Chủ đầu tư xin được thực hiện dự án di dời Nhà máy sản xuất hợp kim nhôm tại xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày đăng: 20-06-2020
2,360 lượt xem
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo công văn xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư số: 01/CV-DA BG
ngày tháng 06 năm 2020)
I. NHÀ ĐẦU TƯ:
Chi nhánh Công ty Cổ phần Bạch Gia
Xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG CỤ THỂ NHƯ SAU:
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Nhà máy sản xuất hợp kim nhôm.
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
Hiện nay, xung quanh nhà máy sản xuất hợp kim nhôm hiện hữu của Công ty có dân cư tập trung đông đúc nên vị trí sản xuất của dự án đã không còn phù hợp với quy hoạch đất phục vụ sản xuất tại địa điểm ấp 5, xã Tóc Tiên, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mặt khác, Công suất đăng ký trong Bản cam kết bảo vệ môi trường của Dự án tại địa chỉ ấp 5, xã Tóc Tiên, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là 850 tấn sản phẩm/năm, với 50 công nhân hoạt động 03 ca (08 tiếng/ca). Thêm vào đó, Công ty muốn đầu tư nâng cấp mở rộng sản xuất, cải thiện lại hệ thống xử lý khí thải của dự án, mà diện tích xưởng hiện tại lại không đáp ứng được vấn đề này đồng thời tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động tại địa phương, cải thiện điều kiện kinh tế. Chủ đầu tư đề xuất 02 vị trí để di dời nhà máy như sau:
Phương án 1 (PA chọn): Vị trí dự kiến di dời tới là khu đất thửa đất số 189, tờ bản đồ số 27 tại xã Tóc Tiên, thị trấn Phú Mỹ diện tích 14.831 m2 có đủ điều kiện đáp ứng nhu cầu sản xuất và diện tích để thực hiện dự án.
Phương án 2 (PA dự phòng): Bên cạnh đó, Chủ đầu tư có đề xuất thêm 01 địa điểm thuộc thửa số 183 tờ bản đồ số 27 (đính kèm Giấy CN QSDĐ photo) tọa lạc ngay sát cạnh khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên xã Tóc Tiên, thị trấn Phú Mỹ với diện tích 6,456 m2.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động thu gom, xử lý và tái chế phế liệu |
Tái chế phế liệu kim loại |
38301 |
|
|
|
Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
46697 |
|
|
|
Bán buôn kim loại khác |
46623 |
|
2 |
Sản xuất hợp kim nhôm |
Đúc kim loại |
243 |
|
|
|
Đúc kim loại màu |
24320 |
|
+ Mục tiêu đầu tư dự án là Trên cơ sở di dời dự án “Xưởng sản xuất hợp kim nhôm” tại ấp 5, xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu sang khu vực mới tại xã Tóc Tiên, thị trấn Phú Mỹ để phù hợp cho hoạt động sản xuất chủ đầu tư mở rộng nâng công suất để thực hiện đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất hợp kim nhôm công suất 4.500 tấn/năm từ nguồn nguyên liệu nhôm phế liệu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với công nghệ hiện đại, thân thiện môi trường, không gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường, góp phần từng bước cải thiện chất lượng môi trường.
3. Quy mô đầu tư:
- Nhà máy sản xuất hợp kim nhôm bao gồm:
+ Dây chuyền sản xuất hợp kim nhôm công suất 4.500 tấn/ngày.
+ Nhà văn phòng; nhà bảo vệ, cổng, hàng rào…
+ Tạo việc làm cho khoảng 70 lao động trong khu vực địa phương.
- Quy mô dự án: Xây dựng Nhà máy sản xuất hợp kim nhôm có công suất 4.500 tấn/ngày trên cơ sở di dời xưởng sản xuất cũ.
Công suất khởi điểm: Kể từ lúc nhà máy bắt đầu hoạt động công xuất và khả năng sản xuất của nhà máy dự kiến sẽ đạt 40% công suất thiết kế trong năm đầu tiên, năm thứ 2 đạt 60% công suất, năm thứ 3 đạt 80% công suất,từ năm thứ 4 trở lên đạt 100% công suất.
Công suất ổn định: khi nhà máy đi vào hoạt động ổn định, khả năng xử lý nhôm phế liệu với công suất là 4.500 tấn/ngày.
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 14.831 m2
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
|
Phần xây nhà máy |
|
|
1 |
Nhà xưởng sản xuất số 1 |
m2 |
1,080 |
2 |
Nhà xưởng sản xuất số 2 |
m2 |
1,080 |
3 |
Khu văn phòng làm việc và giới thiệu sản phẩm |
m2 |
232.9 |
4 |
Nhà để xe, nhà bảo vệ |
m2 |
120 |
5 |
Cổng, hàng rào |
HT |
1 |
6 |
Khu đất sân bãi, đất giao thông |
m2 |
3,500 |
7 |
Trạm điện, kho rác và khu xứ lý nước thải, nhà vệ sinh.. |
m2 |
250 |
8 |
Đất cảnh quan dự phòng |
m2 |
8,568 |
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất:
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 14.831 m2 tại xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án đã được chủ đầu tư thỏa thuận mua lại hộ dân, toàn bộ quỹ đất được góp vốn vào công ty theo hình thức góp vốn vào dự án. (xem hồ sơ góp vốn vào dự án đính kèm)
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
1 |
- Đất trồng cây lâu năm |
14.831 |
|
2 |
- Đất chuyên dùng khác |
0 |
|
|
Tổng |
14.831 |
|
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:
Chủ đầu tư xin được thực hiện dự án di dời Nhà máy sản xuất hợp kim nhôm tại xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với tổng diện tích là 14.831 m2.
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT |
|||
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ % |
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
2,160 |
14.56% |
2 |
Khu văn phòng làm việc và giới thiệu sản phẩm |
233 |
1.57% |
3 |
Nhà để xe và các công trình phụ trợ |
370 |
2.49% |
4 |
Đất giao thông, sân bãi |
3,500 |
23.60% |
5 |
Đất dự phòng |
8,568 |
57.77% |
6 |
Tổng cộng |
14,831 |
100.00% |
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án được thực hiện trên quỹ đất sẵn có của chủ đầu tư theo hỉnh thức góp vốn bằng quyền sử dụng đất vào dự án.
- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:
+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.
+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư, văn bản ngân hàng cam kết cho vay thực hiện dự án.
- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do công ty mới thành lập, đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.4. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Phù hợp do đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư và các thành viên góp vốn vào dự án.
4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư không phải đền bù GPMB.
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: 40,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tỷ đồng)
Trong đó:
a) Vốn cố định: 34,000,000,000 đồng, (Bằng chữ:Ba mươi bốn tỷ đồng)
b) Vốn lưu động: 6,000,000,000 đồng, (Bằng chữ: Sáu tỷ đồng).
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
17,270,093 |
1,727,009 |
18,997,102 |
II. |
Giá trị thiết bị |
5,698,000 |
569,800 |
6,267,800 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
337,364 |
33,736 |
371,101 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,206,739 |
120,674 |
1,485,923 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
230,890 |
23,089 |
253,979 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
185,622 |
18,562 |
204,184 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
21,071 |
2,107 |
23,178 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
43,931 |
4,393 |
48,324 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
73,468 |
7,347 |
80,815 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
33,961 |
3,396 |
37,357 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
559,254 |
55,925 |
615,179 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
58,542 |
5,854 |
64,396 |
4.9 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
144,100 |
14,410 |
158,510 |
V. |
Chi phí khác |
281,000 |
28,100 |
5,259,100 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
67,000 |
6,700 |
73,700 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
124,000 |
12,400 |
136,400 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
90,000 |
9,000 |
99,000 |
5.4 |
Chi phí thuê đất |
4,500,000 |
450,000 |
4,950,000 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
1,239,660 |
123,966 |
1,619,051 |
VII |
Vốn lưu động |
5,454,545 |
545,455 |
6,000,000 |
VIII |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
31,487,402 |
3,148,740 |
40,000,077 |
|
Làm Tròn |
|
|
40,000,000 |
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
|
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
1 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Bạch Gia |
15,000,000,000 |
….000 |
37.5 |
Tiền mặt |
|
2 |
Vốn Vay ngân hàng |
25,000,000,000 |
…..000 |
62.5 |
Tiền mặt |
|
b) Vốn huy động:
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: 50 năm.
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn