Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy Công ty Cổ phần Thực phẩm Các sản phẩm thực phẩm đông lạnh, thực phẩm khô, Nhà máy có công suất 1.500 tấn sản phẩm /năm
Ngày đăng: 27-07-2024
110 lượt xem
MỤC LỤC
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở................ 21
CHƯƠNG II................................................................... 24
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................... 24
Sự phù hoạch của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 24
Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................. 24
CHƯƠNG III............................................................................... 26
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............... 26
Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................. 32
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................ 33
Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với Trạm xử lý nước thải trong quá trình hoạt động.................. 36
Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với bụi, khí thải trong quá trình hoạt động: Không................. 37
Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu và các công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác: Không.......... 37
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác........................................... 37
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường................. 38
Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp: Không thay đổi.. 38
Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học................ 38
CHƯƠNG IV..................................................................... 39
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 39
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................ 39
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 39
CHƯƠNG V...................................................................... 41
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 41
CHƯƠNG VI.................................................. 45
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................. 45
Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải..................... 45
Chương trình quan trắc chất thải..................................................... 45
CHƯƠNG VII..................................................................... 46
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 46
CHƯƠNG VIII............................................................... 47
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................................. 47
Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường....... 47
Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan...... 47
PHỤ LỤC BÁO CÁO........................................... 49
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thực phẩm .....
Địa chỉ: ............, xã Vĩnh Lương, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Người đại diện theo pháp luật: ..........
Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị. - Điện thoại: ......... Fax: .........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số ......., đăng ký lần đầu ngày 11/11/2015 và thay đổi lần thứ 5 ngày 25/01/2022.
Tên cơ sở: Nhà máy Công ty Cổ phần Thực phẩm ......
Địa điểm cơ sở: ........., xã Vĩnh Lương, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
- Các giấy phép môi trường thành phần của Cơ sở từ năm 2013 đến nay:
+ Quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 76/QĐ-STNMT ngày 19/03/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty Cổ phần .............
+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, cấp lại lần 1 số 1803/QĐ-UBND ngày 27/06/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa cho Công ty Cổ phần Thực phẩm Tashun với tổng lượng nước khai thác 180 m3/ngày đêm và thời hạn 7 năm.
+ Giấy chứng nhận số 145/QĐ-STNMT ngày 30/04/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty Cổ phần ............. đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 của của UBND tỉnh Khánh Hòa.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, cấp gia hạn lần 1 cho Công ty Cổ phần Thực phẩm........ số 572/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa với lưu lượng nước thải lớn nhất 50 m3/ngày đêm.
- Quy mô của cơ sở: Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về luật đầu tư công thì cơ sở thuộc nhóm B.
Nhà máy có công suất 1.500 tấn sản phẩm /năm
- Công nghệ sản xuất hải sản đông lạnh:
Hình 1.1. Công nghệ sản xuất hải sản đông lạnh
Thuyết minh quy trình:
Tiếp nhận nguyên liệu
Nhận nguyên liệu cá ghim. Nguyên liệu cá tiếp nhận phải đạt yêu cầu về cảm quan: mắt trong, sáng không bị đỏ, mang cá có màu đỏ tươi và da còn nhớt không có mùi hôi chua, da cá phải căng, cơ thịt có độ đàn hồi tốt, cơ thịt săn chắc. Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS) tiến hành kiểm tra chất lượng cá.
Chỉ nhận những lô nguyên liệu đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Chủ hàng đã có tên trong danh sách đại lý cung cấp cho Công ty.
+ Có hợp đồng cam kết với công ty về vận chuyển và bảo quản (cam kết với Công ty về không sử dụng kháng sinh cấm và hóa chất bảo quản trong bảo quản nguyên liệu).
+ Kiểm tra điều kiện bảo quản và vận chuyển đạt yêu cầu.
+ Kiểm tra chất lượng cảm quan bằng cách quan sát như sau: tươi tốt, tỉ lệ đạt yêu cầu ³ 90%.
Sau khi kiểm tra các chỉ tiêu trên đạt yêu cầu thì mới đưa cá vào sọt lớn để cân, mỗi sọt £ 20 Kg.
Thời gian tiếp nhận £ 30 phút/tấn.
Các thao tác tiếp nhận phải nhanh gọn, không để ứ đọng nguyên liệu.
Bảo quản: Nếu lượng nguyên liệu quá nhiều sản xuất không kịp thì được bảo quản trong thùng cách nhiệt có lỗ thoát nước. Cách bảo quản: cứ 1 lớp cá : 1 lớp đá vảy (tỷ lệ 1:1), sao cho nhiệt độ bảo quản £ 40C, thời gian £ 6 giờ.
Rửa 1
Phải rửa sạch trên da cá, thao tác phải nhanh gọn không làm dập bụng, rách mang và trầy xước, bong tróc da cá.
Nguyên liệu phải được rửa sạch bằng nước lạnh sạch, nhiệt độ nước rửa £ 60C, mỗi sọt không quá 20 Kg. Thay nước sau 9 lần rửa và khi cần thiết.
Tiếp nhận phục vụ đổ cá ra két (sọt) đựng để trên giá ráo nước trước khi cân nhập xưởng. Thao tác phải nhanh gọn, chính xác tránh làm ứ đọng bán thành phẩm.
Sơ chế
Cá được đem đi cắt đầu, lột da và làm sạch nội tạng. Quá trình này được thực hiện trên bàn.
Công nhân tiến hành cắt đầu, lột da, làm sạch nội tạng và rửa cá qua thau nước đá lạnh sạch rồi bỏ vào sọt đem đi bảo quản ở nhiệt độ ≤ 60C.
Rửa 2
Cá sau khi sơ chế phải được rửa trong nước sạch, nhiệt độ nước rửa ≤ 60C.
Chuẩn bị thùng nước rửa lạnh sạch, nhiệt độ nước rửa £ 60C. Rửa các sọt cá qua thùng nước này, mỗi sọt không quá 15 Kg, dùng tay gạt tạp chất và bọt bẩn ra ngoài. Thay nước sau 9 lần rửa hoặc khi cần thiết.
Thao tác phải nhanh gọn, chính xác tránh làm ứ đọng bán thành phẩm.
Xếp khuôn
Cá sau khi rửa và làm ráo thì tiến hành xếp lên khuôn. Trình tự thao tác xếp khuôn như sau: lót tấm PE dưới đáy khuôn rồi xếp cá (kiểu mái ngói). Cứ một lớp PE: một lớp cá cho đếp khi đầy khuôn sau đó phủ tấm PE lại.
Trong suốt quá trình phải đảm bảo nhiệt độ bán thành phẩm ≤ 60C.
Yêu cầu: thao tác phải nhanh gọn, chính xác tránh làm ứ đọng trên dây chuyền sản xuất.
Khi xếp cá vào khuôn, đặt cá nằm dọc theo khuôn, vuốt thẳng cá và để gọn đuôi vào khuôn.
Tiền đông
Lượng bán thành phẩm lên khuôn còn ít chưa đủ tủ phải đem đi chờ đông trong kho tiền đông, nhiệt độ kho -40C ÷ 40C. Thời gian không quá 4 giờ.
Thao tác công nhân phải nhanh gọn, chính xác. Tránh làm ứ đọng bán thành phẩm.
Cấp đông – Ra đông
Bán thành phẩm được cấp tủ đông tiếp xúc hoặc đông gió cụ thể như sau:
+ Cấp đông sản phẩm bằng tủ đông tiếp xúc, tủ đông gió: Nhiệt độ tủ phải đạt ≤ -180C, trước khi đưa bán thành phẩm vào cấp đông.
Yêu cầu: Thời gian cấp đông ≤ 4h.
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm phải đạt: T0ttsp≤ -180C.
+ Bán thành phẩm phải được cấp đông nhanh, không để ứ đọng bán thành phẩm.
+ Bán thành phẩm sau khi cấp đông thì tiến hành ra đông tách khuôn. Ra đông tách khuôn phải nhanh, gọn, thao tác nhẹ nhàng tránh làm mềm, nứt, gãy sản phẩm. (Thời gian ≤ 30’).
Bao gói - Đóng thùng
Kiểm tra ngoại quan trước khi bao gói. Bán thành phẩm được bao gói trong túi PE và cột chặt miệng túi.
Đóng thùng: Công nhân tiến hành xếp cá đã bao gói vào thùng carton. Đóng thùng: 10 Kg/Carton, theo yêu cầu của khách hàng.
Dán băng keo thùng.
Bảo quản
Thành phẩm sau khi đóng thùng được chuyển vào kho lạnh để bảo quản, nhiệt độ kho bảo quản: T0kho £ -180C, thời gian bảo quản không quá 12 tháng.
- Công nghệ sản xuất nông sản đông lạnh:
Hình 1.2. Công nghệ sản xuất nông sản đông lạnh.
Thuyết minh quy trình:
Bảng 1.1. Tóm tắt sơ đồ quy trình sản xuất nông sản đông lạnh
Công đoạn |
Thông số |
Diễn giải |
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU |
30 phút/tấn. Tần suất giám sát 2 giờ/lần. |
+ Chủ hàng đã có tên trong danh sách cơ sở cung cấp nông sản cho Công ty. + Đạt tiêu chuẩn cảm quan theo Tiêu chuẩn chất lượng của công ty. + Kiểm tra điều kiện bảo quản và vận chuyển đạt yêu cầu. |
RỬA |
Tần suất giám sát 2h/lần |
£ 60C.
Sau khi rửa, xếp đều vào sọt, để nghiêng, ráo nước. |
Ủ CHÍN (Tùy theo từng sản phẩm) |
Thời gian ủ ≤ 24 giờ |
Thời gian ủ chín: không quá 24 giờ. |
CHẾ BIẾN |
- Quy cách theo yêu càu của khách hàng. Tần suất giám sát 2h/lần. |
+ Cắt phần đầu, cắt kiểu chuyên dùng. + Cắt phần đuôi (nếu có xơ, chỉ), cắt kiểu chuyên dùng. + Cắt phần thân (chín đạt), để nguyên miếng khi nào làm bếp tự cắt sẽ an toàn cho xưởng, vào bao bì dễ hơn và không bị dính lem vành bị hoặc mình cắt sẵn dài 7-8cm, ngang 1,5 cm – dùng làm salad và quầy Sushi . |
BAO GÓI - HCK |
- Trọng lượng : 1 kg/túi Tần suất giám sát 2 giờ /lần |
Hút chân không nhẹ, yêu cầu mí hàn kín, chắc, thẳng, đẹp mắt. |
TIỀN ĐÔNG |
Tần suất giám sát 1 giờ/lần. |
Lượng bán thành phẩm chờ đông còn ít chưa đủ tủ phải đem đi chờ đông trong kho tiền đông, nhiệt độ kho -5ºC ÷ 0ºC, thời gian không quá 4 giờ. |
CẤP ĐÔNG – RA ĐÔNG |
≤ - 44ºC
|
Sản phẩm được cấp đông tủ IQF hoặc tủ đông tiếp xúc, đông gió cụ thể như sau: + Cấp đông sản phẩm bằng tủ đông IQF: Nhiệt độ tủ phải đạt ≤ - 440C, trước khi đưa bán thành phẩm vào cấp đông. + Cấp đông sản phẩm bằng tủ đông tiếp xúc, tủ đông gió: Nhiệt độ tủ phải đạt ≤ -380C, trước khi đưa bán thành phẩm vào cấp đông. - Yêu cầu: + Thời gian cấp đông theo thông số kỹ thuật quy định và ≤ 4h. |
|
Tần suất giám sát 2 giờ/lần. |
+Nhiệt độ trung tâm sản phẩm phải đạt: T0ttsp≤ -180C. Rã đông phải nhanh, gọn, sạch, thao tác nhẹ nhàng tránh làm mềm, gãy, vỡ sản phẩm. |
DÒ KIM LOẠI |
- Mẫu thử: Fe 2,0 mm, Sus 304 2,5 mm. Tần suất test máy: đầu ca, 2 giờ/ lần, cuối ca và khi cần thiết. |
Tần suất test máy: đầu ca, 2 giờ/ lần, cuối ca và khi cần thiết. |
ĐÓNG THÙNG - BẢO QUẢN |
Thời gian bảo quản £ 12tháng. |
- Thành phẩm đóng 5 túi/thùng = 5 kg/Carton. Sau đó chuyển vào kho lạnh để bảo quản, nhiệt độ £ -180C, thời gian bảo quản không quá 12 tháng. |
- Công nghệ sản xuất hải sản khô:
Hình 1.3. Công nghệ sản xuất hải sản khô
Thuyết minh quy trình:
Bảng 1.2. Tóm tắt sơ đồ quy trình sản xuất hải sản khô
CÔNG ĐOẠN |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DIỄN GIẢI |
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU |
|
- Nguyên liệu cá ghim nguyên con được vận chuyển về phân xưởng hàng khô của nhà máy bằng xe lạnh với nhiệt độ bảo quản ≤ 4ºC. KCS tiến hành kiểm tra chất lượng cá phải đạt về cảm quan: mắt trong, sáng không bị đỏ, mang cá có màu đỏ tươi và da còn nhớt không có mùi hồi chua, da cá phải căng, cơ thịt có độ đàn hồi tốt, cơ thịt săn chắc.
≤ 4ºC. KCS tiến hành kiểm tra chất lượng cá phải đạt về cảm quan: Cá phải tươi, sáng tự nhiên, sạch da, nội tạng, không còn đầu và không lẫn các tạp chất khác.
|
RỬA 1 |
|
|
|
|
- Tháo tác phải nhanh gọn, chính xác tránh làm ứ đọng bán thành phẩm. |
SƠ CHẾ - RỬA 2 |
|
|
XỬ LÝ |
≤ 14ºC
|
|
FILLET |
|
|
TẨM GIA VỊ |
|
|
BẢO QUẢN LẠNH |
|
- Sau khi tẩm gia vị cho vào túi PE cột lại và đặt lên khuôn (30x80)cm đưa lên xe đem đi bảo quản trong kho tiền đông (nhiệt độ kho từ -4 ÷ 0ºC). Thời gian bảo quản lạnh cá không quá 24 giờ trước khi đem đi phơi hoặc sấy |
XẾP VỈ |
≤ 4kg/vỉ
|
≤ 20 kg/lần , 3 người xếp 1 vỉ, lấy từng miếng cá xếp lên vỉ sao cho miếng cá xòe ra, không dính nhau.
|
PHƠI SẤY – GỠ CÁ |
|
Cá sau khi xếp vỉ thì chuyển sang công đoạn làm khô đến khi đạt độ ẩm 17% ± 2 hoặc 26 ÷ 30 % ẩm tùy theo yêu cầu của khách hàng. Các phương pháp làm khô như sau: + Phương pháp 1: Phơi nắng khoảng 8 giờ nhiệt độ khoảng 32 - 400C cho đến khi sản phẩm đạt 17% ± 2 hoặc 26 ÷ 30 % ẩm thì gỡ cá (hoặc chuyển vào kho tiền đông để bảo quản (nhiệt độ bảo quản từ - 4 đến 00C, sáng hôm sau gỡ cá). + Phương pháp 2: Kết hợp phơi nắng 2 giai đoạn như sau: Phơi nắng khoảng 9 giờ nhiệt độ khoảng 30-40 0C chuyển vào kho tiền đông để bảo quản (nhiệt độ bảo quản từ - 4 |
|
|
|
DÒ KIM LOẠI |
- Sử dụng mẫu thử Fe 1.2 mm, SUS 304 2.0 mm - Tần suất giám sát: Đầu ca, 1 giờ/ lần , cuối ca và khi cần thiết. |
|
|
- Đóng thùng: |
(kho)
|
|
+ Đóng xá: 10 ÷ 20 kg |
|
|
/Ctn |
|
|
+ Bao gói: 500 g/ túi in |
|
ĐÓNG THÙNG - BẢO QUẢN |
* 10 túi) / thùng carton nhỏ * 02 thùng carton nhỏ/ thùng carton lớn) – theo yêu cầu của khách hàng) |
|
|
- Nhiệt độ kho £ -140C |
|
|
- Thời gian £ 12 tháng |
|
|
- Tần suất giám sát 2 |
|
|
giờ/lần. |
Các sản phẩm thực phẩm đông lạnh, thực phẩm khô.
4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
4.1.Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở
Dự toán khối lượng nguyên nhiên vật liệu, hóa chất như bảng sau:
Bảng 1.3. Dự toán khối lượng nguyên nhiên vật liệu, hóa chất
STT |
Nguyên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Hải sản các loại và Nguyên phụ liệu đường, muối, bột ngọt, … |
kg/ năm |
1.130.00 |
2 |
Nông sản các loại Nguyên phụ liệu đường, muối, bột ngọt, … |
kg/ năm |
400.000 |
3 |
Xà phòng |
Lít/ năm |
4.860 |
4 |
Nước lau sàn |
chai |
100 |
5 |
Cồn |
Lít/ năm |
1.230 |
6 |
Axil clo |
Lít/ năm |
60 |
Nguồn: Công ty Cổ phần Thực phẩm Đại Thuận.
Nguồn cung cấp điện cho cơ sở lấy từ mạng lưới điện quốc gia 3 pha, 380V, 50Hz đi qua cấp cho khu vực.
Nguồn nước cấp cho sinh hoạt cho cơ sở lấy từ nguồn nước máy thành phố Nha Trang cấp cho khu vực và nguồn nước giếng. Theo báo cáo hàng năm của công ty thì tổng lượng nước sạch cấp cho sinh hoạt khoảng 13 m3/ngày.
Nguồn nước cấp cho sản xuất lấy từ nguồn nước giếng trung bình mỗi ngày khoảng 22,6 m3/ngày.
Nhà máy Công ty Cổ phần Thực phẩm Đại Thuận của Công ty Cổ phần Thực phẩm Đại Thuận có tổng diện tích đất là 22.621.4m2 tại thôn Lương Hòa, xã Vĩnh Lương, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Ranh giới tiếp giáp của Cơ sở như sau:
+ Phía Bắc giáp đường giao thông bê tông và nhà dân;
+ Phía Đông giáp đường đi, kế đến Trung tâm văn hóa và thể thao;
+ Phía Tây giáp Quốc lộ 1A;
+ Phía Nam giáp khu dân cư và suối Lương Hòa.
Hình 1.4. Vị trí Nhà máy Công ty Cổ phần thực phẩm
- Nhà máy Công ty Cổ phần Thực phẩm có tổng diện tích đất là 22.621.4m2 đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số , Số vào sổ ngày 18/6/2002 và đang hoạt động với số công nhân viên lao động cố định là 147 người.
Bảng 1.4. Các hạng mục công trình chính của Nhà máy
Ký hiệu |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Số tầng |
1 |
Nhà máy hiện hữu (nhà xưởng sản xuất, phòng phế liệu, kho lạnh, văn phòng) |
5.695 |
1 |
2 |
Nhà ăn nhân viên |
270 |
1 |
3 |
Nhà thay đồ nhân viên + giữ xe |
567 |
1 |
4 |
Nhà bảo vệ |
6 |
1 |
5 |
Nhà xe 2 |
143 |
1 |
6 |
Trạm điện (ngoài trời) |
82 |
1 |
Nguồn: Công ty Cổ phần Thực phẩm
Xem bản vẽ Mặt bằng tổng thể Nhà máy Công ty Cổ phần Thực phẩm Đại Thuận đính kèm sau phụ lục.
Bảng 1.5. Tổng hợp các hạng mục công trình BVMT
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
1 |
Khu xử lý nước thải |
230 |
2 |
Nhà kho chứa phế phẩm |
10 |
3 |
Nhà kho chứa chất thải nguy hại |
10 |
Nguồn: Công ty Cổ phần Thực phẩm
>>> XEM THÊM: Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cở sở Khu du lịch sinh thái
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn