Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy may quần áo sơ mi và quần kaki hoạt động với quy mô công suất tối đa 4.500.000 sản phẩm/năm với số lượng nhân viên là 1.500 người.
Ngày đăng: 22-11-2024
24 lượt xem
MỤC LỤC........................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH....................................................................... 7
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................. 8
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................. 9
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở............................... 11
1.3.1 Công suất hoạt động của Cơ sở....................................................... 11
1.3.2 Công nghệ sản xuất của Cơ sở........................................................ 11
1.3.3 Sản phẩm của Cơ sở....................................................................... 15
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở:..... 15
1.4.1 Nguyên phụ liệu, nhiên liệu............................................................ 15
1.4.2 Nhu cầu sử dụng nước.................................................................... 16
1.4.3 Điện năng sử dụng......................................................................... 20
1.5 Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở................................................ 21
1.5.1 Các hạng mục xây dựng của Cơ sở.................................................. 21
1.5.2 Hạng mục công trình bảo vệ môi trường......................................... 22
1.5.3 Danh mục máy móc của Cơ sở........................................................ 23
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 27
2.1 Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......... 27
2.2 Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 28
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 32
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 32
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................... 32
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................ 35
3.1.3. Xử lý nước thải.............................................................................. 43
3.1.4. Công trình xử lý nước thải của Khu công nghiệp.............................. 49
3.2. Công trình xử lý bụi, khí thải................................................................. 52
3.2.1. Giảm thiểu bụi khí thải lò hơi.......................................................... 52
3.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm không khí từ hoạt động giao thông.................... 60
3.2.3. Giảm thiểu mùi phát sinh từ chất thải rắn sinh hoạt.......................... 61
3.2.4. Giảm thiểu khí thải từ máy phát điện dự phòng................................ 61
3.2.5. Giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống thu gom, xử lý nước thải................. 62
3.2.6. Giảm thiểu mùi tại khu vực nhà ăn.................................................. 62
3.2.7. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với bụi, khí thải............................... 62
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............. 62
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.................................................................... 62
3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường.......................................... 63
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................... 64
3.4.1. Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh.......................................... 64
3.4.2. Công trình lưu giữ, biện pháp thu gom CTNH tại cơ sở.................... 66
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của Cơ sở:................ 67
3.6. Phương án phòng ngừa và ứng phó với sự cố môi trường........................ 68
3.6.1. Đối với hệ thống xử lý nước thải và hệ thống thu gom nước thải....... 68
3.6.2. Đối với hệ thống xử lý khí thải........................................................ 69
3.6.3. Phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất................................................ 71
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................... 71
3.7.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ...................................................... 71
3.7.2. Biện pháp giảm cháy do dùng điện quá tải....................................... 72
3.7.3. Giảm thiểu tai nạn lao động............................................................ 72
3.8. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có).......................... 73
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 75
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................... 75
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................ 76
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................. 78
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:................................................. 78
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:.................................................... 78
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung......................................... 78
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 79
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................... 79
5.1.1. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt đầu ra sơ bộ năm 2022........... 79
5.1.2. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt đầu ra tại Cơ sở năm 2023..... 80
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải............................ 83
5.2.1. Kết quả quan trắc khí thải lò hơi năm 2022...................................... 83
5.2.2. Kết quả quan trắc khí thải lò hơi năm 2023...................................... 84
5.3. Kết quả quan trắc định kỳ đối với không khí xung quanh....................... 85
5.3.1. Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh lò hơi.............. 85
5.3.2. Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vực sản xuất .........86
5.3.3. Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh tại cổng Cơ sở.. 86
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 88
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....................... 88
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................... 88
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................. 89
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:.................................... 89
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải............................ 90
6.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở..... 90
6.4. Kinh phí thực hiện quan trắc hằng năm.................................................. 91
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 92
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ..................... 93
PHỤ LỤC..................................................... 96
CHƯƠNG
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Địa chỉ văn phòng: ...........Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
Người đại diện theo pháp luật của chủ Cơ sở: .............
Chức vụ: Giám đốc - Điện thoại: .........
Fax: ......... Email:............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp; đăng ký lần đầu ngày 15 tháng 3 năm 2004, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 17 tháng 01 năm 2020.
Tên Cơ sở: Công ty TNHH May ..... (gọi tắt là Cơ sở)
Địa điểm Cơ sở: ....Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
Công ty TNHH May ..... được xây dựng với quy mô diện tích 25.791,43 m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BY 617195, Phụ lục hợp đồng số 2 hợp đồng thuê lại đất số 18/2005/HĐTĐ/KCN-PT, Phụ lục hợp đồng số 3 hợp đồng thuê lại đất số 18/2005/HĐTĐ/KCN-PT).
+ Với tứ cận:
Hình 1.1. Vị trí địa lý của Cơ sở
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
+ Năm 2014, Cơ sở được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quyết định về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 1473/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014.
+ Năm 2019, Cơ sở tái ký hợp đồng đấu nối xử lý nước thải với Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận theo Hợp đồng số 11/HĐ-NT- KCN ngày 1 tháng 3 năm 2019.
Căn cứ theo Quyết định số . QĐ/CT-UBBT của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Công trình Công ty TNHH May giai đoạn 1 và Quyết định số 01/QĐ-BVTEC của Hội đồng thành viên Công ty TNHH May về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình Công ty TNHH May - giai đoạn 2 thì tổng vốn đầu tư của 02 giai đoạn của Công ty TNHH May là 50,837 tỷ đồng (Giai đoạn 1: 24,187 tỷ đồng, Giai đoạn 2: 26,650 tỷ đồng).
Căn cứ vào Khoản 3 Điều 10 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019 và mục số 4.IV, phần A, phụ lục I của Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công thì Cơ sở “Công ty TNHH May” thuộc dự án nhóm C (Dự án sản xuất công nghiệp trừ các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công với tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng).
Căn cứ vào Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
Căn cứ vào khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở không thuộc đối tượng có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
Căn cứ điểm a, b khoản 5, Điều 28 của Luật bảo vệ môi trường 2020 và mục II.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở thuộc danh mục nhóm III dự án ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường (cụ thể là Dự án nhóm C có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường).
Căn cứ theo khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
Căn cứ theo điểm c khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận đã phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Cơ sở theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014).
Công ty TNHH May hiện tại hoạt động với quy mô công suất tối đa 4.500.000 sản phẩm/năm với số lượng nhân viên là 1.500 người.
Sơ đồ quy trình sản xuất của Công ty
Hình 1.2. Quy trình sản xuất của Cơ sở
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Cơ sở chuyên thực hiện gia công sản phẩm áo sơ mi và quần kaki theo yêu cầu của khách hàng. Nguyên phụ liệu được khách hàng cung cấp và vận chuyển đến Cơ sở. Đầu tiên, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra vải. Vải đạt chất lượng được đưa đến bàn trải vải, kiểm tra kích thước và các số liệu may trước khi đưa ra bàn cắt. Vải thừa và các chất thải rắn khác phát sinh từ công đoạn cắt được lưu trữ trong các giỏ nhựa, vào cuối ngày làm việc đưa đến kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường.
Tiếp theo, công nhân đánh số phối kiện dựa trên yêu cầu của khách hàng rồi chuyển đến các chuyền may. Công đoạn may phát sinh tiếng ồn, chỉ thừa và một số chất thải rắn khác như giấy, carton,... Sau khi hoàn tất công đoạn may, sản phẩm sẽ được kiểm hóa trước khi đưa qua khâu ủi. Nếu sản phẩm không đạt chất lượng kiểm hóa sẽ được đưa trả về công đoạn trước đó.Sản phẩm đạt chất lượng kiểm hóa được ủi ở nhiệt độ cao với nhiệt do lò hơi cung cấp. Sau khi ủi công nhân sẽ gấp, xếp sản phẩm theo quy định, kiểm tra lần cuối trước khi vô bao chuyển vào kho.
Quy định công tác vệ sinh khi thực hiện quy trình sản xuất:
Để đảm bảo duy trì môi trường làm việc sạch sẽ và quá trình sản xuất được diễn ra liên tục, thường xuyên, cần chú ý thực hiện nghiêm chỉnh công tác vệ sinh sau mỗi ca sản xuất:
Hình 1.3. Quy trình sản xuất của Công ty
Sản phẩm của Cơ sở là áo sơ mi và quần kaki.
Bảng 1.1. Các loại sản phẩm của Cơ sở
STT |
Sản phẩm |
Công suất (Sản phẩm) |
||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
1 |
Áo sơ mi |
2.960.602 |
3.188.880 |
2.937.681 |
2 |
Quần kaki |
1.025.443 |
1.243.210 |
1.124.000 |
Tổng cộng: |
3.986.045 |
4.432.090 |
4.061.681 |
Nguồn: Cơ sở cung cấp
Hiện nay, nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ sản xuất của Cơ sở bao gồm vải các loại cùng với các phụ liệu (chỉ, bìa, nhãn chính, nhãn phụ, cúc áo,...). Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất chủ yếu là dầu FO cấp cho lò hơi và dầu DO dùng để chạy máy phát điện.
Do đặc điểm sản xuất của Cơ sở là may gia công nên nguyên phụ liệu phục vụ cho quá trình sản xuất được cung cấp bởi khách hàng. Số lượng và chất lượng nguyên phụ liệu tùy vào nhu cầu của khách hàng.
Cơ sở có 1 lò hơi với công suất 1.200 tấn hơi/giờ, lượng dầu FO sử dụng là 84 lít/giờ tương đương 560 lít/ngày.
Cơ sở trang bị 1 máy phát điện dự phòng với công suất 500 KVA. Theo số liệu thiết kế của nhà sản xuất đối với máy phát điện Mitsubishi 500 KVA lượng dầu DO sử dụng trong 1 giờ là 52 lít/giờ. Khi có sự cố mất điện đột xuất (không báo trước), máy phát điện sẽ hoạt động liên tục tối đa trong 2 giờ, lượng nhiên liệu tiêu thụ 104 lít/lần. Theo thực tế hoạt động của Cơ sở, mỗi năm trung bình có 2 lần mất điện đột xuất, lượng nhiên liệu tiêu thụ là 208 lít/năm.
Cơ sở đã hợp đồng với các doanh nghiệp kinh doanh nhiên liệu cung cấp theo nhu cầu của Cơ sở.
Tất cả các nguyên phụ liệu, nhiên liệu phục vụ cho nhu cầu sản xuất của Cơ sở đều không thuộc danh mục cấm sử dụng tại Việt Nam theo quy định hiện hành.
Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ sở như sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ sở
STT |
Tên hóa chất |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
Thông tin hóa chất chi tiết |
Thiết bị lưu chứa |
1 |
NaOH 10% |
L/ngày |
2 |
Xử lý khí thải tại lò hơi |
Xút lỏng 10% có màu trong suốt. |
Can 30 lít. |
Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cung cấp nước của Cơ sở là từ Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận. Nước sạch được sử dụng với các mục đích phục vụ sinh hoạt, nấu ăn của công nhân, cung cấp nước làm mát, cung cấp nước cho lò hơi, nước tưới cây, rửa đường.
a.Nước phục vụ cho sản xuất
Nước phục vụ sản xuất: Quy trình sản xuất của Cơ sở sử dụng nước sạch cấp cho hệ thống làm mát cho công nhân và hoạt động lò hơi.
+ Nước sạch cung cấp hệ thống làm mát cho công nhân khoảng 2 m3/tháng. Lượng nước này được sử dụng tuần hoàn, chỉ thải ra môi trường mỗi tháng một lần, vào lúc vệ sinh bồn chứa. Do đó, ước tính lượng nước dùng để làm mát cho công nhân hàng ngày khoảng 0,07 m3.
+ Lò hơi có công suất 1.200 tấn hơi/giờ. Lượng nước cấp cho lò hơi ban đầu là 1,5 m3, lượng nước bốc hơi mỗi giờ là 0,3 m3. Vì vậy, mỗi giờ bổ sung 0,3 m3 nước cho lò hơi, mỗi ngày cung cấp 3.9 m3
+ Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi khoảng 1 m3/ngày.
Vậy, tổng lượng nước dùng cho sản xuất của Cơ sở khoảng 5 m3/ngày.
b.Lượng nước phục vụ cho các nhu cầu khác của Cơ sở
Nước phục vụ cho sinh hoạt của nhân viên Cơ sở.
Nhu cầu sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt của nhân viên Cơ sở tính toán dựa trên Tiêu chuẩn dùng nước TCXDVN 13606:2023 (tiêu chuẩn cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - yêu cầu thiết kế) thì đối với công nhân làm việc theo ca là 45 lít/người.ca. Số lượng công nhân viên làm tại Cơ sở là 1.500 nhân viên. Lượng nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt của nhân viên Cơ sở cụ thể như sau: QSHNV = 45 lít x 1.500 = 67.500 lít = 67,5 m3
Nhu cầu sử dụng nước sử dụng cho bếp ăn tập thể tính toán Theo TCVN 4513:1998 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế, định mức sử dụng là 25 lít/người/bữa ăn: QBếp = 25 lít x 1.500 =37.500 lít = 37,5 m3.
Tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt của Cơ sở theo tính toán: QSH= QSHNV + QBếp = 67,5 m3 + 37,5 m3 = 105 m3
Vậy tổng nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở cho mục đích sinh hoạt theo tính toán khoảng 105 m3/ngày.đêm.
Nhu cầu sử dụng nước tưới cây
Tổng diện tích trồng cây tại khuôn viên của Cơ sở khoảng 2.000 m2. Theo mục 2.10.2 của QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng thì nhu cầu sử dụng nước cho mục đích tưới hoa, công viên là 3 lít/m2/ngày.đêm nên nhu cầu sử dụng nước tưới cây tại khu vực khuôn viên là: Qtc= 2.000 m2 x 3 lít/m2.ngày.đêm = 6.000 lít/ngày.đêm = 6 m3/ngày.đêm.
Nước phục vụ cho phòng cháy chữa cháy
Giả sử thời gian diễn ra một đám cháy là 03 giờ chỉ có 01 đám cháy. Theo mục 5.2, bảng 11 QCVN 06:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình thì:
Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 2,5 lít/s/vòi phun. Số vòi phun hoạt động là 10 vòi.
Vậy, tổng lượng nước sử dụng cho một đám cháy là 2,5 lít/giờ x 3 giờ x 3.600 x 10 vòi = 27.0000 lít = 270 m3.
Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước nội vi (không bao gồm nước dùng cho PCCC) được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước nội vi của Cơ sở (Không tính dự trữ cho phòng cháy chữa cháy)
STT |
Mục đích sử dụng nước |
Lưu lượng nước cấp (m3/ngày.đêm) |
Lưu lượng nước thải (m3/ngày.đêm) |
Ghi chú |
||
A. Nước sản xuất |
||||||
01 |
Nước cấp cho hoạt động của lò hơi |
3,9 |
0,03 |
Tính theo thực tế |
||
02 |
Nước cấp cho hệ thống làm mát |
0,07 |
0,07 |
Tính theo thực tế |
||
03 |
Nước cấp hệ thống xử lý khí thải lò hơi |
1 |
1 |
Tính theo thực tế |
||
B. Nước sinh hoạt |
||||||
01 |
Nước cấp cho sinh hoạt của nhân viên |
67,5 |
67,5 |
Theo tính toán |
||
02 |
Nước cấp cho bếp ăn |
37,5 |
37,5 |
Theo tính toán |
||
C. Nhu cầu khác |
||||
01 |
Nước tưới cây |
6,0 |
- |
Theo tính toán |
Tổng lượng nước |
116 |
106,1 |
|
Căn cứ hóa đơn tiền nước 3 tháng gần nhất của Cơ sở trong năm 2024, thực tế tổng lượng nước cấp cho hoạt động của Cơ sở ở tháng cao nhất chỉ khoảng 2.107 m3/tháng, tương đương khoảng 81 m3/ngày.đêm (tính thời gian làm việc là 26 ngày/tháng).
Bảng 1.4. Lượng nước sạch Cơ sở sử dụng theo hóa đơn tiền nước 3 trong tháng gần nhất
Tháng/Năm |
Lượng nước sử dụng trong 1 tháng (m3/tháng) |
Lượng nước sử dụng trong ngày (m3/ngày) |
04/2024 |
2.107 |
81 |
05/2024 |
2.025 |
79 |
06/2024 |
1.980 |
73 |
Căn cứ vào hóa đơn tiền nước của Cơ sở trong 3 tháng gần nhất ở Bảng 1.4, lượng nước sạch thực tế Cơ sở sử dụng ở tháng cao nhất chỉ khoảng 81 m³/ngày, thấp hơn so với mức tính toán ban đầu là 116 m³/ngày. Tuy nhiên, để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định về bảo vệ môi trường và đảm bảo hiệu quả trong việc xử lý nước thải, Cơ sở lấy mức sử dụng nước theo tính toán là 116 m³/ngày làm căn cứ xác định lượng nước thải phát sinh.
Tổng hợp lưu lượng nước thải phát sinh
Tại Cơ sở có hai nguồn phát sinh nước thải:
Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của nhân viên Cơ sở và khu bếp ăn. Theo điểm b khoản 1, Điều 39 Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải thì nước thải sinh hoạt của Cơ sở bằng lượng nước cấp cho sinh hoạt của Cơ sở đã tính toán ở trên là 105 m3/ngày.đêm. Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn nước thải của KCN Phan Thiết trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải chung của KCN Phan Thiết để thu gom về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để tiếp tục xử lý đạt quy chuẩn cho phép trước khi thải ra môi trường.
Nước thải sản xuất: Nguồn nước thải sản xuất của Cơ sở phát sinh từ quá trình làm mát cho công nhân từ các phân xưởng may, nước thải từ quá trình xử lý khí thải và xả đáy lò hơi. Nước sử dụng cho hệ thống làm mát được lưu trữ trong các bồn chứa, bơm tuần hoàn, tái sử dụng, mỗi tháng Cơ sở định kỳ vệ sinh bồn chứa một lần, tổng lượng nước thải ra khoảng 2 m3 tương đương 0,07 m3/ngày lượng nước này do không có tính độc hại nên được Cơ sở cho thải trực tiếp vào hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở. Nước thải từ quá trình xả đáy lò hơi khoảng 0,03 m3/ngày không mang tính chất độc hại nên được xả trực tiếp vào hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở. Nước thải từ quá trình xử lý khí thải lò hơi khoảng 1 m3/ngày được xử lý sơ bộ bằng hố ga lắng lọc sau đó xả vào hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở. Toàn bộ lượng nước thải sản xuất được thu gom bằng hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở sau đó thải ra cống thoát nước thải chung của KCN Phan Thiết để đưa về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để tiếp tục xử lý.
a. Nhu cầu sử dụng điện:
Nhiên liệu phục vụ cho Cơ sở chủ yếu là điện. Điện năng tiêu thụ khoảng 960.000 KWh/năm.
Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở chủ yếu cấp cho các thiết bị máy móc sau:
Bảng 1.5. Lượng điện năng tiêu thụ của Cơ sở trong 3 tháng gần nhất
Tháng/Năm |
Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (KWh/tháng) |
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (KWh/ngày) |
04/2024 |
76.503 |
2.942 |
05/2024 |
89.663 |
3.449 |
06/2024 |
81.802 |
3.146 |
Nguồn: Hóa đơn tiền điện của Cơ sở
b.Nguồn cung cấp
Nguồn điện cung cấp cho Công ty TNHH May được lấy từ điện lưới quốc gia Chi nhánh điện Phan Thiết. Hiện nay Cơ sở đã hợp đồng với điện lực Bình thuận hạ 2 trạm biến áp riêng cho Cơ sở với công suất hiện tại là 400 KVA và 560 KVA, nguồn cung cấp điện đủ cho Cơ sở hoạt động với công suất tối đa 4,5 triệu sản phẩm/năm. Ngoài ra Cơ sở sử dụng máy phát điện dự phòng với công suất 500 KWA để phục vụ cho mục đích sản xuất khi cúp điện đột xuất.
a. Các công trình chính
Hiện nay Cơ sở đã xây dựng và đi vào hoạt động các hạng mục chính phục vụ cho sản xuất sau:
Xưởng may và nhà kho: Cơ sở đã xây dựng 3 xưởng may và 1 nhà kho với tổng diện tích 8.128 m2.
Nhà văn phòng: Nhà văn phòng được xây dựngvới diện tích xây dựng 560 m2.
Nhà nghỉ chuyên gia: Khu nhà nghỉ chuyên gia được xây dựng với diện tích 300 m2
Nhà ăn của công nhân: Nhà ăn của công nhân có diện tích 750 m2.
Nhà vệ sinh công nhân: Cơ sở xây dựng hai nhà vệ sinh công nhân với tổng diện tích 260 m2.
b. Các công trình phụ trợ
Hiện nay Cơ sở đã xây dựng và đi vào hoạt động các hạng mục phụ trợ phục vụ cho sản xuất như sau:
Hạng mục giao thông, sân bãi:Toàn bộ diện tích sân đường bộ, vỉa hè là 8.210 m2.
Hạng mục thông tin liên lạc: Xung quanh Cơ sở đã có mạng di động phủ sóng và mạng viễn thông của thành phố Phan Thiết nên thuận lợi cho việc truyền tải thông tin trong quá trình hoạt động. Hiện nay Cơ sở đã đấu nối mạng điện thoại cố định nhằm truyền tải thông tin. Ngoài ra, Cơ sở sử dụng mạng không dây thông qua các sóng Viettel, Mobifone, Vinaphone,...
Hạng mục cấp điện: Khu vực Cơ sở nằm trong KCN Phan Thiết đã có điện lưới quốc gia có thể đảm bảo nhu cầu sử dụng điện cho hoạt động của Cơ sở. Hiện nay Cơ sở đã hợp đồng với điện lực Bình Thuận hạ hai trạm biến áp riêng cho Cơ sở với công suất hiện tại là 400KVA và 560KVA cùng với đường dây trung thế 22 (15) KV.
- Hạng mục cấp nước: Cơ sở sử dụng nguồn nước máy của KCN Phan Thiết. Nước được đưa vào bể chứa nước 100 m3, sau đó được bơm lên bồn chứa nước dung tích 10 m3 nhằm tạo áp lực phân phối nước cho các thiết bị dùng nước. Mạng lưới cấp nước của Cơ sở gồm các tuyến ống đường kính: 32 mm, 25 mm, 20 mm, 15 mm. Bố trí các van khóa tại các tuyến ống cấp nước vào các thiết bị dùng nước. Ống cấp nước chôn sâu 0,8 m so với độ cao, ống cấp nước dùng ống PVC chuyên dùng cho cấp nước.
Bảng 1.6. Các hạng mục bảo vệ môi trường của Cơ sở
STT |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
Số lượn g |
Thông số thiết kế |
1 |
Kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường |
01 |
Diện tích 25 m2 |
2 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
01 |
Diện tích 15 m2 |
3 |
Quạt hút |
18 |
Công suất 2,5 Hp |
4 |
Thiết bị xử lý khí thải lò hơi |
01 |
Tháp đệm, Bồn chứa nước dung tích 1000l, vòi dẫn nước đường kính 20 mm |
5 |
Ống khói tại máy phát điện dự phòng |
01 |
Cao 5m, đường kính 0,3m |
6 |
Bể tự hoại 3 ngăn |
05 |
BTCT, trám đáy chống thấm: 02 bể dung tích 19,6m3 (4,0mx3,5mx1,4m), 01 bể dung tích 22,4m3 (4,9mx4,0mx1,4m), 01 bể dung tích 4,25 m3 (2,63x1,15mx1,4m), 01 bể dung tích 5,88 m3 (3,0mx1,4mx1,4m) |
7 |
Bể tách dầu mỡ 5 ngăn |
01 |
BTCT, dung tích 7,35m3 (3,5mx1,5mx1,4m) |
Bảng 1.7. Các thiết bị máy móc của Cơ sở
STT |
Loại thiết bị |
Ký Hiệu |
Số lượng hiện có |
A. THIẾT BỊ CHUYỂN MAY |
|||
1 |
Máy Juki điện tử 1 |
DDL-9000B |
320 |
2 |
Máy Juki điện tử 2 |
DDL-8700-7 4DOFT |
180 |
3 |
Máy Brother điện tử 1 |
SL-2110-403/HVP90 |
185 |
4 |
Máy Brother điện tử 2 |
S7200A-405DTU |
66 |
5 |
Máy Brother điện tử 3 |
S-7300A-433P |
65 |
6 |
Máy may + xến cơ JuKi DLM - 5200N |
DLM 5200N |
4 |
7 |
Máy may nhãn Brother BAS 311H |
BAS -311H-03S |
17 |
8 |
Máy may nhãn Brother BAS 326G- |
BAS -326G-02A |
2 |
|
02A |
|
|
9 |
Máy lập trình 40*80 |
BOK 8040 |
1 |
10 |
Máy lập trình 80*120 |
BOK |
1 |
11 |
Máy lập trình 80*45 |
JUKI 8045 |
1 |
12 |
Máy kim cố định Brother 1 |
T-8420B-003 |
53 |
13 |
Máy kim cố định Brother 2 |
T-8420B-003 |
15 |
14 |
Máy kim móc xích JuKi MH - 380 |
MH - 380 |
61 |
15 |
Máy kim cuốn sườn JuKi MS - 1190 |
MS - 1190 |
64 |
16 |
Máy Kansai 12 kim DFB - 1412 |
DFB - 1412P |
25 |
17 |
Máy Kansai 12 kim DFB - 4412P |
FX4412P |
11 |
18 |
Máy Kansai đính bông PEGASUS |
- |
2 |
20 |
Máy đính nút cơ JuKi MB 1377 |
JUKI MB 1377-12S |
5 |
21 |
Máy đính nút điện tử JuKi1800 |
MB-1800S |
52 |
22 |
Máy đính nút điện tử Brother |
BE - 438D |
1 |
23 |
Máy đính nút điện tử JuKi LK 1903 |
JUKI LK 1903 |
31 |
24 |
Máy đính bộ điện tử JuKi LK 1900 |
JUKI LK 1900 |
8 |
25 |
Máy thùa khuya thẳng ĐT JuKi LBH 1790 |
JUKI LBH 1790 |
48 |
26 |
Máy thùa khuya thẳng ĐT Brother HE 800 |
HE 800A-02 |
8 |
27 |
Máy thùa khuya ĐT JuKi AC-172N- 1790 SA4K |
AC -172N-1790 SA4K |
16 |
28 |
Máy vắt sổ 05 chỉ JuKi MO - 6716 |
JUKI MO - 6716 |
87 |
29 |
Máy vắt sổ 05 chỉ JuKi MO - 6843 |
JUKI MO - 6843D |
20 |
30 |
Máy cặp lá ba DLU - 5490 |
DLU - 5490 NBB/PF6 |
41 |
31 |
Máy may mũi đột |
- |
3 |
32 |
Máy ép túi NgaiShing NS -9084S-ND |
- |
3 |
33 |
Máy 1 kim sến điện tử |
- |
4 |
34 |
Máy ép nhãn OKURMA |
KU-54-2B |
1 |
35 |
Chuyền Hanger |
- |
4 |
B. THIẾT BỊ KHÁC |
|||
1 |
Máy cắt tự động Lectra |
VT-FA-IQ50-71 |
1 |
2 |
Máy trải tự động |
KW-2000 E-19 |
2 |
3 |
Máy in chân cổ FUTABA-150 CH |
- |
1 |
4 |
Bàn ủi hơi |
CNP-410 |
2 |
5 |
Máy Kansai MAC 100 |
- |
2 |
6 |
Máy cắt đầu bàn |
- |
9 |
7 |
Máy cắt vòng tay |
KS-AU V |
9 |
8 |
Máy cắt vòng Eastman |
EC-70ON |
4 |
9 |
Máy ép nẹp áo hai mâm Kobe |
- |
8 |
10 |
Máy ép nẹp áo hai mâm Kobe |
KOBE H3078 |
3 |
11 |
Máy dò kim Hashima |
- |
5 |
12 |
Máy ép keo 1000CU |
- |
3 |
13 |
Máy dập nút |
- |
2 |
14 |
Nồi hơi |
- |
1 |
15 |
Máy phát điện |
- |
1 |
16 |
Bàn hút chân không |
- |
94 |
17 |
Máy nén khí |
- |
1 |
18 |
Máy nén khí trục vít |
- |
2 |
19 |
Máy sấy khí |
- |
4 |
20 |
Máy tăng đai |
- |
1 |
21 |
Máy kiểm tra vải |
- |
3 |
22 |
Bàn gấp áo (Sơ mi) |
- |
40 |
23 |
Máy giác vẽ sơ đồ tự động |
- |
3 |
24 |
Máy cắt rập Mica |
- |
1 |
25 |
Máy cắt rập giấy |
- |
1 |
26 |
Máy lộn cổ TSMM |
- |
10 |
27 |
Máy lộn Manchete TSMM |
- |
10 |
28 |
Máy lộn Manchete 4 đầu Weishi |
- |
1 |
29 |
Máy ép nhiệt cổ nóng lạnh |
- |
2 |
30 |
Máy ép nhiệt cổ Manchete Kobe NEC- C |
- |
5 |
31 |
Máy ép nhiệt cổ nóng LASTAR/DY- 700 |
- |
4 |
32 |
Máy hút chỉ |
- |
4 |
33 |
Máy lấy dấu cổ |
- |
6 |
34 |
Máy dập thủy lực 50T |
- |
1 |
35 |
Máy chia chỉ Hashima |
- |
3 |
36 |
Máy ép trụ tay Weishi |
- |
3 |
37 |
Máy ép trụ tay NgaiShing |
- |
3 |
38 |
Máy ép vòng nách Weishi |
- |
1 |
39 |
Máy ép vòng nách NgaiShing |
- |
3 |
40 |
Máy ép sườn NgaiShing |
NS-8232P |
1 |
TỔNG CỘNG |
1665 |
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư Khu nhà ở biệt thự quy mô 4,26 ha
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn