Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy may quần áo

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy may quần áo sơ mi và quần kaki hoạt động với quy mô công suất tối đa 4.500.000 sản phẩm/năm với số lượng nhân viên là 1.500 người.

Ngày đăng: 22-11-2024

24 lượt xem

MỤC LỤC........................................................................... 1

DANH MỤC BẢNG................................................................. 5

DANH MỤC HÌNH....................................................................... 7

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................. 8

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................. 9

1.1 Tên chủ Cơ sở........................................................................................ 9

1.2 Tên Cơ sở.............................................................................................. 9

1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở............................... 11

1.3.1 Công suất hoạt động của Cơ sở....................................................... 11

1.3.2 Công nghệ sản xuất của Cơ sở........................................................ 11

1.3.3 Sản phẩm của Cơ sở....................................................................... 15

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở:..... 15

1.4.1 Nguyên phụ liệu, nhiên liệu............................................................ 15

1.4.2 Nhu cầu sử dụng nước.................................................................... 16

1.4.3 Điện năng sử dụng......................................................................... 20

1.5 Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở................................................ 21

1.5.1 Các hạng mục xây dựng của Cơ sở.................................................. 21

1.5.2 Hạng mục công trình bảo vệ môi trường......................................... 22

1.5.3 Danh mục máy móc của Cơ sở........................................................ 23

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 27

2.1 Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......... 27

2.2 Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 28

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 32

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 32

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa............................................................... 32

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải................................................................ 35

3.1.3.   Xử lý nước thải.............................................................................. 43

3.1.4.   Công trình xử lý nước thải của Khu công nghiệp.............................. 49

3.2.  Công trình xử lý bụi, khí thải................................................................. 52

3.2.1.   Giảm thiểu bụi khí thải lò hơi.......................................................... 52

3.2.2.   Giảm thiểu ô nhiễm không khí từ hoạt động giao thông.................... 60

3.2.3.   Giảm thiểu mùi phát sinh từ chất thải rắn sinh hoạt.......................... 61

3.2.4.   Giảm thiểu khí thải từ máy phát điện dự phòng................................ 61

3.2.5.   Giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống thu gom, xử lý nước thải................. 62

3.2.6.   Giảm thiểu mùi tại khu vực nhà ăn.................................................. 62

3.2.7.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với bụi, khí thải............................... 62

3.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............. 62

3.3.1.   Chất thải rắn sinh hoạt.................................................................... 62

3.3.2.   Chất thải rắn công nghiệp thông thường.......................................... 63

3.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................... 64

3.4.1.   Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh.......................................... 64

3.4.2.   Công trình lưu giữ, biện pháp thu gom CTNH tại cơ sở.................... 66

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của Cơ sở:................ 67

3.6.  Phương án phòng ngừa và ứng phó với sự cố môi trường........................ 68

3.6.1.   Đối với hệ thống xử lý nước thải và hệ thống thu gom nước thải....... 68

3.6.2.   Đối với hệ thống xử lý khí thải........................................................ 69

3.6.3.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất................................................ 71

3.7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................... 71

3.7.1.   Biện pháp phòng chống cháy nổ...................................................... 71

3.7.2.   Biện pháp giảm cháy do dùng điện quá tải....................................... 72

3.7.3.   Giảm thiểu tai nạn lao động............................................................ 72

3.8.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có).......................... 73

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 75

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................... 75

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................ 76

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................. 78

4.3.1.   Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:................................................. 78

4.3.2.   Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:.................................................... 78

4.3.3.   Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung......................................... 78

CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 79

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................... 79

5.1.1.   Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt đầu ra sơ bộ năm 2022........... 79

5.1.2.   Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt đầu ra tại Cơ sở năm 2023..... 80

5.2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải............................ 83

5.2.1.   Kết quả quan trắc khí thải lò hơi năm 2022...................................... 83

5.2.2.   Kết quả quan trắc khí thải lò hơi năm 2023...................................... 84

5.3.  Kết quả quan trắc định kỳ đối với không khí xung quanh....................... 85

5.3.1.   Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh lò hơi.............. 85

5.3.2.    Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh khu vực sản xuất .........86

5.3.3.   Kết quả quan trắc chất lượng không khí xung quanh tại cổng Cơ sở.. 86

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............ 88

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....................... 88

6.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................... 88

6.2.  Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................. 89

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:.................................... 89

6.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải............................ 90

6.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác

theo quy định của pháp luật hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở..... 90

6.4.  Kinh phí thực hiện quan trắc hằng năm.................................................. 91

CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 92

CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ..................... 93

PHỤ LỤC..................................................... 96

CHƯƠNG

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ Cơ sở: Công ty TNHH May....

Địa chỉ văn phòng: ...........Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.

Người đại diện theo pháp luật của chủ Cơ sở: .............

Chức vụ: Giám đốc - Điện thoại: .........

Fax: ......... Email:............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp; đăng ký lần đầu ngày 15 tháng 3 năm 2004, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 17 tháng 01 năm 2020.

1.1.Tên Cơ sở:

Tên Cơ sở: Công ty TNHH May ..... (gọi tắt là Cơ sở)

Địa điểm Cơ sở: ....Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.

Công ty TNHH May ..... được xây dựng với quy mô diện tích 25.791,43 m2 (theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BY 617195, Phụ lục hợp đồng số 2 hợp đồng thuê lại đất số 18/2005/HĐTĐ/KCN-PT, Phụ lục hợp đồng số 3 hợp đồng thuê lại đất số 18/2005/HĐTĐ/KCN-PT).

+ Với tứ cận:

  • Đông giáp: Đường số 2 KCN
  • Tây giáp: Kênh thoát lũ
  • Bắc giáp: Đường đi Ủy ban nhân dân xã Hàm Liêm
  • Nam giáp: Công ty TNHH TM sản xuất bao bì Thăng Long

Hình 1.1. Vị trí địa lý của Cơ sở

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Năm 2014, Cơ sở được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quyết định về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 1473/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014.

+ Năm 2019, Cơ sở tái ký hợp đồng đấu nối xử lý nước thải với Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận theo Hợp đồng số 11/HĐ-NT- KCN ngày 1 tháng 3 năm 2019.

  • Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: May trang phục trừ trang phục từ da lông thú (Chi tiết: Sản xuất, gia công hàng may sẵn).
  • Quy mô của Cơ sở:

Căn cứ theo Quyết định số . QĐ/CT-UBBT của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Công trình Công ty TNHH May giai đoạn 1 và Quyết định số 01/QĐ-BVTEC của Hội đồng thành viên Công ty TNHH May về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình Công ty TNHH May - giai đoạn 2 thì tổng vốn đầu tư của 02 giai đoạn của Công ty TNHH May là 50,837 tỷ đồng (Giai đoạn 1: 24,187 tỷ đồng, Giai đoạn 2: 26,650 tỷ đồng).

Căn cứ vào Khoản 3 Điều 10 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019 và mục số 4.IV, phần A, phụ lục I của Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công thì Cơ sở “Công ty TNHH May” thuộc dự án nhóm C (Dự án sản xuất công nghiệp trừ các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công với tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng).

Căn cứ vào Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

Căn cứ vào khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở không thuộc đối tượng có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

Căn cứ điểm a, b khoản 5, Điều 28 của Luật bảo vệ môi trường 2020 và mục II.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở thuộc danh mục nhóm III dự án ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường (cụ thể là Dự án nhóm C có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường).

Căn cứ theo khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.

Căn cứ theo điểm c khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận đã phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Cơ sở theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014).

1.2.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở:

1.2.1.Công suất hoạt động của Cơ sở:

Công ty TNHH May hiện tại hoạt động với quy mô công suất tối đa 4.500.000 sản phẩm/năm với số lượng nhân viên là 1.500 người.

1.2.2.Công nghệ sản xuất của Cơ sở:

Sơ đồ quy trình sản xuất của Công ty

Hình 1.2. Quy trình sản xuất của Cơ sở

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Cơ sở chuyên thực hiện gia công sản phẩm áo sơ mi và quần kaki theo yêu cầu của khách hàng. Nguyên phụ liệu được khách hàng cung cấp và vận chuyển đến Cơ sở. Đầu tiên, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra vải. Vải đạt chất lượng được đưa đến bàn trải vải, kiểm tra kích thước và các số liệu may trước khi đưa ra bàn cắt. Vải thừa và các chất thải rắn khác phát sinh từ công đoạn cắt được lưu trữ trong các giỏ nhựa, vào cuối ngày làm việc đưa đến kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường.

Tiếp theo, công nhân đánh số phối kiện dựa trên yêu cầu của khách hàng rồi chuyển đến các chuyền may. Công đoạn may phát sinh tiếng ồn, chỉ thừa và một số chất thải rắn khác như giấy, carton,... Sau khi hoàn tất công đoạn may, sản phẩm sẽ được kiểm hóa trước khi đưa qua khâu ủi. Nếu sản phẩm không đạt chất lượng kiểm hóa sẽ được đưa trả về công đoạn trước đó.Sản phẩm đạt chất lượng kiểm hóa được ủi ở nhiệt độ cao với nhiệt do lò hơi cung cấp. Sau khi ủi công nhân sẽ gấp, xếp sản phẩm theo quy định, kiểm tra lần cuối trước khi vô bao chuyển vào kho.

Quy định công tác vệ sinh khi thực hiện quy trình sản xuất:

Để đảm bảo duy trì môi trường làm việc sạch sẽ và quá trình sản xuất được diễn ra liên tục, thường xuyên, cần chú ý thực hiện nghiêm chỉnh công tác vệ sinh sau mỗi ca sản xuất:

  • Quét dọn sạch sẽ nền nhà xưởng; bao bì hỏng, rác bẩn, nguyên liệu rơi vãi phải đưa về đúng nơi quy định.
  • Dụng cụ phục vụ cho sản xuất phải được vệ sinh sạch sẽ, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ.
  • Toàn bộ máy móc thiết bị phải được lao chùi không để bụi, nguyên liệu bám phủ.

Hình 1.3. Quy trình sản xuất của Công ty

1.2.3. Sản phẩm của Cơ sở:

Sản phẩm của Cơ sở là áo sơ mi và quần kaki.

Bảng 1.1. Các loại sản phẩm của Cơ sở

STT

Sản phẩm

Công suất (Sản phẩm)

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

1

Áo sơ mi

2.960.602

3.188.880

2.937.681

2

Quần kaki

1.025.443

1.243.210

1.124.000

Tổng cộng:

3.986.045

4.432.090

4.061.681

Nguồn: Cơ sở cung cấp

1.3.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở:

1.3.1.Nguyên phụ liệu, nhiên liệu

Hiện nay, nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ sản xuất của Cơ sở bao gồm vải các loại cùng với các phụ liệu (chỉ, bìa, nhãn chính, nhãn phụ, cúc áo,...). Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất chủ yếu là dầu FO cấp cho lò hơi và dầu DO dùng để chạy máy phát điện.

Do đặc điểm sản xuất của Cơ sở là may gia công nên nguyên phụ liệu phục vụ cho quá trình sản xuất được cung cấp bởi khách hàng. Số lượng và chất lượng nguyên phụ liệu tùy vào nhu cầu của khách hàng.

Cơ sở có 1 lò hơi với công suất 1.200 tấn hơi/giờ, lượng dầu FO sử dụng là 84 lít/giờ tương đương 560 lít/ngày.

Cơ sở trang bị 1 máy phát điện dự phòng với công suất 500 KVA. Theo số liệu thiết kế của nhà sản xuất đối với máy phát điện Mitsubishi 500 KVA lượng dầu DO sử dụng trong 1 giờ là 52 lít/giờ. Khi có sự cố mất điện đột xuất (không báo trước), máy phát điện sẽ hoạt động liên tục tối đa trong 2 giờ, lượng nhiên liệu tiêu thụ 104 lít/lần. Theo thực tế hoạt động của Cơ sở, mỗi năm trung bình có 2 lần mất điện đột xuất, lượng nhiên liệu tiêu thụ là 208 lít/năm.

Cơ sở đã hợp đồng với các doanh nghiệp kinh doanh nhiên liệu cung cấp theo nhu cầu của Cơ sở.

Tất cả các nguyên phụ liệu, nhiên liệu phục vụ cho nhu cầu sản xuất của Cơ sở đều không thuộc danh mục cấm sử dụng tại Việt Nam theo quy định hiện hành.

1.3.2.Nhu cầu sử dụng hóa chất

Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ sở như sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ sở

 

STT

Tên hóa chất

Đơn vị tính

Số lượng

Mục đích sử dụng

Thông tin hóa chất chi tiết

Thiết bị lưu chứa

 

1

NaOH 10%

 

L/ngày

 

2

Xử lý khí thải tại lò hơi

Xút lỏng 10% có màu trong suốt.

 

Can 30 lít.

Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cung cấp nước của Cơ sở là từ Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận. Nước sạch được sử dụng với các mục đích phục vụ sinh hoạt, nấu ăn của công nhân, cung cấp nước làm mát, cung cấp nước cho lò hơi, nước tưới cây, rửa đường.

a.Nước phục vụ cho sản xuất

Nước phục vụ sản xuất: Quy trình sản xuất của Cơ sở sử dụng nước sạch cấp cho hệ thống làm mát cho công nhân và hoạt động lò hơi.

+ Nước sạch cung cấp hệ thống làm mát cho công nhân khoảng 2 m3/tháng. Lượng nước này được sử dụng tuần hoàn, chỉ thải ra môi trường mỗi tháng một lần, vào lúc vệ sinh bồn chứa. Do đó, ước tính lượng nước dùng để làm mát cho công nhân hàng ngày khoảng 0,07 m3.

+ Lò hơi có công suất 1.200 tấn hơi/giờ. Lượng nước cấp cho lò hơi ban đầu là 1,5 m3, lượng nước bốc hơi mỗi giờ là 0,3 m3. Vì vậy, mỗi giờ bổ sung 0,3 m3 nước cho lò hơi, mỗi ngày cung cấp 3.9 m3

+ Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải lò hơi khoảng 1 m3/ngày.

Vậy, tổng lượng nước dùng cho sản xuất của Cơ sở khoảng 5 m3/ngày.

b.Lượng nước phục vụ cho các nhu cầu khác của Cơ sở

Nước phục vụ cho sinh hoạt của nhân viên Cơ sở.

Nhu cầu sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt của nhân viên Cơ sở tính toán dựa trên Tiêu chuẩn dùng nước TCXDVN 13606:2023 (tiêu chuẩn cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - yêu cầu thiết kế) thì đối với công nhân làm việc theo ca là 45 lít/người.ca. Số lượng công nhân viên làm tại Cơ sở là 1.500 nhân viên. Lượng nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt của nhân viên Cơ sở cụ thể như sau: QSHNV = 45 lít x 1.500 = 67.500 lít = 67,5 m3

Nhu cầu sử dụng nước sử dụng cho bếp ăn tập thể tính toán Theo TCVN 4513:1998 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế, định mức sử dụng là 25 lít/người/bữa ăn: QBếp = 25 lít x 1.500 =37.500 lít = 37,5 m3.

Tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt của Cơ sở theo tính toán: QSH= QSHNV + QBếp = 67,5 m3 + 37,5 m3 = 105 m3

Vậy tổng nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở cho mục đích sinh hoạt theo tính toán khoảng 105 m3/ngày.đêm.

Nhu cầu sử dụng nước tưới cây

Tổng diện tích trồng cây tại khuôn viên của Cơ sở khoảng 2.000 m2. Theo mục 2.10.2 của QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng thì nhu cầu sử dụng nước cho mục đích tưới hoa, công viên là 3 lít/m2/ngày.đêm nên nhu cầu sử dụng nước tưới cây tại khu vực khuôn viên là: Qtc= 2.000 m2 x 3 lít/m2.ngày.đêm = 6.000 lít/ngày.đêm = 6 m3/ngày.đêm.

Nước phục vụ cho phòng cháy chữa cháy

Giả sử thời gian diễn ra một đám cháy là 03 giờ chỉ có 01 đám cháy. Theo mục 5.2, bảng 11 QCVN 06:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình thì:

Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 2,5 lít/s/vòi phun. Số vòi phun hoạt động là 10 vòi.

Vậy, tổng lượng nước sử dụng cho một đám cháy là 2,5 lít/giờ x 3 giờ x 3.600 x 10 vòi = 27.0000 lít = 270 m3.

Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước nội vi (không bao gồm nước dùng cho PCCC) được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước nội vi của Cơ sở (Không tính dự trữ cho phòng cháy chữa cháy)

 

STT

Mục đích sử dụng nước

Lưu lượng nước cấp (m3/ngày.đêm)

Lưu lượng nước thải (m3/ngày.đêm)

Ghi chú

A. Nước sản xuất

 

01

Nước cấp cho hoạt động của lò hơi

 

3,9

 

0,03

 

Tính theo thực tế

02

Nước cấp cho hệ thống làm mát

0,07

0,07

Tính theo thực tế

 

03

Nước cấp hệ thống xử lý khí thải lò hơi

 

1

 

1

 

Tính theo thực tế

B. Nước sinh hoạt

 

01

Nước cấp cho sinh hoạt của nhân viên

 

67,5

 

67,5

 

Theo tính toán

02

Nước cấp cho bếp ăn

37,5

37,5

Theo tính toán

             

C. Nhu cầu khác

01

Nước tưới cây

6,0

-

Theo tính toán

Tổng lượng nước

116

106,1

 

Căn cứ hóa đơn tiền nước 3 tháng gần nhất của Cơ sở trong năm 2024, thực tế tổng lượng nước cấp cho hoạt động của Cơ sở ở tháng cao nhất chỉ khoảng 2.107 m3/tháng, tương đương khoảng 81 m3/ngày.đêm (tính thời gian làm việc là 26 ngày/tháng).

Bảng 1.4. Lượng nước sạch Cơ sở sử dụng theo hóa đơn tiền nước 3 trong tháng gần nhất

Tháng/Năm

Lượng nước sử dụng trong 1 tháng (m3/tháng)

Lượng nước sử dụng trong ngày (m3/ngày)

04/2024

2.107

81

05/2024

2.025

79

06/2024

1.980

73

Căn cứ vào hóa đơn tiền nước của Cơ sở trong 3 tháng gần nhất ở Bảng 1.4, lượng nước sạch thực tế Cơ sở sử dụng ở tháng cao nhất chỉ khoảng 81 m³/ngày, thấp hơn so với mức tính toán ban đầu là 116 m³/ngày. Tuy nhiên, để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định về bảo vệ môi trường và đảm bảo hiệu quả trong việc xử lý nước thải, Cơ sở lấy mức sử dụng nước theo tính toán là 116 m³/ngày làm căn cứ xác định lượng nước thải phát sinh.

Tổng hợp lưu lượng nước thải phát sinh

Tại Cơ sở có hai nguồn phát sinh nước thải:

Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của nhân viên Cơ sở và khu bếp ăn. Theo điểm b khoản 1, Điều 39 Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải thì nước thải sinh hoạt của Cơ sở bằng lượng nước cấp cho sinh hoạt của Cơ sở đã tính toán ở trên là 105 m3/ngày.đêm. Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn nước thải của KCN Phan Thiết trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải chung của KCN Phan Thiết để thu gom về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để tiếp tục xử lý đạt quy chuẩn cho phép trước khi thải ra môi trường.

Nước thải sản xuất: Nguồn nước thải sản xuất của Cơ sở phát sinh từ quá trình làm mát cho công nhân từ các phân xưởng may, nước thải từ quá trình xử lý khí thải và xả đáy lò hơi. Nước sử dụng cho hệ thống làm mát được lưu trữ trong các bồn chứa, bơm tuần hoàn, tái sử dụng, mỗi tháng Cơ sở định kỳ vệ sinh bồn chứa một lần, tổng lượng nước thải ra khoảng 2 m3 tương đương 0,07 m3/ngày lượng nước này do không có tính độc hại nên được Cơ sở cho thải trực tiếp vào hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở. Nước thải từ quá trình xả đáy lò hơi khoảng 0,03 m3/ngày không mang tính chất độc hại nên được xả trực tiếp vào hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở. Nước thải từ quá trình xử lý khí thải lò hơi khoảng 1 m3/ngày được xử lý sơ bộ bằng hố ga lắng lọc sau đó xả vào hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở. Toàn bộ lượng nước thải sản xuất được thu gom bằng hệ thống thu gom nước thải của Cơ sở sau đó thải ra cống thoát nước thải chung của KCN Phan Thiết để đưa về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để tiếp tục xử lý.

1.3.4. Điện năng sử dụng

a. Nhu cầu sử dụng điện:

Nhiên liệu phục vụ cho Cơ sở chủ yếu là điện. Điện năng tiêu thụ khoảng 960.000 KWh/năm.

Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở chủ yếu cấp cho các thiết bị máy móc sau:

  • Máy may các loại                                               : 1387 KW/ngày
  • Máy cắt                                                             : 47 KW/ngày
  • Bàn ủi (Hệ thống ủi hơi và ủi nhiệt)                    : 570 KW/ngày
  • Máy ép keo                                                        : 47 KW/ngày
  • Điện chiếu sáng khu vực chính                           : 142 KW/ngày
  • Điện sinh hoạt cho khu văn phòng, hội trường    : 20 KW/ngày
  • Điện chiếu sáng bảo vệ (đèn cao áp)                   : 6 KW/ngày
  • Các thiết bị khác                                                : 200 KW/ngày

Bảng 1.5. Lượng điện năng tiêu thụ của Cơ sở trong 3 tháng gần nhất

Tháng/Năm

Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (KWh/tháng)

Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (KWh/ngày)

04/2024

76.503

2.942

05/2024

89.663

3.449

06/2024

81.802

3.146

Nguồn: Hóa đơn tiền điện của Cơ sở

b.Nguồn cung cấp

Nguồn điện cung cấp cho Công ty TNHH May được lấy từ điện lưới quốc gia Chi nhánh điện Phan Thiết. Hiện nay Cơ sở đã hợp đồng với điện lực Bình thuận hạ 2 trạm biến áp riêng cho Cơ sở với công suất hiện tại là 400 KVA và 560 KVA, nguồn cung cấp điện đủ cho Cơ sở hoạt động với công suất tối đa 4,5 triệu sản phẩm/năm. Ngoài ra Cơ sở sử dụng máy phát điện dự phòng với công suất 500 KWA để phục vụ cho mục đích sản xuất khi cúp điện đột xuất.

1.5.Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở

1.5.1.Các h​ạng mục xây dựng của Cơ sở

a. Các công trình chính

Hiện nay Cơ sở đã xây dựng và đi vào hoạt động các hạng mục chính phục vụ cho sản xuất sau:

Xưởng may và nhà kho: Cơ sở đã xây dựng 3 xưởng may và 1 nhà kho với tổng diện tích 8.128 m2.

Nhà văn phòng: Nhà văn phòng được xây dựngvới diện tích xây dựng 560 m2.

Nhà nghỉ chuyên gia: Khu nhà nghỉ chuyên gia được xây dựng với diện tích 300 m2

Nhà ăn của công nhân: Nhà ăn của công nhân có diện tích 750 m2.

Nhà vệ sinh công nhân: Cơ sở xây dựng hai nhà vệ sinh công nhân với tổng diện tích 260 m2.

b. Các ​công trình phụ trợ

Hiện nay Cơ sở đã xây dựng và đi vào hoạt động các hạng mục phụ trợ phục vụ cho sản xuất như sau:

Hạng mục giao thông, sân bãi:Toàn bộ diện tích sân đường bộ, vỉa hè là 8.210 m2.

Hạng mục thông tin liên lạc: Xung quanh Cơ sở đã có mạng di động phủ sóng và mạng viễn thông của thành phố Phan Thiết nên thuận lợi cho việc truyền tải thông tin trong quá trình hoạt động. Hiện nay Cơ sở đã đấu nối mạng điện thoại cố định nhằm truyền tải thông tin. Ngoài ra, Cơ sở sử dụng mạng không dây thông qua các sóng Viettel, Mobifone, Vinaphone,...

Hạng mục cấp điện: Khu vực Cơ sở nằm trong KCN Phan Thiết đã có điện lưới quốc gia có thể đảm bảo nhu cầu sử dụng điện cho hoạt động của Cơ sở. Hiện nay Cơ sở đã hợp đồng với điện lực Bình Thuận hạ hai trạm biến áp riêng cho Cơ sở với công suất hiện tại là 400KVA và 560KVA cùng với đường dây trung thế 22 (15) KV.

- Hạng mục cấp nước: Cơ sở sử dụng nguồn nước máy của KCN Phan Thiết. Nước được đưa vào bể chứa nước 100 m3, sau đó được bơm lên bồn chứa nước dung tích 10 m3 nhằm tạo áp lực phân phối nước cho các thiết bị dùng nước. Mạng lưới cấp nước của Cơ sở gồm các tuyến ống đường kính: 32 mm, 25 mm, 20 mm, 15 mm. Bố trí các van khóa tại các tuyến ống cấp nước vào các thiết bị dùng nước. Ống cấp nước chôn sâu 0,8 m so với độ cao, ống cấp nước dùng ống PVC chuyên dùng cho cấp nước.

1.5.2 Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

Bảng 1.6. Các hạng mục bảo vệ môi trường của Cơ sở

 

STT

 

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

Số lượn g

 

 

Thông số thiết kế

 

1

Kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường

 

01

 

Diện tích 25 m2

2

Kho chứa chất thải nguy hại

01

Diện tích 15 m2

3

Quạt hút

18

Công suất 2,5 Hp

 

4

 

Thiết bị xử lý khí thải lò hơi

 

01

Tháp đệm, Bồn chứa nước dung tích 1000l, vòi dẫn nước đường kính 20 mm

5

Ống khói tại máy phát điện dự phòng

01

Cao 5m, đường kính 0,3m

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Bể tự hoại 3 ngăn

 

 

 

 

 

05

BTCT, trám đáy chống thấm: 02 bể dung tích 19,6m3 (4,0mx3,5mx1,4m), 01 bể dung tích 22,4m3 (4,9mx4,0mx1,4m), 01 bể dung tích 4,25 m3 (2,63x1,15mx1,4m), 01 bể dung tích 5,88 m3 (3,0mx1,4mx1,4m)

 

7

 

Bể tách dầu mỡ 5 ngăn

 

01

BTCT, dung tích 7,35m3 (3,5mx1,5mx1,4m)

1.4.3.Danh mục máy móc của Cơ sở

Bảng 1.7. Các thiết bị máy móc của Cơ sở

 

STT

 

Loại thiết bị

 

Ký Hiệu

Số lượng hiện có

A. THIẾT BỊ CHUYỂN MAY

1

Máy Juki điện tử 1

DDL-9000B

320

2

Máy Juki điện tử 2

DDL-8700-7 4DOFT

180

3

Máy Brother điện tử 1

SL-2110-403/HVP90

185

4

Máy Brother điện tử 2

S7200A-405DTU

66

5

Máy Brother điện tử 3

S-7300A-433P

65

6

Máy may + xến cơ JuKi DLM - 5200N

DLM 5200N

4

7

Máy may nhãn Brother BAS 311H

BAS -311H-03S

17

8

Máy may nhãn Brother BAS 326G-

BAS -326G-02A

2

 

02A

 

 

9

Máy lập trình 40*80

BOK 8040

1

10

Máy lập trình 80*120

BOK

1

11

Máy lập trình 80*45

JUKI 8045

1

12

Máy kim cố định Brother 1

T-8420B-003

53

13

Máy kim cố định Brother 2

T-8420B-003

15

14

Máy kim móc xích JuKi MH - 380

MH - 380

61

15

Máy kim cuốn sườn JuKi MS - 1190

MS - 1190

64

16

Máy Kansai 12 kim DFB - 1412

DFB - 1412P

25

17

Máy Kansai 12 kim DFB - 4412P

FX4412P

11

18

Máy Kansai đính bông PEGASUS

-

2

20

Máy đính nút cơ JuKi MB 1377

JUKI MB 1377-12S

5

21

Máy đính nút điện tử JuKi1800

MB-1800S

52

22

Máy đính nút điện tử Brother

BE - 438D

1

23

Máy đính nút điện tử JuKi LK 1903

JUKI LK 1903

31

24

Máy đính bộ điện tử JuKi LK 1900

JUKI LK 1900

8

25

Máy thùa khuya thẳng ĐT JuKi LBH 1790

JUKI LBH 1790

48

26

Máy thùa khuya thẳng ĐT Brother HE 800

HE 800A-02

8

27

Máy thùa khuya ĐT JuKi AC-172N- 1790 SA4K

AC -172N-1790 SA4K

16

28

Máy vắt sổ 05 chỉ JuKi MO - 6716

JUKI MO - 6716

87

29

Máy vắt sổ 05 chỉ JuKi MO - 6843

JUKI MO - 6843D

20

30

Máy cặp lá ba DLU - 5490

DLU - 5490 NBB/PF6

41

31

Máy may mũi đột

-

3

32

Máy ép túi NgaiShing NS -9084S-ND

-

3

33

Máy 1 kim sến điện tử

-

4

34

Máy ép nhãn OKURMA

KU-54-2B

1

35

Chuyền Hanger

-

4

B. THIẾT BỊ KHÁC

1

Máy cắt tự động Lectra

VT-FA-IQ50-71

1

2

Máy trải tự động

KW-2000 E-19

2

3

Máy in chân cổ FUTABA-150 CH

-

1

4

Bàn ủi hơi

CNP-410

2

5

Máy Kansai MAC 100

-

2

6

Máy cắt đầu bàn

-

9

7

Máy cắt vòng tay

KS-AU V

9

8

Máy cắt vòng Eastman

EC-70ON

4

9

Máy ép nẹp áo hai mâm Kobe

-

8

10

Máy ép nẹp áo hai mâm Kobe

KOBE H3078

3

11

Máy dò kim Hashima

-

5

12

Máy ép keo 1000CU

-

3

13

Máy dập nút

-

2

14

Nồi hơi

-

1

15

Máy phát điện

-

1

16

Bàn hút chân không

-

94

17

Máy nén khí

-

1

18

Máy nén khí trục vít

-

2

19

Máy sấy khí

-

4

20

Máy tăng đai

-

1

21

Máy kiểm tra vải

-

3

22

Bàn gấp áo (Sơ mi)

-

40

23

Máy giác vẽ sơ đồ tự động

-

3

24

Máy cắt rập Mica

-

1

25

Máy cắt rập giấy

-

1

26

Máy lộn cổ TSMM

-

10

27

Máy lộn Manchete TSMM

-

10

28

Máy lộn Manchete 4 đầu Weishi

-

1

29

Máy ép nhiệt cổ nóng lạnh

-

2

30

Máy ép nhiệt cổ Manchete Kobe NEC- C

-

5

31

Máy ép nhiệt cổ nóng LASTAR/DY- 700

-

4

32

Máy hút chỉ

-

4

33

Máy lấy dấu cổ

-

6

34

Máy dập thủy lực 50T

-

1

35

Máy chia chỉ Hashima

-

3

36

Máy ép trụ tay Weishi

-

3

37

Máy ép trụ tay NgaiShing

-

3

38

Máy ép vòng nách Weishi

-

1

39

Máy ép vòng nách NgaiShing

-

3

40

Máy ép sườn NgaiShing

NS-8232P

1

TỔNG CỘNG

1665

>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư Khu nhà ở biệt thự quy mô 4,26 ha

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com