệ thống công trình giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật.

- Các kích thước ghi trên bản vẽ được tính bằng đơn vị mét (m) để xác định chỉ giới xây dựng công trình và các điều kiện khống chế theo quy hoạch.

- Các mốc giới được xác định bằng toạ độ. 

>>> XEM THÊM: Mẫu dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp khu du lịch nông nghiệp

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com