Đề xuất dự án đầu tư dự án khu du lịch sinh thái tận dụng tối đa hiện trạng địa hình tự nhiên, tránh phá dỡ và đào đắp lớn ảnh hưởng đến môi trường cảnh quan
Ngày đăng: 26-05-2020
982 lượt xem
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày tháng 5 năm 2020.)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ:
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH 26 MỘC CHÂU
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Khu du lịch Green gem Mộc Châu.
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Tại xã Mường Sang và xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Nhà khách, khách sạn, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày/ nhà trọ, phòng trọ các cơ sở lưu trú ngắn ngày. |
5510-55103/55104 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở |
68103 |
3 |
Dịch vụ du lịch |
Điều hành tua du lịch |
7912-79120 |
4 |
Dịch vụ du lịch |
Dịch vụ đặt chổ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá tổ chức tua du lịch |
799-7990-79900 |
5 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5510 |
6 |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
9329 |
7 |
Dịch vụ du lịch |
Đại lý du lịch |
7911 - 79110 |
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Dự án khu du lịch sinh thái: Dự án nhóm B
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 239.134 m2
- Quy mô kiến trúc xây dựng, Sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp.
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất:
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất: Vị trí dự án có diện tích 239.134 m2 tại xã Mường Sang và xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La có tứ cận được xác định như sau:
+ Phía Đông giáp đất nông nghiệp các hộ dân xã Mường Sang và xã Chiềng Hắc;
+ Phía Tây giáp núi đá, rừng thuộc xã Mường Sang và xã Chiềng Hắc;
+ Phía Nam giáp đất của Dự án thủy điện Mường Sang 3 và lối giao thông đi trung tâm xã Mường Sang;
+ Phía Bắc giáp đất của Dự án thủy điện Tắt Ngoãng và đất nương các hộ dân xã Chiềng Hắc.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có): là đất nông nghiệp của 16 hộ dân trồng nương rẫy tại xã Mường Sang và xã Chiềng Hắc huyện Mộc Châu và 3,12 ha đất quy hoạch đất rừng hiện trạng là canh tác nông nghiệp.
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất nông nghiệp |
|
|
1 |
- Đất trồng hoa màu và nương rẫy… |
207.934 |
|
2 |
- Đất rồng và bảo vệ rừng |
31.200 |
|
|
Tổng |
239.134 |
|
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:
STT |
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH |
KÝ HIỆU |
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (m2) |
TỶ LỆ (%) |
CẤP CÔNG TRÌNH |
I |
ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
|
|
|
|
1 |
Khu tham quan khám phá cầu kính |
|
|
|
|
|
Khu cầu kính phía đông |
CK1 |
3642.60 |
1.52% |
|
|
Khu cầu kính phía tây |
CK2 |
2076.80 |
0.87% |
|
2 |
Khách sạn 4 sao |
KS |
5500.30 |
2.30% |
Cấp II |
3 |
Khu ẩm thực |
AT |
8572.30 |
3.58% |
Cấp IV |
4 |
Khu biệt thự nghỉ dưỡng |
|
|
|
|
|
Khu biệt thự 1 |
BT1 |
15900.10 |
6.65% |
Cấp IV |
|
Khu biệt thự 2 |
BT2 |
4493.40 |
1.88% |
Cấp IV |
|
Khu biệt thự 3 |
BT3 |
4885.90 |
2.04% |
Cấp IV |
|
Khu biệt thự 4 |
BT4 |
10621.00 |
4.44% |
Cấp IV |
5 |
Khu vui chơi ngoài trời và dịch vụ |
|
|
|
|
|
Khu vui chơi & dịch vụ tổng hợp |
DV1 |
25523.90 |
10.67% |
|
|
Khu dịch vụ trò chơi 2 |
DV2 |
1123.60 |
0.47% |
|
|
Khu dịch vụ trò chơi 3 |
DV3 |
2728.50 |
1.14% |
|
|
Khu dịch vụ trò chơi 4 |
DV4 |
3993.30 |
1.67% |
|
|
Khu dịch vụ trò chơi 5 |
DV5 |
2815.30 |
1.18% |
|
II |
ĐẤT CÂY XANH, MẶT NƯỚC |
|
|
|
|
|
Khu cây xanh 1 |
CX1 |
3403.20 |
1.42% |
|
|
Khu cây xanh 2 |
CX2 |
1789.50 |
0.75% |
|
|
Khu cây xanh 3 |
CX3 |
4410.20 |
1.84% |
|
|
Khu cây xanh 4 |
CX4 |
7113.60 |
2.97% |
|
|
Khu cây xanh 5 |
CX5 |
4579.10 |
1.91% |
|
|
Khu cây xanh 6 |
CX6 |
6254.00 |
2.62% |
|
|
Khu cây xanh lâm nghiệp |
CX7 |
32749.10 |
13.69% |
|
|
Khu cây xanh 8 |
CX8 |
20839.80 |
8.71% |
|
|
Khu cây xanh 9 |
CX9 |
9429.70 |
3.94% |
|
|
Khu cây xanh 10 |
CX10 |
1768.00 |
0.74% |
|
|
Khu cây xanh 11 |
CX11 |
7173.30 |
3.00% |
|
|
Mặt nước |
MN |
31308.50 |
13.09% |
|
III |
ĐẤT GIAO THÔNG |
GT |
16439.32 |
6.87% |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
239134.32 |
100% |
|
4.4 Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. Chủ đầu tư có năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư:
+ Có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất trên 20 héc ta chứng minh bằng tài sản và tiền qua tài khoản ngân hàng.
+ Có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức, cá nhân khác.
Đảm bảo ký quỹ theo quy định của pháp luật về đầu tư; Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ giao đất, thuê đất được thực hiện ngay sau khi phương án đền bù giải phóng mặt bằng được phê duyệt: Thời gian dự kiến công tác GPMB là 6 tháng.
4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
(Khu đất đã được chủ dự án mua toàn bộ, diện tích đất trên là đất nông nghiệp và một số đất rừng sản xuất doanh nghiệp được giao.)
I |
KHU TIẾP ĐÓN |
ĐVT |
KHỐI LƯỢNG (m2 sàn) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
1 |
Ga vào cầu kính |
190 ngàn/m2 |
150 |
28500 |
2,850,000 |
2 |
Ga ra cầu kính |
150 ngàn/m2 |
130 |
16900 |
16,900,000 |
3 |
Thang máy |
300 ngàn/m2 |
132 |
39600 |
39,600,000 |
II |
ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
|
|
|
|
1 |
Khách sạn 4 sao |
300 ngàn/m2 |
5475 |
1533000 |
1,642,500,000 |
2 |
Khu ẩm thực dân tộc |
150 ngàn/m2 |
430 |
64500 |
64,500,000 |
3 |
Khu lưu niệm |
150 ngàn/m2 |
176 |
30976 |
30,976,000 |
|
Tổng |
|
|
|
1,797,326,000 |
III |
KHU NGHỈ DƯỠNG |
|
|
|
|
1 |
Khu biệt thự 1 |
150 ngàn/m2 |
1305 |
195750 |
195,750,000 |
2 |
Khu biệt thự 2 |
150 ngàn/m2 |
354 |
53100 |
53,100,000 |
3 |
Khu biệt thự 3A |
150 ngàn/m2 |
3380 |
507000 |
507,000,000 |
4 |
Khu biệt thự 3B |
150 ngàn/m2 |
166 |
24900 |
24,900,000 |
|
Tổng |
|
|
|
780,750,000 |
Tổng chi phí thiết kế khu I, II, II Tạm tính : 2,578,076,000
(Bằng chữ: .Hai tỷ năm trăm bảy tám triệu, không trăm bảy sáu ngàn đồng).
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn