Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Trung tâm y tế huyện

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Trung tâm y tế huyện. Sản phẩm của quá trình hoạt động của cơ sở là dịch vụ khám chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, các dịch vụ liên quan đến y tế.

Ngày đăng: 26-07-2024

97 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................iv

DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................v

DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................................v

CHƯƠNG I .....................................................................................................................6

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................................................6

1. Tên chủ cơ sở: .............................................................................................................6

2. Tên cơ sở: ...................................................................................................................6

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ....................................................8

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: .................................................................................8

3.2. Quy trình khám chữa bệnh của Trung tâm y tế .......................................................8

3.3. Sản phẩm của cơ sở: ................................................................................................9

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung

cấp điện nước của cơ sở: ................................................................................................9

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất ...................................................................9

4.2. Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................................10

4.3. Nhu cầu sử dụng nước ...........................................................................................10

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ....................................................................11

5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở .......................................................................11

5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở .................................................................13

CHƯƠNG II .................................................................................................................17

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, .......................................................17

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..........................................................17

1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi trường ..........................................................................................17

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải cảu môi trường .............................17

CHƯƠNG III ................................................................................................................23

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ................................23

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................................................................23

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ........................23

1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa: ......................................................................23

1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải ........................................................................23

1.3. Xử lý nước thải ......................................................................................................26

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................................32

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường .............................34

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...........................................36

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................37

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường .................................................38

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ........................................................39

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh

giá tác động môi trường ................................................................................................39

CHƯƠNG IV ................................................................................................................45

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ........................................45

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ..........................................................45

1.1. Nguồn phát sinh nước thải .....................................................................................45

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ...............................................................................45

1.3. Dòng nước thải ......................................................................................................45

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải ..45

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ............................46

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................46

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ..............................................46

CHƯƠNG V .................................................................................................................47

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................47

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .........................................47

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải ............................................50

3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo .......................................51

CHƯƠNG VI ................................................................................................................53

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................53

1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp

luật ................................................................................................................................53

2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...................................................53

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .................................................53

CHƯƠNG VII ..............................................................................................................54

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA .......................................................................54

VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ .........................................................54

CHƯƠNG VIII .............................................................................................................56

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .....................................................................................56

PHỤ LỤC .....................................................................................................................57

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

- Tên chủ cơ sở: Trung tâm y tế huyện......

- Địa chỉ trụ sở: .........., xã Cộng Hòa, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định;

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ....... – Chức vụ: Phó Giám đốc phụ trách;

- Điện thoại: ..........; - Mã số thuế: ...........

- Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số 816/SYTNĐ-GPHĐ ngày cấp 05/11/2020 do Sở Y tế tỉnh Nam Định cấp.

2. Tên cơ sở:

- Tên cơ sở: Trung tâm y tế huyện..........

Trung tâm y tế huyện...........được hình thành trên cơ sở sáp nhập Trung tâm y tế huyện Vụ Bản và Bệnh viện đa khoa huyện.........trực thuộc Sở Y tế theo Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định.

Trung tâm y tế huyện Vụ Bản trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện............ quản lý, là đơn vị sự nghiệp công lập, có tư cách pháp nhân, có con dấu theo tên gọi, được mở tài khoản để hoạt động theo quy định của pháp luật.

- Địa điểm cơ sở: Thôn Thiện Vịnh, xã Cộng Hòa, huyện .........., tỉnh Nam Định - Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt của cơ sở:

+ Quyết định số 1496/QĐ-STNMT ngày 9/9/2008 của Sở Tài Nguyên và Môi Trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Vụ Bản” tại xã Cộng Hòa, huyệnVụ Bản;

+ Giấy xác nhận số 2298/XN-STNMT ngày 02/10/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án “Đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản”

+ Quyết định số 283/QĐ-STNMT ngày 02/2/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường theo Quyết định số 1788/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 36.000740.Tx do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định cấp lần thứ 2 ngày 14/10/2015;

+ Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi số 214/GP-TCTL-PCTTr do Tổng cục thuỷ lợi cấp ngày 26/04/2021.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Theo Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế bản vẽ thi công – dụ toán các hạng mục điều chỉnh, bổ sung công trình xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản, tổng mức đầu tư là 66.630.336.000 đồng - dự án có quy mô tương đương nhóm B theo quy định của pháp luật về đầu tư.

- Thông tin chung về cơ sở:

Trung tâm y tế huyện Vụ Bản (sau đây gọi tắt là Trung tâm) được Sở Y tế tỉnh Nam Định cấp Giấy phép hoạt động khám chữa số 816/SYTNĐ-GPHĐ ngày 05/11/2020.

Trung tâm bắt đầu hoạt động khám chữa bệnh từ năm 1964 tại xã Cộng Hoà, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định trên tổng diện tích đất đang sử dụng là 14.494,38 m2. Trung tâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Quyết định số 1496/QĐ-STNMT ngày 9/9/2008 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản” tại xã Cộng Hoà, huyện Vụ Bản; cấp Giấy xác nhận số 2298/XN-STNMT ngày 02/10/2015 về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án “Đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản” với quy mô 180 giường bệnh.

Trung tâm đã được Tổng Cục Thuỷ lợi – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi số 214/GP-TCTL-PCTTr ngày 26/04/2021 với công suất xả thải là 150 m3/ngày.đêm.

Căn cứ Khoản 2 Điều 39 và Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 thì cơ sở thuộc đối tượng lập Giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh cấp phép. Cơ sở đã đi vào hoạt động nên báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Trung tâm y tế huyện Vụ Bản” được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công sut hot động của cơ sở:

- Loại hình hoạt động: hoạt động dịch vụ khám chữa bệnh

- Quy mô: 180 giường bệnh

- Số lượng bệnh nhân khám bệnh: 250 lượt/ngày

- Số lượng cán bộ công nhân viên: 125 người Thời gian làm việc của Trung tâm: các ngày/tháng

3.2. Quy trình khám chữa bệnh của Trung tâm y tế

Sơ đồ 1: Quy trình hoạt động khám chữa bệnh của Trung tâm.

Đối tượng phục vụ của trung tâm là người dân huyện Vụ Bản và các địa phương lân cận.

- Tiếp đón: Người bệnh cung cấp thông tin cá nhân để đăng ký khám, nhận số thứ tự, sau đó ngồi đợi vào phòng khám theo hướng dẫn của nhân viên y tế.

- Khám lâm sàng: Người bệnh vào phòng khám. Tại đây, bác sĩ sẽ tiến hành thăm

khám, tư vấn bệnh lý để điều trị và chỉ định thực hiện 1 số xét nghiệm lâm sàng (Xét nghiệm, Siêu âm, X-quang, Nội soi…). Người bệnh lần lượt thực hiện các xét nghiệm tại các phòng chức năng theo chỉ định của bác sĩ. Sau khi lấy kết quả sẽ quay trở về phòng khám ban đầu để bác sĩ đọc kết quả và đưa ra phương pháp điều trị.

+ Chuyển viện: Tùy thuộc vào mức độ bệnh lý, nguyện vọng của người bệnh và năng lực của trung tâm mà bệnh nhân sẽ được chuyển tuyến theo đúng chuyên khoa.

+ Điều trị nội trú: Áp dụng đối với người bệnh có chỉ định nhập viện; bệnh nhân có giấy chuyển viện từ tuyến trên hoặc tuyến dưới. Bác sĩ sẽ lập hồ sơ bệnh án cho bệnh nhân rồi chuyển lên chuyên khoa. Bệnh nhân được hướng dẫn để điều trị, chăm sóc tùy theo tình hình bệnh án của bệnh nhân.

+ Điều trị ngoại trú: Áp dụng đối với người bệnh không cần điều trị nội trú hoặc người bệnh sau khi đã điều trị nội trú ổn định nhưng phải theo dõi và điều trị tiếp sau khi xuất viện. Bác sĩ có trách nhiệm lập hồ sơ bệnh án và ghi sổ y bạ, kê đơn thuốc cho người bệnh và hẹn ngày tái khám.

Sau quá trình điều trị tại bệnh viện, bệnh nhân sẽ được kiểm tra sức khỏe lần cuối trước khi làm các thủ tục xuất viện.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm của quá trình hoạt động của cơ sở là dịch vụ khám chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, các dịch vụ liên quan đến y tế.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở:

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất

Bảng 1: Tổng hợp nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn cấp điện: cơ sở đang sử dụng nguồn cung cấp điện từ Công ty Điện lực Nam Định. Nguồn điện được sử dụng cho hoạt động máy móc, thiết bị khám chữa bệnh, văn phòng và vận hành các công trình xử lý môi trường.

- Lượng điện năng tiêu thụ: Căn cứ theo hoá đơn tiền điện năm 2023, lượng điện tiêu thụ trung bình khoảng 16.141 kWh/tháng.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

4.3.1. Nguồn cung cấp nước:

Trung tâm y tế huyện Vụ Bản sử dụng nguồn nước sạch từ Công ty cổ phần cấp nước Nam Định.

4.3.2. Lượng nước sử dụng:

Căn cứ theo hoá đơn tiền nước từ tháng 1/2023 đến tháng 7/2023 và 4 tháng đầu năm 2024 lượng nước sử dụng như sau:

Bảng 2: Khối lượng nước sử dụng của cơ sở

Bản Như vậy, khối lượng nước sử dụng vào ngày lớn nhất là 37 m3/ngày trong đó:

+ Nước sử dụng cho bệnh nhân khám ngoại trú: Căn cứ theo TCVN 4513:1988 – Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế) định mức sử dụng nước phục vụ cho bệnh nhân khám ngoại trú và người nhà bệnh nhân là 15 lít/người/ngày, với số lượng bệnh nhân đến khám ngoại trú và người nhà bệnh nhân là 250 người thì lượng nước sử dụng cho bệnh nhân khám ngoại trú là: Q cấp 1 = 250 người x 15 lít/người/ngày = 3750 lít/ngày = 3,75 m3/ngày.

+ Nước sử dụng cho CBCNV làm việc tại trung tâm: Căn cứ vào QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng, định mức nước sử dụng phục vụ cán bộ, nhân viên tại trung tâm là 80 lít/người/ngày, với số lượng cán bộ công nhân viên là 125 người thì lượng nước sử dụng cho cán bộ công nhân viên làm việc tại trung tâm là Q cấp 2 = 125 x 80 lít/người/ngày = 10.000 lít/ngày = 10 m3/ngày. + Nước sử dụng cho hoạt động y tế (xét nghiệm, phòng mổ), hoạt động giặt, sinh hoạt của người bệnh khoảng 23,25 m3/ngày.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở

Mặt bằng của Trung tâm đã được Sở Xây dựng phê duyệt tại văn bản số 597/SXD-QH ngày 19/5/2020. Quy mô các hạng mục công trình được xây dựng trên diện tích 14.494,38 m2. Các hạng mục công trình được thể hiện chi tiết tại bảng sau:

>>> XEM THÊM: Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com