Dự án: “nhà máy dược phẩm chuẩn GMP (WHO) – cơ sở II” có tổng mức đầu tư là 114.800.000.000 VNĐ, sau khi được đầu tư nâng cấp, “nhà máy dược phẩm GMP (WHO) – cơ sở II” sẽ có tổng mức đầu tư là 210.710.000.000VNĐ thuộc nhóm B theo khoản 2 điều 9 luật đầu tư công.
Ngày đăng: 25-07-2024
130 lượt xem
MỤC LỤC
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 2
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư. 2
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy đến môi trường của dự án đầu tư 3
2.3. Quy mô của dự án đầu tư. 4
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 4
3.1. Công suất của dự án đầu tư. 4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 5
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. 7
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. 16
5.1. Các hạng mục công trình của Dự án. 16
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho dự án. 16
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 35
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: 35
2.1. Ảnh hưởng của nước thải từ dự án tới khả năng chịu tải của môi trường khu vực. 35
2.2. Ảnh hưởng của khí thải từ dự án tới khả năng chịu tải của môi trường khu vực. 36
2.3. Ảnh hưởng của chất thải rắn, chất thải nguy hại tới môi trường khu vực. 36
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 38
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 39
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 53
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành. 58
2.2. Các biện pháp công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 72
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư. 104
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án. 104
3.2. Tổ chức, bổ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường. 105
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. 105
4.1. Đánh giá về độ tin cậy của các đánh giá, dự báo. 105
4.2. Đánh giá về độ tin cậy của các đánh giá, dự báo. 106
CHƯƠNG V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.. 108
CHƯƠNG VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 109
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 109
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 110
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư. 112
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: 112
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 114
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.. 114
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 115
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường. 115
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
- Địa chỉ trụ sở chính : ........– Phường Lộc Hòa – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Họ và tên: ...... Giới tính: Nam
+ Chức danh: Tổng Giám đốc
+ Điện thoại: ............
- Giấy đăng ký kinh doanh: Công ty Cổ phần Dược phẩm .......... đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần với Mã số doanh nghiệp ................. cấp lần đầu ngày 23 tháng 11 năm 2004, cấp thay đổi lần 12 ngày 11 tháng 08 năm 2023.
NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM MINH DÂN TIÊU CHUẨN GMP (WHO)
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: .......... – Phường Lộc Hòa – Thành phố Nam Định – tỉnh Nam Định. Căn cứ Hợp đồng thuê đất số 66/2007/HĐ-TĐ ngày 31/12/2007 giữa UBND tỉnh Nam Định với Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân (đính kèm Phụ lục báo cáo), tổng diện tích khu đất của cơ sở là 9.830 m2.
Khu đất thực hiện dự án nằm tại Khu công Nghiệp Hoà Xá (cũ là xã Lộc Hoà, thành phố Nam Định) được giới hạn từ điểm 1 đến điểm 17 tại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sử hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CB 224096 UBND tỉnh Nam Định cấp ngày 23/12/2015.
Vị trí tiếp giáp của khu đất của dự án:
+ Phía Bắc giáp khu dân cư
+ Phía Đông tiếp giáp với Công ty cổ phần Nguyên Thảo.
+ Phía Tây tiếp giáp với Công ty TNHH Minh Quang
+ Phía Nam tiếp giáp đường N5 Khu công nghiệp Hoà Xá, thành phố Nam Định.
Dự án nhà máy dược phẩm .......... tiêu chuẩn GMP (WHO) – cơ sở II ( sau đây gọi tắt là Dự án)
- Các loại giấy phép, pháp nhân của Dự án:
+ Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh mã số 07121000015 của UBND tỉnh Nam Định chứng nhận lần đầu ngày 27/04/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 16/11/2012.
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số doanh nghiệp ........ Đăng ký lần đầu ngày 23/11/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 11/08/2023.
+ Hợp đồng thuê đất số 66/2007/HĐ-TĐ giữa UBND tỉnh Nam Định và công ty cổ phần Minh Dân ngày 31/12/2007.
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CB 224096 cấp ngày 23/12/2015.
- Các loại giấy phép có liên quan tới môi trường của Dự án:
+ Nhà máy “Dược phẩm ...... tiêu chuẩn GMP (WHO) – cơ sở II” đã được sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định cấp giấy xác nhận số 264/XN-STNMT “Giấy xác nhận việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của Dự án: Nhà máy sản xuất thuốc tiêu chuẩn GMP(WHO)” ngày 30/03/2007.
+ Ngày 23/06/2010 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định đã có giấy xác nhận số 803/XN-STNMT “Giấy xác nhận về việc thực hiện các nội dung của bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án trước khi đi vào hoạt động chính thức”.
+ Hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt số 325/2024/HĐRSH giữa công ty dược phẩm ....... và công ty Cổ phần Môi trường Nam Định ký ngày 28/12/2023.
+ Hợp đồng dịch vụ chuyển và xử lý chất thải nguy hại số 01265/2024/HĐKT/ETC giưa công ty Cổ phần Dược phẩm ....... và công ty Cổ phần Đầu tư và kỹ thuật tài nguyên môi trường ETC ký ngày 18/01/2024.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 36.000674.T cấp lần thứ 3 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định ngày 28/07/2014.
+Hợp đồng số 01265/2024/HĐKT/ETC ngày 18/01/2024 giữa Công ty cổ phần Dược phẩm ..........và Công ty cổ phần Đầu tư và kỹ thuật tài nguyên môi trường ETC về dịch vụ vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại.
Dự án: “nhà máy dược phẩm Minh .......... chuẩn GMP (WHO) – cơ sở II” có tổng mức đầu tư là 114.800.000.000 VNĐ, sau khi được đầu tư nâng cấp, “nhà máy dược phẩm Minh Dân tiêu chuẩn GMP (WHO) – cơ sở II” sẽ có tổng mức đầu tư là 210.710.000.000VNĐ thuộc nhóm B theo khoản 2 điều 9 luật đầu tư công.
Căn cứ giấy chứng nhận đầu tư mã số 07121000015 do UBND tỉnh Nam Định chứng nhận lần đầu ngày 27/4/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 16/11/2012.
Quy mô:
+ Thuốc tiêm bột cephalosporin: 4.000.000 lọ/năm
+ Thuốc tiêm bột βlactam: 3.000.000 lọ/năm
+ Thuốc tiêm bột no-βlactam: 4.000.000 lọ/năm
+ Thuốc tiêm nước các loại: 4.000.000 lọ/năm
+ Thuốc nhỏ mắt các loại: 4.000.000 lọ/năm
- Để phù hợp với đơn hàng và nhu cầu thị trường, Công ty nâng công suất và điều chỉnh các sản phẩm cụ thể như sau:
+ Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm cephalosprin: 20 triệu lọ/năm;
+ Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm penicilin: 20 triệu lọ/năm;
+ Thuốc tiêm nước: 30 triệu ống/năm
+ Thuốc tiêm nước công suất lớn: 20 triệu ống/năm
+ Thuốc tiêm nước dung tích lớn: 10 triệu lọ/năm
+ Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai: 10 triệu lọ/năm
+ Thuốc uống không chứa kháng sinh nhóm beta-lactam:
*) Viên nén: 50 triệu viên/năm
*) Viên nén bao phim: 50 triệu viên/năm
*) Viên nang cứng: 30 triệu viên/năm
*) Thuốc bột, thuốc cốm: 10 triệu túi+lọ/năm
+ Thuốc tiêm dung dịch điều trị ung thư: 6 triệu lọ /năm
+Thuốc tiêm dông khô điều trị ung thư 1,2 triệu lọ /năm
Hình 1. Công nghệ sản xuất thuốc tiêm bột
Hình 2. Sơ đồ công nghệ sản xuất tiêm dung dịch
Hình 3. Sơ đồ công nghệ sản xuất thuốc nhỏ mắt
A. Tạo hạt ướt
Quy trình này bắt đầu bằng việc nguyên liệu từ kho được chuyển tới phòng cân của dây chuyền sản xuất thuốc (có kiểm soát không khí) để cân, sau đó nguyên liệu chuyển đến máy trộn cùng với các tá dược để tạo hạt ướt (dung dịch kết dính đã được chuẩn bị sẵn). Hạt sau khi được làm khô bằng tủ sấy, kiểm tra kích thước hạt, độ đồng đều, được chuyển đến công đoạn tiếp theo cho đến khi sản phẩm hoàn chỉnh qua đóng gói (hòm hoặc hộp) chuyển đến kho thành phẩm.
B. Tạo hạt khô:
Nguyên liệu từ kho được chuyển tới phòng cân của dây chuyền sản xuất (có kiểm soát không khí) để cân, sau đó nguyên liệu chuyển đến máy cán tạo hạt, hạt được tạo ra bằng phương pháp nén, sau khi kiểm tra kích thước hạt và độ đồng đều, sau được chuyển đến các công đoạn tiếp theo cho đến khi thành sản phẩm hoàn chỉnh qua đóng gói (hòm hoặc hộp) chuyển đến kho thành phẩm.
Hình 4. Sơ đồ công nghệ sản xuất thuốc của nhà máy
C. Viên nén, viên nang, viên bao
Các hạt đã được tạo theo các phương pháp trên sau khi tiến hành các bước kế tiếp sẽ thu được các dạng sản phẩm tương ứng: viên nén, viên nang, viên bao. Viên nén được bao phim bằng các thiết bị chuyên dùng.
D. Kho biệt trữ thành phẩm
Các sản phẩm sau khi sản xuất xong được biệt trữ tại khu vực quy định. Sau khi sản xuất kiểm tra đạt yêu cầu về chất lượng được chuyển đến kho thành phẩm bảo quản theo GSP trước khi đưa vào lưu thông. Sản phẩm được vận chuyển ra khỏi nhà máy bằng xe tải nhẹ tới các điểm tiêu thụ.
E. Đóng gói
Để tiến hành sản xuất túi thuốc bột, các hạt đã được trộn khô sẽ được đưa vào các máy chuyên dụng để đóng vào các túi thuốc bột. Các túi thuốc bột này sau khi được đóng túi sẽ kiểm được đem đi nghiệm bán thành phẩm để kiểm tra chất lượng của mẻ thuốc. Sau đó thuốc được đóng vào các hòm và chuyển về kho thành phẩm.
Các công nghệ sản xuất thuốc của nhà máy được thiết kế kĩ càng tuân theo tiêu chuẩn GMP của WHO đây là tiêu chuẩn đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn trong sản xuất thuốc. Việc lựa chọn những công nghệ đã đảm bảo tiêu chuẩn GMP cung cấp sự an toàn cho người lao động, đảm bảo chất lượng của sản phẩm và giảm thiểu các chi phí phát sinh cho chủ đầu tư về các vấn đề vệ sinh và an toàn lao động.
Sau khi hoàn thiện đầu tư, nâng cấp, nhà máy dự kiến hoạt động 100% với lượng sản phẩm mỗi năm:
+ Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm cephalosprin: 20 triệu lọ/năm;
+ Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm penicilin: 20 triệu lọ/năm;
+ Thuốc tiêm nước: 30 triệu ống/năm
+ Thuốc tiêm nước công suất lớn: 20 triệu ống/năm
+ Thuốc tiêm nước dung tích lớn: 10 triệu lọ/năm
+ Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai: 10 triệu lọ/năm
+ Thuốc uống không chứa kháng sinh nhóm beta-lactam:
*) Viên nén: 50 triệu viên/năm
*) Viên nén bao phim: 50 triệu viên/năm
*) Viên nang cứng: 30 triệu viên/năm
*) Thuốc bột, thuốc cốm: 10 triệu túi+lọ/năm
+ Thuốc tiêm dung dịch điều trị ung thư: 6 triệu lọ /năm
+Thuốc tiêm dông khô điều trị ung thư 1,2 triệu lọ /năm
Nguyên vật liệu chính sử dụng trong quá trình thi công của Dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. Vật liệu sử dụng thi công cho Dự án
TT |
Loại vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Khối lượng (tấn) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bê tông thương phẩm đá 1x2, mác 250 |
m3 |
22,85 |
54,84 |
2 |
Bê tông thương phẩm đá 1x2, mác 300 |
m3 |
534,45 |
1.282,67 |
3 |
Cát |
m3 |
171,92 |
206,31 |
4 |
Cát mịn ML=0,7-1,4 |
m3 |
21,36 |
25,63 |
5 |
Cát mịn ML=1,5-2,0 |
m3 |
71,90 |
86,28 |
6 |
Cát vàng |
m3 |
257,89 |
309,47 |
7 |
Cấp phối đá dăm Loại I |
m3 |
323,74 |
388,49 |
8 |
Cấp phối đá dăm loại II |
m3 |
663,58 |
796,29 |
9 |
Đá 1x2 |
m3 |
362,07 |
579,30 |
10 |
Đá 2x4 |
m3 |
35,86 |
57,38 |
11 |
Đá 4x6 |
m3 |
60,40 |
96,64 |
12 |
Gạch bê tông (10,5x6x22)cm |
viên |
27.196,05 |
27,20 |
13 |
Gạch lát granite 600x600mm |
m2 |
84,36 |
2,17 |
14 |
Gạch lát granite 800x800mm |
m2 |
25,96 |
0,67 |
15 |
Thép F25 |
kg |
5.334,95 |
5,33 |
16 |
Thép hình |
kg |
48.147,27 |
48,15 |
17 |
Thép tấm |
kg |
3.814,58 |
3,81 |
18 |
Thép tròn D<=10mm |
kg |
15.077,09 |
15,08 |
19 |
Thép tròn D<=18mm |
kg |
18.576,68 |
18,58 |
20 |
Thép tròn D>10mm |
kg |
639,72 |
0,64 |
21 |
Thép tròn D>18mm |
kg |
1.188,26 |
1,19 |
22 |
Xi măng PCB30 |
kg |
26.550,89 |
26,55 |
23 |
Xi măng PCB40 |
kg |
137.974,32 |
137,97 |
|
Tổng |
4.170,64 |
Nhu cầu sử dụng dầu máy móc phục vụ thi công xây dựng dự án
Nguồn cung cấp: Nguồn điện được đấu nối từ lưới điện trung thế 22kV của KCN Hòa Xá. Điện năng cung cấp cho hoạt động sản xuất được cung cấp thông qua 01 trạm biến áp đã được xây dựng tại dự án. Lượng điện năng tiêu thụ ước tính khoảng 50 KWh/ngày.đêm
Trong thời gian thi công, nước cấp chủ yếu cho hoạt động sinh hoạt của công nhân. Theo bảng 2 mục 5.1.2 TCVN 13606:2023 thì định mức cấp nước sinh hoạt cho 1 người trong ngày là 100 l/người/ngày. Lượng công nhân dự kiến trong giai đoạn thi công là 40 người, khi đó nhu cầu sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt là: Qcấp = 40 x 0,1 = 4m3/ngày
Nguồn cung cấp nước cho Dự án được lấy từ Công ty cổ phần cấp nước Nam Định hiện tại vẫn đang cung cấp nước cho nhà máy hoạt động.
Nhà máy dược phẩm Minh Dân cơ sở II đang hoạt động và nguồn nguyên liệu sử dụng để sản xuất trong một năm được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 3. Bảng tổng hợp nguyên liệu sử dụng để sản xuất của Dự án
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng sử dụng |
Tính chất nguyên liệu |
Nguồn gốc nguyên liệu |
1 |
Ampicilin |
Kg/năm |
3.000 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
2 |
Cephradin |
Kg/năm |
2.000 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
3 |
Cefotaxim |
Kg/năm |
2.000 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
4 |
Ceftriaxon |
Kg/năm |
1.000 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
5 |
Subactam |
Kg/năm |
500 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
6 |
Clindamycin |
Kg/năm |
150 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
7 |
Cloramphenicol |
Kg/năm |
3.000 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
8 |
Gentamycin |
Kg/năm |
100 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
9 |
Licomycin |
Kg/năm |
150 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
10 |
Streptomycin |
Kg/năm |
2.000 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
11 |
Triamcinonol |
Kg/năm |
500 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Trung Quốc, Ấn Độ, EU |
Dự án xây thêm 02 phân xưởng sản xuất, lượng nguyên liệu được sử dụng cho xưởng mới trong một năm được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 4. Bảng tổng hợp nguyên liệu sử dụng để sản xuất của Dự án
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng sử dụng hiện tại |
Tính chất nguyên liệu |
1 |
Bortezomib 3,5mg |
Kg/năm |
10,971 |
Bột đông khô pha tiêm |
2 |
Cyclophosphamide (dưới dạng Cyclophosphamide monohydrate) 500mg |
Kg/năm |
29,178 |
|
3 |
Dacarbazin 200mg |
Gam/năm |
1,024 |
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền |
4 |
Dactinomycin 500mcg |
gam/năm |
1,524 |
Bột đông khô pha tiêm |
5 |
Daunorubicin (dưới dạng Daunorubicin hydroclorid) 20mg |
gam/năm |
99,360 |
Bột đông khô pha tiêm |
6 |
Fludarabin phosphat 50mg |
kg/năm |
19,200 |
Bột đông khô pha tiêm |
7 |
Ifosfamid 1g |
kg/năm |
31,152 |
Bột đông khô pha tiêm |
8 |
Methotrexat 1000mg |
kg/năm |
9,666 |
Bột đông khô |
9 |
Pemetrexed 500mg |
kg/năm |
11,288 |
Bột đông khô pha tiêm |
10 |
Gemcitabin 1000mg/100ml |
kg/năm |
54,835 |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền |
11 |
Paclitaxel 260mg/43,33ml |
gam/năm |
17,756 |
Dung dịch tiêm truyền |
12 |
Arsenic Trioxide 10mg/10ml |
kg/năm |
1,920 |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
13 |
Carboplatin 150mg/15ml |
kg/năm |
38,377 |
Dung dịch tiêm, truyền |
14 |
Cytarabine 1000mg/10ml |
kg/năm |
9,772 |
Dung dịch tiêm |
15 |
Docetaxel 20mg/1ml |
kg/năm |
6,028 |
Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch |
16 |
Etoposid 100mg/5ml |
kg/năm |
2,672 |
Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch |
17 |
Irinotecan hydroclorid trihydrat 40mg/2ml |
kg/năm |
5,637 |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
18 |
Oxaplatin 100mg/20ml |
Kg/năm |
9,715 |
Dung dịch tiêm |
19 |
Vincristin 1mg |
Kg/năm |
0,033 |
Dung dịch tiêm |
20 |
Vinorelbin 10mg/1ml |
kg/năm |
0,184 |
Dung dịch đậm đặc |
21 |
Doxorubicin 50mg/25ml |
Kg/năm |
1,892 |
Dung dịch tiêm truyền |
22 |
Epirubicin hydrocloride 50mg/25ml |
Kg/năm |
1,622 |
Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch |
Nhu cầu sử dụng phụ liệu: Các phụ liệu làm bao bì dược phẩm như màng nhôm, màng PVC… được nhập khẩu cho đến khi Việt Nam có thể sản xuất được. Bao bì đóng gói, nhãn, mác, tờ hướng dẫn sử dụng, tá dược chủ yếu mua trong nước. Cụ thể theo danh mục dưới đây
Bảng 5. Tổng hợp phụ liệu dùng để sản xuất của Dự án
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng sử dụng hiện tại |
Tính chất phụ liệu |
Nguồn gốc phụ liệu |
1 |
Acid boric |
Kg/năm |
500 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Nhập khẩu từ Đài Loan hoặc Trung Quốc |
2 |
Acid Citric |
Kg/năm |
200 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Nhập khẩu từ Đài Loan hoặc Trung Quốc |
3 |
Natri Citrat |
Kg/năm |
100 |
Bột mịn hoặc tinh thể kết tinh mịn, màu trắng hoặc trắng ngà |
Nhập khẩu từ Đài Loan hoặc Trung Quốc |
4 |
Màng nhôm |
Kg/năm |
2.000 |
Bao bì vỉ thuốc |
Nhập khẩu từ Đài Loan hoặc Trung Quốc |
5 |
Màng polyvinyclorid |
Kg/năm |
2.000 |
Bao bì vỉ thuốc |
Nhập khẩu từ Đài Loan hoặc Trung Quốc |
6 |
Vỏ lọ thủy tinh |
Kg/năm |
10.000 |
Vỏ ống, lọ thuốc |
Việt Nam |
4.2.3. Nhu cầu nhiên liệu của Dự án
Dự án khi đi vào hoạt động có sử dụng một nồi hơi đốt than trong sản xuất, lượng than cung cấp cho nồi hơi này trong năm 2023 là 263,27 tấn tương đương 0,72 kg/ngày
Khi đi vào vận hành Dự án sẽ sử dụng hóa chất phục vụ cho hoạt động xử lý chất thải như sau:
Bảng 6. Nhu cầu hóa chất của Dự án khi đi vào vận hành
TT |
Tên thương mại |
Công thức hóa học |
Định mức sử dụng |
Khối lượng |
1. |
Axit Sunfuric |
H2SO4 |
g/m3 nước thải |
150 - 160 |
2. |
Polyaluminum |
PAC |
g/m3 nước thải |
30 |
3. |
Natri hidroxit |
NaOH |
g/m3 nước thải |
75 |
4. |
Nước Javen |
NaClO |
g/m3 nước thải |
3 |
Nhu cầu điện năng của Dự án khi đi vào vận hành được thể hiện trong bản sau:
Bảng 7. Nhu cầu sử dụng điện năng của Dự án khi đi vào vận hành
Nhu cầu điện năng của nhà máy hiện tại |
Nhu cầu điện năng dự kiến tăng thêm sau khi đầu tư, nâng cấp |
Tổng nhu cầu điện năng của Dự án khi đi vào vận hành |
242.128 kWh/tháng |
121.064 kWh/tháng |
363.192 kWh/tháng |
Nguồn cung cấp: Nguồn điện được đấu nối từ lưới điện trung thế 22kV của KCN Hòa Xá. Điện năng cung cấp cho hoạt động sản xuất được cung cấp thông qua 01 trạm biến áp xây dựng tại dự án.
Nhà máy đang vận hành bình thường với nhu cầu sử dụng nước từ các hoạt động sản xuất, sinh hoạt của CBCNV, dự phòng cho PCCC và nước tưới cây rửa đường. Lượng nước nhà máy sử dụng trong một năm trở lại được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 8. Thống kê số liệu nước sử dụng của nhà máy từ tháng 06/2023 tới tháng 07/2024
Tháng |
Lượng nước sử dụng trong tháng (m3) |
Tháng |
Lượng nước sử dụng trong tháng (m3) |
06/2023 |
1.628 |
01/2024 |
1.606 |
07/2023 |
1.456 |
02/2024 |
1.442 |
08/2023 |
1.951 |
03/2024 |
1.248 |
09/2023 |
1.720 |
04/2024 |
1.673 |
10/2023 |
1.607 |
05/2024 |
1.600 |
11/2023 |
1.943 |
06/2024 |
1.627 |
12/2023 |
2.070 |
07/2024 |
1.901 |
Tháng sử dụng cao nhất là tháng 12/2023 với lượng nước sử dụng là 2.070m3, lượng nước dùng trung bình trong tháng cao nhất là 69m3/ngày.
Cụ thể nhu cầu sử dụng nước theo mục đích sử dụng như sau:
- Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt:
+ Đối với Nước cấp cho hoạt động tưới cây: Lượng nước sử dụng để tưới cây, rửa đường trong một ngày tại nhà máy một ngày khoảng 10,6 m3.
+ Đối với Nhu cầu nước cứu hỏa:. Theo TCVN 2622: 1995, lưu lượng nước cấp cho một đám cháy đảm bảo >10 1/s . Như vậy giả thiết có 1 đám cháy xảy ra, trong vòng 60 phút thì mới có xe chữa cháy, chọn lưu lượng cấp nước là 20 1/s thì lượng nước cần thiết để dập đám cháy; 20l/s X 60 phút X 60 s = 72 m3. Dự kiến nước dự trữ cho chữa cháy được lấy tại hồ nước trong công ty.
Nếu có cháy thì nguyên nhân chủ yếu vẫn là do chập điện. Vì vậy Công ty sẽ trang bị các loại bình bột, bình CO2 để chữa cháy.
+ Dựa theo thực tế tại nhà máy, lượng nước tiêu thụ cho mục đích sinh hoạt là khoảng 10 m3/ngày.đêm. Với lượng cán bộ công nhân viên là 100, trung bình mỗi cán bộ công nhân viên tiêu thụ khoảng 100 l/người/ngày. Sau khi Dự án xây dựng thêm 1 nhà xưởng, lượng cán bộ công nhân viên tăng thêm khoảng 10 người, lượng nước cấp cho sinh hoạt là 1m3.
- Nước sử dụng cho dây chuyền sản xuất:
+ Trong quá trình sản xuất, công ty có sử dụng nước lọc RO trong công đoạn rửa dụng cụ sản xuất, vệ sinh nhà xưởng, thiết bị, rửa vỏ ngoài chai lọ đựng thuốc và được cung cấp vào các sản phẩm thuốc. Tổng lượng nước hiện tại sử dụng cho sản xuất là 34 m3/ngày.đêm. Lượng nước cho sản xuất tăng lên sau khi Dự án hoàn thiện và đi vào hoạt động ổn định dự kiến là 4,5m3.
+ Nhà máy đang sử dụng một lò hơi 500kg/h để cung cấp hơi, lượng nước cấp cho lò hơi cho 1 ngày sản xuất 16h là 8m3/ngày, lượng nước này không thay đổi sau Dự án đầu tư, xây dựng.
Nhu cầu sử dụng nước cao nhất trong một ngày của Dự án khi đi vào vận hành được thể hiện trong bản sau:
Bảng 9. Nhu cầu sử dụng nước cao nhất trong 1 ngày của Dự án khi đi vào vận hành
Lượng nước sử dụng mỗi ngày của nhà máy có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhu cầu sản xuất, thời tiết, nhiệt độ, …
- Nguồn cấp nước: Nguồn nước cấp cho hoạt động của Nhà máy được cung cấp bởi Công ty cổ phần nước sạch Nam Định. Nhà máy xây dựng bể và bồn nước chứa, cung cấp chính cho khu vực sản xuất và khu văn phòng. Hệ thống cấp nước vào bể chứa, từ đó được phân phối bằng máy bơm đến các thiết bị cho sinh hoạt, sản xuất và phục vụ phòng cháy chữa cháy (khi cần).
Bảng 10. Các hạng mục công trình của Dự án
STT |
Hạng mục |
Diện tích m2 |
Số tầng |
1 |
Nhà thường trực (hiện trạng) |
12.87 |
1 |
2 |
Cổng chính (hiện trạng) |
|
1 |
3 |
Cổng phụ (hiện trạng) |
|
1 |
4 |
Bể xử lý nước thải (ngầm) (hiện trạng) |
|
1 |
5 |
Trạm Biến áp (hiện trạng) |
39.56 |
1 |
6 |
Xưởng sản xuất tiêm nước (phân xưởng 5,6,7) (hiện trạng) |
1.781.92 |
1 |
7 |
Tổng kho (hiện trạng) |
1390.26 |
1 |
8 |
Xưởng sản xuất tiêm bột (phân xưởng 3 và phân xưởng 4) (hiện trạng) |
1.550.5 |
1 |
9 |
Bể nước sinh hoạt (hiện trạng) |
|
1 |
10 |
Nhà để xe (hiện trạng) |
34.68 |
1 |
11 |
Nhà nồi hơi và kho than (hiện trạng) |
89.3 |
1 |
12 |
Nhà đặt bơm PCCC (hiện trạng) |
12 |
1 |
13 |
Kho hóa chất cháy nổ (hiện trạng) |
12 |
1 |
14 |
Hồ chứa cứu hỏa (hiện trạng) |
|
1 |
15 |
Nhà đặt hệ thống XLNT (hiện trạng) |
11 |
1 |
16 |
Kho chất thải nguy hại (hiện trạng) |
10 |
1 |
17 |
Nhà phụ trợ (không có trong GP cũ) |
16 |
1 |
18 |
Nhà chứa than |
61 |
1 |
19 |
Nhà đặt máy phát |
12 |
1 |
20 |
Nhà xưởng (phân xưởng 8,9) (xây mới) |
705 |
2 |
21 |
Nhà đa năng (xây mới) |
172 |
1 |
Các hạng mục xây dựng mới của Dự án:
Dự án “Nhà máy dược phẩm Minh Dân tiêu chuẩn GMP (WHO)- cơ sở II” xây dựng thêm 2 hạng mục nhà đa năng và nhà xưởng như sau:
Nhà xưởng (phân xưởng 8,9):
Nhà công nghiệp 1 tầng cấp III diện tích xây dựng 705m2 bao gồm 2 tầng - Tổng diện tích sàn xây dựng: 975m2.
Cốt nền nhà cao hơn cốt nền sân 0,45m. Nhà lợp tôn chống nóng và chống thấm.
- Giải pháp kết cấu và hoàn thiện: Nhà khung hỗn hợp Bê tông cốt thép (BTCT) và Kết cấu thép (KCT), Cột BTCT và vì kèo đỡ mái bằng thép hình tổ hợp kết nối bằng bu lông. Móng cọc bê tông cốt thép, liên kết móng bằng hệ giằng bê tông cốt thép. Nền bê tông cốt thép phủ tăng cứng bề mặt bằng dung dịch và bột khô. Tường nhà xây gạch hai mặt trát VXM, sơn 3 lớp lên tường theo màu chỉ định. Mái lợp tôn sóng công nghiệp màu xanh.
- Giải pháp cấp điện, cấp, thoát nước, phòng cháy chữa cháy:
+ Hệ thống điện được đi ngầm trong tường có ống gen nhựa bảo vệ, dây đi cách sàn hoặc trần 0,4m. Tiết diện dây phụ thuộc vào công suất của thiết bị. Dây từ Aptomat đến các ổ cắm dùng dây 2x2,5mm2, dây ra đèn và quạt dùng dây 2x1,5mm2. Tất cả các tủ điện, hộp điện, công tắc, ổ cắm, hộp số quạt lắp cao cách trần sàn 1,5m. Các thiết bị đều được bảo vệ bằng Aptomat. Tất cả các tủ điện, ổ cắm đều được nối đất an toàn. Dùng sợi dây thứ 3 để nối với hệ thống nối đất.
+ Nguồn nước cấp: Nước được lấy từ hệ thống cấp nước chung của dự án, nước được bơm lên bể mái cấp cho các thiết bị vệ sinh bằng hệ thống bơm tăng áp.
+ Hệ thống thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được dẫn qua ống nhựa uPVC xuống hệ thống thoát nước mưa chung của dự án.
+ Hệ thống chống sét: Công trình sử dụng hệ thống kim thu sét kết hợp với lưới thu sét. Cọc tiếp đất chôn thẳng đứng đầu cọc sâu 0,8m so với mặt đất. Liên kết hệ thống chống sét bằng liên kết hàn, thanh tiếp đất được hàn nối với các cọc tiếp đất ở độ sâu 0,8m. Các mối hàn đảm bảo chắc chắn.
+ Hệ thống PCCC: Được thiết kế đảm bảo theo tiêu chuẩn, quy chuẩn PCCC hiện hành.
Nhà đa năng:
Giải pháp kiến trúc: Nhà 03 tầng cấp III với diện tích sàn là 172 m2 . Tổng diện tích sàn: 516 m2 có bố trí khu vệ sinh tập trung. Cốt nền nhà cao hơn cốt nền sân 0,45m. Nhà mái bằng chống nóng và chống thấm.
Giải pháp kết cấu và hoàn thiện: Móng cọc BTCT, liên kết móng bằng hệ giằng BTCT. Toàn bộ kết cấu chịu lực của công trình bằng bê tông cốt thép toàn khối. Tường bao xung quanh xây gạch dày 220mm, tường ngăn phòng xây gạch dày 110mm và 220mm, hai mặt trát VXM, sơn nước 3 lớp lên tường theo màu chỉ định. Nền nhà lát gạch granit nhân tạo, bậc cầu thang; bậc lên xuống ốp và lát đá granit tự nhiên, tường khu vệ sinh ốp gạch granit nhân tạo. Mái sơn chống thấm gốc xi măng Polyme và lát gạch chống nóng. Hệ thống cửa đi, cửa sổ, sử dụng kính dán an toàn khung nhôm hệ sơn tĩnh điện.
- Giải pháp cấp điện, cấp, thoát nước, phòng cháy chữa cháy:
+ Hệ thống điện được đi ngầm trong tường có ống gen nhựa bảo vệ, dây đi cách sàn hoặc trần 0,4m. Tiết diện dây phụ thuộc vào công suất của thiết bị. Dây từ Aptomat đến các ổ cắm dùng dây 2x2,5mm2, dây ra đèn và quạt dùng dây 2x1,5mm2. Tất cả các tủ điện, hộp điện, công tắc, ổ cắm, hộp số quạt lắp cao cách trần sàn 1,5m. Các thiết bị đều được bảo vệ bằng Aptomat. Tất cả các tủ điện, ổ cắm đều được nối đất an toàn. Dùng sợi dây thứ 3 để nối với hệ thống nối đất.
+ Nguồn nước cấp: Nước được lấy từ hệ thống cấp nước chung của dự án, nước được bơm lên bể mái cấp cho các thiết bị vệ sinh bằng hệ thống bơm tăng áp.
+ Hệ thống thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được dẫn qua ống nhựa uPVC xuống hệ thống thoát nước mưa chung của dự án.
+ Hệ thống chống sét: Công trình sử dụng hệ thống kim thu sét kết hợp với lưới thu sét. Cọc tiếp đất chôn thẳng đứng đầu cọc sâu 0,8m so với mặt đất. Liên kết hệ thống chống sét bằng liên kết hàn, thanh tiếp đất được hàn nối với các cọc tiếp đất ở độ sâu 0,8m. Các mối hàn đảm bảo chắc chắn.
+ Hệ thống PCCC: Được thiết kế đảm bảo theo tiêu chuẩn, quy chuẩn PCCC hiện hành.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án tổ hợp dịch vụ du lịch
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn