Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy sản xuất phụ tùng xe ô tô

Báo cáo đề xuất cấp giấy phéo môi trường (GPMT) Cơ sở nhà máy sản xuất phụ tùng xe ô tô. Sản xuất phụ tùng xe ô tô, chậu hoa các loại: 80 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 30-07-2024

174 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC.......................................................................................i

DANH MỤC CÁC TỪVÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................... iii

DANH MỤC BẢNG BIỂU...................................................................................iv

DANH MỤC HÌNH ẢNH..............................................................................................iv

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀCƠ SỞ...........................................................1

1. Tên chủcơ sở:..............................................................................................................1

2. Tên cơ sở: ....................................................................................................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm kinh doanh của cơ sở:.............................................3

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phếliệu, điện năng, hóa chất sửdụng, nguồn cung

cấp điện, nước của cơ sở..................................................................................................5

4.1. Nguyên vật liệu phục vụcác hoạt động của cơ sở...................................................5

4.2. Nhiên liệu phục vụcho cơ sở...................................................................................6

4.3. Nhu cầu cấp điện......................................................................................................6

4.4. Nhu cầu sửdụng nước..............................................................................................6

CHƯƠNG II: SỰPHÙ HỢP CỦA CƠ SỞVỚI QUY HOẠCH, KHẢNĂNG CHỊU

TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...................................................................8

1. Sựphù hợp của cơ sởvới quy hoạch bảo vệmôi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường: ....................................................................................................8

2. Sựphù hợp của cơ sởđối với khảnăng chịu tải của môi trường (nếu có):.................8

CHƯƠNGIII: KẾT QUẢHOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO

VỆMÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................................................................................9

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xửlý nước thải...........................9

1.1. Thu gom, thoát nước mưa:.......................................................................................9

1.2. Thu gom, thoát nước thải: ........................................................................................9

2. Công trình, biện pháp xửlý bụi, khí thải...................................................................11

2.2. Giảm thiểu bụi từhoạt động giao thông.................................................................11

2.3. Giảm thiểu tác động do khí thải từhơi dung môi trong quá trình sơn...................11

2.4. Giảm thiểu tác động do khí thải từkho lưu chứa chất thải sinh hoạt.....................12

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xửlý chất thải rắn thông thường:.............................12

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xửlý chất thải nguy hại............................................12

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độrung..................................................14

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sựcốmôi trường..................................................15

7. Công trình, biện pháp bảo vệmôi trường khác:........................................................16

Biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực đến đời sống, kinh tế, xã hội ...................16

CHƯƠNGIV: NỘI DUNG ĐỀNGHỊCẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................17

1. Nội dung đềnghịcấp phép đối với nước thải ...........................................................17

1.1. Nguồn phát sinh nước thải......................................................................................17

1.2. Lưu lượng xảnước thải tối đa................................................................................17

1.3. Dòng nước thải.......................................................................................................17

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trịgiới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải...17

1.5. Vịtrí, phương thức xảnước thải ............................................................................18

2. Nội dung đềnghịcấp phép đối với khí thải ..............................................................18

3. Nội dung đềnghịcấp phép đối với tiếng ồn, độrung...............................................18

CHƯƠNG V: KẾT QUẢQUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....................19

1. Kết quảquan trắc môi trường định kỳđối với nước thải..........................................19

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......21

1. Chươngtrình quan trắc chất thải (tựđộng, liên tụcvà định kỳ)theo quyđịnh của

pháp luật: .......................................................................................................................21

1.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:..........................................................21

1.2. Chương trình quan trắc tựđộng, liên tục chất thải:................................................21

1.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tựđộng, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đềxuất ................................21

2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm:................................................21

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢKIỂM TRA, THANH TRA VỀBẢO VỆMÔI TRƯỜNG

ĐỐI VỚI CƠ SỞ...........................................................................................................22

PHỤLỤC BÁO CÁO ...................................................................................................24

CHƯƠNGI: THÔNG TIN CHUNG VỀCƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH .....

- Địa chỉ văn phòng: ........., xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .......

- Chức vụ: Giám đốc điều hành.

- Điện thoại:........    Fax: ……….

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số......... do phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận đăng ký lần đầu ngày15/12/2009, đăng ký thay đổi lần thứ7 ngày 13 tháng 10 năm 2023;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Công ty đã được Ban quản lý các KCN cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số  chứng nhận lần đầu ngày 29/08/2001, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 10 ngày 31/10/2023.

2. Tên cơ sở:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHỤ TÙNG XE Ô TÔ

-Địa điểm cơ sở:............, xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

- Nhà máy sản xuất phụ tùng xe ô tô được xây dựng trên khu đất với tổng diện tích 10.443 m2 có tứcận của Cơ sở như sau:

+ Phía Đông  : giáp Cửa hàng Tôn Hoa Sen;

+ Phía Tây :  giáp đường số 2 của KCN; 

+ Phía Nam :  giáp đường số 2 của KCN; giáp đường số 4 của KCN;

+ Phía Bắc : giáp Công ty TNHH Thế giới đá

Hình 1: Vị trí khu vực nhà máy sản xuất phụ tùng xe ô tô

Trong quá trình triển khai, hoạt động, Công ty được các cơ quan có thẩm quyền cấp các văn bản sau:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên số ..... do phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu ngày 15/12/2009, đăng ký thay đổi lần 7 ngày 13/10/2023.

- Công ty đã được Ban quản lý các KCN cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số..... chứng nhận lần đầu ngày 29/08/2001, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 10 ngày 31/10/2023.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AE 472566 ngày 11/07/2006.

- Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 16/G N-STNMT ngày 24/07/2019 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp.

- Hợp đồng đấu nối xử lý nước thải giữa chủ đầu tư KCN PhanThiết với các doanh nghiệp trong KCN Phan Thiết 1 số 05/HĐ-NT-KCN ngày 25/04/2021.

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 60.000125.T (cấp lần 2) ngày 23/09/2014 do SởTài nguyên và Môi trường cấp.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quyđịnh của pháp luật về đầu tư công): Vốn đầu tư của dự  án: 37,9 tỷ đồng. Theo quyđịnh tại khoản 2, điều 10 của Luật Đầutưcông số39/2019/QH14 ngày13/06/2019,nhà máysản xuất phụtùngô tô có tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng thuộc NhómC

- Cơ sởt huộc khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường:Cơ sở hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 39 Luật BVMT 2020 thuộc đối tượng và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND thành phố Phan Thiết được quy định điểm c, khoản 3, Điều 41 và khoản 2 Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ môi truờng số 72/2020/QH14 và các quy định hiện hành, Công ty TNHH ....... tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi truờng cho “Nhà máy sản xuất phụ tùng xe ô tô” tại l.........., xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm kinh doanh của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Mục tiêu của nhà máy sản xuất phụ tùng xe ô tô:

- Sản xuất các sản phẩm phụ tùng, bộ phận rời của các loại xe ô tô, xe tải và các sản phẩm khác bằng vật liệu Composite, kim loại và vật liệu khác; sản xuất khuôn đúc sử dụng trong xây dựng; sản xuất nguyên vật liệu, phụ gia lỏng và rắn trong xây dựng; gia công ô tô, xe máy; dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì ô tô, xe máy. Nhà máy sản xuất 80 tấn sản phẩm các loại/năm. Các hạng mục công trình tại nhà máy cụ thể như sau:

Bảng 1-1: Danh mục cơ sở hạ tầng của nhà máy

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Sơ đồquy trình sản xuất của Nhà máy sản xuất phụ tùng xe ô tô được thể hiện tại hình dưới.

Hình 2: Sơ đồ quy trình sản xuất

Thuyết minh quy trình kinh doanh của cơ sở:

Nguyên liệu sẽ chuẩn bị sẵn để sử dụng được cắt theo đúng kích cỡ, phù hợp với khuôn, trộn hỗn hợp theo đúng tỷ lệ. Sau đó được đưa qua quá trình dán đúc tạo sản phẩm từ khuôn mẫu thì một lớp gelcoat được phủ lên mặt trong của khuôn, sau khi khô, tiến hành quét keo lên toàn bộ khuôn, sau đó dán sợi thủy tinh lên toàn bộ khuôn, dùng con lăn để lăn cho sợi thủy tinh kết dính vào với lớp keo. Sau đó, tiếp tục quét một lớp keo nữa và dán tiếp một lớp sợi thùy tinh nữa, dùng con lăn để lăn cho sợi thủy tinh kết dính vào với lớp keo, tiếp tục quét một lớp keo nữa và chờ keo khô. Đây là công đoạn dán đúc tạo sản phẩm.

Sau khi sản phẩm đã khô, phần sợi thủy tinh thừa bên ngoài sẽ được cắt bỏ. Sau khi sản phẩm khô hoàn toàn sẽ được tách ra khỏi khuôn. Sản phẩm được hoàn thiện qua nhiều công đoạn:

- Chà nhám sản phẩm bằng giấy nhám từ thô đến mịn. Qua giai đoạn chà nhám khi có yêu cầu của khách hàng, yêu cầu sơn sản phẩm thì sản phẩm được đưa vào phòng sơn.

- Qua quá trình chà nhám hoàn thiện, khi phát hiện có bọt khí trong sản phẩm thì sẽ được loại bỏvà dùng bột trét, trét trở lại và tiếp tục chà nhám.

Trong suốt quá trình hoàn thiện, sản phẩmđược kiểm tra kỹ bởi nhân viên kiểm tra chất lượng. Một khi sản phẩm đã đạt tiêu chuẩn, sẽ được chuyển qua lắp ráp hoặc đóng gói bằng nylon bọt khí và được xếp lên giá để hàng kho thành phẩm.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản xuất phụ tùng xe ô tô, chậu hoa các loại: 80 tấn sản phẩm/năm.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của cơ sở

Bảng 1-2: Danh mục nguyên liệu sử dụng cho hoạt động của nhà máy

4.3. Nhu cầu cấp điện

Căn cứ vào hóa đơn tiền điện 03 tháng gần nhất, nhu cầu sử dụng điện cho hoạt động của cơ sở trung bình là 12.950 kWh/tháng.

Nguồn cung cấp điện: các hoạt động của nhà máyđược sử dụng từ nguồn lưới điện quốc gia.

Nhà máy không sử dụng máy phát điện dự phòng, khi cúp điện thì nhà máy sẽ không hoạt động sản xuất.

4.4. Nhu cầu sử dụng nước

Hoạt động sản xuất tại nhà máy không sử dụng nước cho việc sản xuất sản phẩm của nhà máy, nên hoạt động của nhà máy sẽ không phát sinh nước thải sản xuất.

Áp dụng tiêu chuẩn TCVN 4513: 1988 –cấp nước bên trong –tiêu chuẩn thiết kế, nhu cầu dùng nước cho nhân viên:

Lượng lao động làm việc tại nhà máy là 60 người, nhu cầu sửdụng nước khi đó ước tính mỗi ngày trung bình mỗi người sửdụng 100 lít/người/ngày.

Nhu cầu nước sửdụng sinh hoạt cho 60 công nhân là: 6 m3/ngày.đêm.

Nhu cầu sử dụng nước thực tếtại nhà máy:Căn cứ hóa đơn sử dụng nước 03 tháng gần nhất tại nhà máy, số lượng nước tiêu thụ trung bình là 126,67 m3/tháng » 4,2 m3/ngàyđêm

CHƯƠNGII: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞVỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh ,phân vùng môi trường:

- Hiện tại, quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đang trong quá trình xây dựng, chưa được ban hành. Vị trí xây dựng nhà máy phù hợp với Quy hoạch của tỉnh Bình thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 tại Quyết định số1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 của Thủ tướng chính phủ.

- Nhà máy phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Phan Thiết tại Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 23/03/2023

- Công ty đã được Ban quản lý các KCN cấp giấychứng nhận đăng ký đầu tư số 6507608681 chứngnhận lần đầu ngày29/08/2001, chứng nhận điều chỉnh lần thứ10 ngày 31/10/2023.

- Đối chiếu với các quy định nêu trên, tại vị trí đất thực hiện nhà máy phù hợp với khu vực và quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phan Thiết.

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):

Do nhà máy được xây dựng trong KCN Phan Thiết giai đoạn 1 nên các vấn đề môi trường của cơ sở tuân thủ với quy định tại KCN. Công ty đã ký phụ lục hợp đồng thuê lại đất với Công ty Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận số: 05/HĐ-NT-KCN ngày25/04/2021. Trong đó, nước thải của Công ty phải được xử lý đạt cột B, QCVN 40:2011/BTNMT trước khi dẫn vào hệ thống thu gom nước thải tập trung của Công ty Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận.

- Về môi trường nước:Nước thải sinh hoạt được dẫn về bể tự hoại 03 ngăn tại nhà máy để xử lý sơ bộ trước khi đấu nối vào HTXLNT của KCN giai đoạn 1. Nước thải trước khiđấu nối vào HTXLNT của KCN các chỉ số phân tích đều nằm trong giới hạn QCVN 40:2011/BTNMT, Cột B.

- Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại được Công ty thu gom, lưu trữ, xử lý theo đúng quy định của Thông tư 02:2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư sản xuất và chăn nuôi thịt lợn sạch

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com