Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sứ vệ sinh cao cấp

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất sứ vệ sinh cao cấp. Sản phẩm sứ vệ sinh cao cấp như: bệt két liền, xí bệt két rời, két nước, chậu rửa. Công suất thiết kế 770.000 sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 26-11-2024

17 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................... 3

DANH MỤC BẢNG.................................................................................... 4

Chương I.................................................................................................... 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................................... 6

1.   Tên chủ cơ sở............................................................................................. 6

2.   Tên cơ sở............................................................................................................. 6

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...................................... 7

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở....... 11

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG............... 18

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...................................................................................... 18

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,phân vùng môi trường................ 18

2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................... 18

Chương III.......................................................................................... 19

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ.......... 19

MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................... 19

1.   Công trình biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................ 19

1.1.  Thu gom thoát nước mưa................................................................................ 19

1.2.  Thu gom, thoát nước thải............................................................................... 20

1.3.  Xử lý nước thải tập trung.............................................................................. 24

2.   Các công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................. 29

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................. 36

3.1.  Các loại chất thải rắn thông thường phát sinh trong quá trình sản xuất......... 36

3.2.  Đối với chất thải rắn sinh hoạt............................................................................. 38

3.3.  Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại....................................................... 39

3.4.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................. 40

3.5.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.... 40

3.5.1.   Phòng chống cháy nổ........................................................................................... 40

3.5.2.    Phương án phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường đối với bụi, khí thải phát sinh 42

3.5.3.    Giảm thiểu tai nạn lao động................................................................................... 42

3.5.4.    Ứng phó với sự cố của hệ thống xử lý nước thải tập trung........................ 43

3.5.5.   Sự cố ngập lụt................................................................................................... 43

3.6.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định thủ tục môi trường đã được xác nhận...... 43

Chương IV........................................................................................................... 46

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................... 46

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................... 46

Chương V............................................................................................................. 49

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................. 49

1.Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................. 49

Chương VI............................................................................................................. 54

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 54

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.................................... 54

2. Chương trình quan trắc nước thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 54

3. Chương trình quan trắc khí thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật  54

Chương VII........................................................................... 55

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 55

Chương VIII............................................................................. 56

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................... 56

PHỤ LỤC............................................ 57

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH sản xuất kinh doanh sứ ...

Địa chỉ trụ sở chính: KCN Tiền Hải, xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:........., chức vụ: Tổng Giám đốc Công ty.

Điêṇ thoaị: .........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 08/03/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 01/8/2022.

2.Tê​n cơ sở

Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh cao cấp

Địa điểm cơ sở: KCN Tiền Hải, xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.

Giấy phép xây dựng số: .../2009/GPXD do BQL các khu công nghiệp cấp ngày 25/11/2009.

Giấy chứng nhận đầu tư số .......... do UBND tỉnh Thái Bình cấp ngày 25/9/2009.

Quyết định phê duyệt kết quả thủ tục môi trường; các giấy phép môi trường thành phần: Quyết định phê duyệt ĐTM số 3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh Thái Bình; Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 11/GXN-STNMT ngày 09/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số .../GP-UBND ngày 24/7/2020.

Quy mô của cơ sở:

+ Phạm vi: Tổng diện tích đất sử dụng là 27.928,9 m2 (theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... vào sổ cấp GCN: “CT” 1324 ngày 10/7/2012).

+ Quy mô: Tổng vốn đầu tư của cơ sở (theo GCN đầu tư số.... do UBND tỉnh Thái Bình cấp ngày 25/9/2009) là 158.341.063.701 đồng. Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP về Luật đầu tư công thì Dự án thuộc nhóm B (trên 60 tỷ thuộc mục IV, phần A, phụ lục I) phân loại theo tiêu chí quy định của Luật đầu tư công.

+ Công suất: Công suất thiết kế 770.000 sản phẩm/năm (các sản phẩm sứ vệ sinh cao cấp).

3.Công su​ất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

- Công suất thiết kế gia công các sản phẩm sứ vệ sinh (năm ổn định): 770.000 sp/năm cụ thể như sau:

Bảng 1. 1. Công suất thiết kế của cơ sở

STT

Danh mục

ĐVT

Số lượng (sp/năm)

Công suất thiết kế

Công suất thực tế

01

Bệt két liền

 

Sản phẩm/năm

266.000

Đạt 100% công suất thiết kế

02

Bệt két rời

151.200

03

Két nước

176.400

04

Chậu rửa

176.400

 

Tổng

770.000

 

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình công nghệ sản xuất sứ vệ sinh của nhà máy 3 như sau:

Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ quy trình sản xuất sứ vệ sinh

Thuyết minh Quy trình:

-Bước 1: cân pha phối liệu:

Nguyên liệu cho sản xuất sứ vệ sinh gồm 02 nhóm: nguyên liệu dẻo (cao lanh, đất sét...) và nguyên liệu gầy (trường thạch, thạch anh, frit...) được cân pha theo tỷ lệ tạo thành hỗn hợp xương và hỗn hợp men.

-Bước 2: Gia công phối liệu xương:

Hỗn hợp phối liệu trải qua hàng loạt các công đoạn gia công. Hỗn hợp được bổ sung thêm nước rồi qua máy nghiền bi để nghiền mịn và đảo trộn đều. Sau đó hỗn phối liệu được đưa sang bể phối trộn, sàng lọc và khử tạp chất sắt bằng nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu. Hồ sau khi được khử từ được bơm màng bơm vào máy ép lọc khung bản để loại bỏ nước. Đất mộc sau khi qua máy ép lọc khung bản thường có độ ẩm và độ dẻo không đồng đều. Để tăng độ dẻo và làm cho độ ẩm đồng đều, đất mộc được ủ trong kho ủ vài ngày. Phối liệu đã được ủ đem luyện lento chân không nhằm tăng độ dẻo và đuổi không khí còn nằm trong đất mộc.

-Bước 3: Gia công phối liệu men:

Phối liệu men được pha chế theo đúng tỷ lệ kỹ thuật sau đó qua máy nghiền thô và nghiền mịn bằng máy nghiền bi ướt để đến độ mịn theo yêu cầu. Sau đó cho men chảy qua hệ thống nam châm điện để khử tạp chất của sắt và đưa vào bể chứa men rồi qua tráng men các sản phẩm mộc.

Các nguyên liệu dùng để sản xuất men bao gồm ba nhóm theo thành phần hóa học: oxyt bazo, oxyt lưỡng tính, oxit axit cấu thành nên men. Trong đó RO là các oxyt bazo có thể oxyt kiềm và kiểm thổ như: K2O, Na2O, CaO, BaO, SrO... Công ty không sử dụng các thành phần như oxyt Pb và oxyt Borac trong quá trình sản xuất men.

-Bước 4: Tạo hình sản phẩm:

Phối liệu xương sau khi chế biến được đổ rót vào hệ thống khuôn mẫu thạch cao trên dây chuyền sản xuất ép băng tự động gồm 1440 bộ tương ứng 50 dây chuyền và đổ rót trên khuôn mẫu thủ công 760 bộ đối với các sản phẩm bệt két liền.

-Bước 5: Công đoạn sấy khô:

Mục đích của sấy khô là tách bỏ nước ra khỏi sản phẩm mộc. Sau khi tạo hình sản phẩm sứ mộc thường chứa khoảng 15% khối lượng nước (có nghĩa trong 1 kg sản phẩm mộc có 0,15 kg nước). Về mặt lý thuyết muốn làm bốc hơi 1 kg nước cần 1 nhiệt lượng tối đa 146 kcal. Nhiệt năng được cung cấp cho lò sấy bằng khí nóng dư của lò nung.

-Bước 6: Công đoạn tráng men:

Trước khi tráng men bề mặt sứ được tách những phần bụi, hồ bám trên sản phẩm mộc sau đó đưa sang tráng men. Hồ men được phun lên bề mặt sứ tại buồng phun men tạo thành 1 lớp mỏng, quá trình nung dưới tác dụng của nhiệt độ men chảy tạo thành lớp men bao bọc bên ngoài sản phẩm.

-Bướ​c 7: Công đoạn nung:

Nung là khâu quan trọng trong quá trình sản xuất vì nó quyết định đến chất lượng, tính chất của sản phẩm như độ bền cơ học, bền nhiệt, bền hóa... Bản chất của quá trình nung là quá trình kết khối. Khi bị nung nóng, trong khối sứ mộc sẽ xảy ra các quá trình lý hóa, có thể kế tiếp nhau đồng thời xảy ra và có tác dụng tương hỗ nhau. Các quá trình bao gồm:

  • Thay đổi thể tích do mất nước lý học;
  • Thay đổi thành phần khoáng do mất nước hóa học;
  • Phản ứng hóa học và kết khối.

Hiện tượng kết khối là quá trình sít đặc và rắn chắc lại của các phần tử khoáng dưới tác dụng của nhiệt. Khi nung sứ, phản ứng xảy ra ở trạng thái rắn có mặt của pha lỏng (do một phần phối liệu nóng chảy). Hiện tượng kết khối có mặt pha lỏng bao giờ cũng xảy ra mãnh liệt hơn.

-Bước 8: Sản phẩm hoàn thiện và ra lò:

Các sản phẩm nứt, vỡ chiếm tỷ lệ nhỏ được loại bỏ; sản phẩm đạt tiêu chuẩn được bốc dỡ vận chuyển vào kho.

-Các n​guồn phát thải của Nhà máy:

  • Công đoạn gia công nguyên liệu xương và nguyên liệu men: phát sinh nước rửa thiết bị tại các bể khuấy, bơm màng.
  • Công đoạn sấy, nung sản phẩm: phát sinh bụi, khí thải, phát sinh chất thải rắn là sản phẩm vỡ, sản phẩm thải loại.
  • Công đoạn sửa mộc: phát sinh bụi, tiếng ồn.
  • Công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm, đóng gói: phát sinh chất thải rắn sản xuất là sản phẩm thải loại, các loại bao bì đóng gói hỏng; nước thải từ quá trình thử sản phẩm.
  • Quá trình vệ sinh máy móc thiết bị, rửa chân tay công nhân: phát sinh NTSX.
  • Quá trình sinh hoạt của CBCNV: phát sinh NTSH, chất thải rắn sinh hoạt.
  • Hoạt động của các máy phát điện, xe nâng, xe xúc: phát sinh giẻ lau dính dầu mỡ, dầu mỡ thải.
  • Hoạt động chiếu sáng: phát sinh bóng đèn huỳnh quang hỏng.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản xuất các sản phẩm sứ vệ sinh cao cấp như: bệt két liền, xí bệt két rời, két nước, chậu rửa.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu nguyên liệu

Bảng 1. 2. Định mức nguyên liệu sử dụng

 

 

TT

 

Tên sản phẩm

 

Công suất (SP/năm)

 

Khối lượng/sp (kg/SP)

Cao lanh (chiếm 30%)

Đất sét (chiếm 35%)

Trường thạch (chiếm

33%)

Bột Tal (chiếm 2%)

Định mức

(kg/sp)

Lượng sử dụng (tấn/năm)

Định mức

(kg/sp)

Lượng sử dụng (tấn/năm)

Định mức

(kg/sp)

Lượng sử dụng (tấn/năm)

Định mức

(kg/sp)

Lượng sử dụng (tấn/năm)

01

Bệt két liền

266.000

42

12,6

3.351,6

14,7

3.910,2

13,86

3.686,76

0,84

223,44

02

Bệt két rời

151.200

18

5,4

816,48

6,3

952,56

5,94

898,128

0,36

54,432

03

Két nước

176.400

8

2,4

423,36

2,8

493,92

2,64

465,696

0,16

28,224

04

Chậu rửa

176.400

10

3

529,20

3,5

617,40

3,30

582,12

0,2

35,28

 

Tổng

770.000

 

 

5.120,64

 

5.974,08

 

5.632,704

 

341,376

4.2.Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Nhà máy sử dụng khí thiên nhiên CNG để cung cấp năng lượng cho lò nung tuynel và tận dung nhiệt dư để cấp nhiệt cho buồng sấy sản phẩm sứ vệ sinh. Nhà máy sử dụng điện để cung cấp cho sản xuất, chiếu sáng và sinh hoạt của nhà máy. Định mức sử dụng nhiên liệu, điện, nước trên 1 đơn vị sản phẩm như sau:

Bảng 1. 3. Định mức sử dụng nhiên liệu, điện, nước của cơ sở

 

 

STT

 

Tên sản phẩm

 

Công suất (sp/năm)

Khí thiên nhiên (m3/năm)

Điện (Kwh/năm)

Nước

(m3/năm)

Định mức/sp

Số lượng

Định mức/sp

Số lượng

Định mức/sp

Số lượng

01

Bệt két

liền

266.000

0,43

114.380

9

2.394

0,07

18.620

02

Bệt két

rời

151.200

0,42

63.504

5

756

0,06

9.072

03

Két

nước

176.400

0,32

56.448

6

1.058,4

0,055

9.702

04

Chậu rửa

176.400

0,29

51.156

4

705,6

0,055

9.702

 

Tổng

770.000

 

285.488

 

4.914

 

47.096

Nhu cầu sử dụng khí CNG: Căn cứ vào hóa đơn cung cấp khí CNG do Công ty khí Việt Nam - Trung tâm phân phối khí Tiền Hải cung ứng thì sản lượng khí tiêu thụ của nhà máy 3 trong 6 tháng từ tháng 11/2023 đến tháng 4/2024 là 45.859.075,288 mm BTU tương đương 142.163,133 m3. Như vậy, lượng khí CNG sử dụng của nhà máy thực tế thấp hơn định mức ở Bảng 1.3. Nguồn cung cấp khí CNG: Công ty khí Việt Nam - Trung tâm phân phối khí Tiền Hải cung ứng đến tận lò nung của nhà máy.

4.3.Nhu cầu điện, nước, hóa chất

a. Nhu cầu sử dụng điện

Điện sử dụng chủ yếu cho mục đích chiếu sáng nhà xưởng, hoạt động của các lò nung, buồng sấy, buồng thổi bụi, buồng phun men, dây chuyền sản xuất... và chạy hệ thống quạt làm mát nhà xưởng, hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên... Theo hóa đơn sử dụng điện của Nhà máy trong 6 tháng từ tháng 11/2023 đến tháng 4/2024 khoảng 1.676.233 kwh. Như vậy, lượng điện tiêu thụ trung bình của nhà máy 3 trong 1 tháng khoảng 279.372,170 kwh.

Nguồn cung cấp: Sử dung nguồn điêṇ 3 pha của Công ty điện lực Thái Bình - Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc - Điện lực huyện Tiền Hải.

b.Nhu cầu sử dụng nước

Căn cứ vào hóa đơn sử dụng nước sạch của nhà máy trong 11 tháng từ tháng 6/2023 đến tháng 4/2024 cụ thể như sau:

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy 3

STT

Tháng

Khối lượng (m3/tháng)

01

Tháng 6 năm 2023

4.050

02

Tháng 7 năm 2023

3.967

3

Tháng 8 năm 2023

4.020

4

Tháng 9 năm 2023

3.860

5

Tháng 10 năm 2023

4.091

6

Tháng 11 năm 2023

3.844

7

Tháng 12 năm 2023

4.361

8

Tháng 01 năm 2024

3.378

9

Tháng 02 năm 2024

1.754

10

Tháng 3 năm 2024

3.551

11

Tháng 4 năm 2024

3.519

 

Tổng

40.395

Căn cứ vào hóa đơn sử dụng nước sạch của nhà máy 3 ở trên cho thấy lượng nước cấp lớn nhất vào tháng 12 năm 2023 là 4.361 m3/ngày tương đương 167,73 m3/ngày (1 tháng nhà máy hoạt động 26 ngày). Nước sạch sử dụng vào mục đích cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt và các hoạt động phụ trợ khác. Trong đó:

+ Lượng nước cấp cho sản xuất theo định mức cấp nước ở trên khi hoạt động 100% công suất thiết kế khoảng 151 m3/ngày.

+ Lượng nước sạch cấp cho sinh hoạt của nhà máy: Số công nhân của nhà máy 3 là 250 người, lượng nước cấp cho sinh hoạt khoảng 16,73 m3/ngày.

- Nước sử dụng tưới cây, rửa đường và phòng cháy chữa cháy:

+ Nước dùng cho tưới cây, rửa đường:

Đây là nhu cầu không thường xuyên, tùy theo điều kiện thời tiết và mức độ hoạt động của các phương tiện vận chuyển trong khu vực tại các thời điểm khác nhau đòi hỏi tần suất rửa đường và tưới cây khác nhau. Căn cứ theo QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng cụ thể:

  • Định mức cấp nước cho tưới cây, công viên: 3 lít/m2/ngày đêm - Theo QCVN 01:2021/BXD.
  • Định mức cấp nước cho rửa đường: 0,4 lít/m2/ngày đêm - Theo QCVN 01:2021/BXD.
  • Diện tích cây xanh của nhà máy khoảng 200 m2 lượng nước sử dụng cho 1 lần tưới là 0,6 m3/lần tưới.
  • Diện tích đường nội bộ + sân bãi của cơ sở là 9.274,20 m2. Như vậy, lượng nước cấp cho rửa đường là: QNRĐ = SĐ x qtc = 9.274,20 m2 x 0,4 lít/m2 = 3.709,68 lít/lần = 3,70968 m3/lần Nước cấp cho tưới cây, rửa đường là nguồn nước mưa lấy từ bể chứa nước dự phòng của nhà máy 3.

+ Nước dự trữ cho PCCC: Căn cứ theo TCVN-2622-95: Tiêu chuẩn PCCC, lưu lượng nước cấp cho chữa cháy được xác định theo công thức: QCC = 10,8 x qcc x n x k (m3).

Trong đó:

+ n: Số đám cháy xảy ra (n=1).

+ qcc: tiêu chuẩn nước chữa cháy (qcc = 20 l/s).

+ k: Hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước chữa cháy (k=1). Như vậy: QCC = 10,8 x 20 x 1 x 1 = 216 m3.

Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của hệ thống PCCC được lấy trong bể chứa nước dự trữ PCCC dung tích chứa nước khoảng 150 m3 (nguồn nước mưa thu hồi từ mái) và các nguồn nước mặt xung quanh khu vực.

Nguồn cung cấp nước: Nước cung cấp cho nhà máy (từ hoạt động sản xuất và sinh hoạt) là nước sạch của công ty cổ phần nước sạch Thái Bình – Xí nghiệp nước Tiền Hải.

c.N​hu cầu sử dụng hóa chất

  • PAC (Poly Aluminium Chloride) sử dụng cho hoạt động của trạm xử lý nước thải tập trung khối lượng sử dụng: 180 kg/ngày.
  • PAM (Poly Acryla Mide) sử dụng cho hoạt động của trạm xử lý nước thải tập trung khối lượng sử dụng: 1,7 kg/ngày.
  • Clo hoạt tính dùng cho hoạt động khử trùng của trạm xử lý nước thải tập trung khối lượng sử dụng: 3,0 kg/ngày;
  • Javen (NaOCl) dùng cho hoạt động khử trùng của trạm xử lý nước thải tập trung khối lượng sử dụng: 3,0 kg/ngày.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở

Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của cơ sở như sau:

Bảng 1. 5. Các hạng mục công trình của cơ sở

TT

Hạng mục công trình

ĐVT

Diện tích xây dựng

Số tầng

A

Các hạng mục công trình chính

1

Nhà điều hành

m2

312

3

2

Nhà    xưởng    sản    xuất

chính

m2

9.840

2

3

Kho nguyên liệu

m2

2.300

1

4

Kho đất

m2

3.412,5

1

5

Xưởng sửa chữa

m2

540

1

B

Các hạng mục công trình phụ trợ

6

Nhà bảo vệ

m2

16,6

1

7

Nhà trạm cân

m2

16,6

1

8

Nhà để xe

m2

212

1

9

Nhà vệ sinh

m2

35

1

10

Trạm nén khí máy phát

điện dự phòng, trạm biến

m2

120

1

11

Bể nước

m3

150

1

12

Sân đường nội bộ cây xanh

m2

9.274,20

-

13

Cây xanh

m2

200

-

14

Trạm xử lý nước thải

được thay thế vào vị trí trạm than hóa khí

m2

1.500

-

 

Tổng cộng

 

27.928,9

 

(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt ngày 10/9/2009; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp ngày 10/7/2012)

5.2.Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở

Bảng 1. 6. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở

TT

Thiết bị

ĐVT

Xuất xứ

Số lượng

Thông số kỹ thuật

Tình trạng thiết bị

01

Bồn gas

chiếc

Trung Quốc

1

Dung tích 9,5 m3

Hiện có

02

Trạm biến áp

Trạm

Trung Quốc

1

320 KVA

Hiện có

03

Bình nghiền

HT

Trung Quốc

1

Bình dung tích 6 tấn

Hiện có

04

Máy nén khí 1

Máy

Trung Quốc

1

Công suất 50 KW

Hiện có

05

Máy phát điện

Máy

Trung Quốc

1

Công suất 250 KVA

Hiện có

06

Bình bơm hồ

Chiếc

Trung Quốc

1

YB 200, công suất 18,5 KW

Hiện có

07

Máy nén khí 2

Máy

Trung Quốc

1

Công suất 35 KW

Hiện có

08

Bình nghiền liệu 4 tấn

Chiếc

Trung Quốc

1

Bình dung tích 4 tấn

Hiện có

09

Bình nghiền men 3 tấn

Chiếc

Trung Quốc

1

Bình dung tích 3 tấn

Hiện có

10

Bình nghiền men 1 tấn

Chiếc

Trung Quốc

1

Bình dung tích 1 tấn

Hiện có

11

Bình nghiền

Chiếc

Trung Quốc

1

Bình dung tích 6 tấn

Hiện có

12

Trạm biến áp Tấn phát

Trạm

Trung Quốc

1

Trạm 320 KVA

Hiện có

13

Trạm biến áp cấp

điện đầu nguồn

Trạm

Trung Quốc

1

Trạm 320 KVA

Hiện có

 

 

14

 

Bình gia nhiệt ổn định hồ 25 m3 có khuấy

 

 

Bộ

 

 

Việt Nam

 

Dung tích 25 m3, chu kì một lần gia nhiệt 9 tiếng, mỗi lần gia nhiệt được 25 m3, nhiệt độ 38-

40oC

Hiện có

15

Hệ thống cung cấp hồ

HT

Việt Nam

1

Dung tích 25 m3

Hiện có

16

Buồng phun men

Bộ

Việt Nam

2

-

Hiện có

17

Buồng thổi bụi

Bộ

Việt Nam

12

-

Hiện có

5.3. Công tá c BVMT của cơ sở

- Thủ tục hành chính về môi trường và công tác bảo vệ môi trường đã thực hiện:

+ Cơ sở đi vào hoạt động từ tháng 9 năm 2009 đã được UBND tỉnh Thái Bình cấp giấy chứng nhận đầu tư số ........ ngày 25/9/2009; UBND tỉnh Thái Bình cấp Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM số 3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2009; được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường tại giấy xác nhận số 11/GXN-STNMT ngày 09/9/2020; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 28/GP-UBND ngày 24/7/2020.

+ Đã đầu tư trạm xử lý nước thải tập trung đặt tại nhà máy 3 có công suất 250 m3/ngày đêm, chất lượng nước thải sau xử lý đạt cột A, QCVN 40:2011/BTNMT sau đó bơm về khu vực nghiền liệu để tái sử dụng vào sản xuất 100%. Toàn bộ nước thải của nhà máy 1-2-3-4 và nước thải sinh hoạt của nhà máy 5 được xử lý tại trạm xử lý nước thải tập trung của nhà máy 3.

+ Toàn bộ chất thải sản xuất và nguy hại của nhà máy 3 được thu gom lưu giữ tại khu lưu giữ rác thải của nhà máy 2. Đã đầu tư khu lưu giữ rác thải công nghiệp (sản xuất) diện tích 200 m2 đặt tại nhà máy 5; khu lưu giữ rác thải nguy hại diện tích 30 m2 đặt tại nhà máy 2 đảm bảo đúng quy định khu lưu giữ chất thải rắn và CTNH. Nhà máy số 2 của công ty đã được UBND tỉnh Thái Bình cấp GPMT số 55/GPMT-UBND ngày 06/10/2022.

+ Chất thải sinh hoạt, chất thải sản xuất, chất thải nguy hại được thu gom, phân loại triệt để và hợp đồng với các đơn vị có đủ năng lực thu gom theo đúng quy định.

+ Quan trắc định kỳ: Cơ sở thực hiện quan trắc định kỳ hàng năm, năm 2022-2023 đã tiến hành lấy mẫu quan trắc định kỳ gửi cơ quan chức năng kiểm tra giám sát; hàng năm công ty đều thực hiện gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường của nhà máy 3 đến Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi giám sát.

5.4.Nhu cầu về nhân lực giai đoạn vận hành của cơ sở

Với tính chất là loại hình sản xuất sứ vệ sinh nên số lao động của cơ sở là 250 người trong đó số lao động trực tiếp là 230 người, số lao động gián tiếp là 20 người. Tổ chức quản lý trong giai đoạn vận hành như sau:

  • Số ngày làm việc trong một tuần: 06 ngày/tuần.
  • Số giờ làm việc trong một ngày: 8 tiếng/ngày = 1 ca/ngày
  • Các ngày nghỉ lễ theo đúng quy định của nhà nước.
  • Thời gian làm việc của công nhân: 8 tiếng/người/ngày.
  • Thu nhập cho người lao động: Mức lương chi trả cho người lao động từ 8-10 triệu đồng/người/tháng.

Tất cả các lao động đều được tuyển chọn và sử dụng phù hợp với quy định hiện hành của Bộ Luật Lao động Việt Nam, ưu tiên khi tuyển chọn các lao động địa phương nếu đáp ứng yêu cầu công việc, không có lao động nước ngoài.

Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động được bảo đảm bằng hợp đồng lao động ký kết giữa từng người lao động với Giám đốc, thoả ước lao động tập thể ký kết giữa đại diện tập thể lao động với Giám đốc và phù hợp với các quy định của pháp luật Việt Nam về lao động.

Công ty sẽ tuyển dụng các lao động quản lý, công nhân kỹ thuật, nghiệp vụ và đội ngũ nhân viên có đủ năng lực công tác, trình độ chuyên môn tương ứng tại địa phương, có kế hoạch đào tạo nghiệp vụ và tay nghề cho công nhân.

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường của cơ sở gồm 03 người trong đó có 02 người lao động phổ thông làm công tác vệ sinh, 01 người có trình độ đại học, kiêm nhiệm về công tác bảo vệ môi trường chung của công ty.

Bộ phận vệ sinh môi trường chịu sự quản lý trực tiếp của lãnh đạo Công ty có nhiệm vụ vận hành công trình thu gom, xử lý nước thải; công trình thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải (CTR công nghiệp thông thường, CTNH); ghi chép số liệu khối lượng các loại chất thải phát sinh; báo cáo kịp thời các sự cố về môi trường và đề xuất biện pháp khắc phục kịp thời.

>>> XEM THÊM: Lập dự án đầu tư dự án nhà máy chế biến tinh bột mì

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com