Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bao bì chất dẻo PP và PE

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy sản xuất bao bì chất dẻo PP và PE với công suất 3.600.000 chiếc/năm. Phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp trong và ngoài nước.

Ngày đăng: 29-11-2024

39 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................... i

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU...................................................................... ii

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................ iii

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................ 1

1.  Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH................................... 1

2.  Tên cơ sở:Nhà máy sản xuất bao bì chất dẻo PP và PE............................................ 1

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................ 1

3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở......................................................................... 1

3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................................... 1

3.3.   Sản phẩm của cơ sở........................................................................................ 4

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 4

4.1   Nguyên, phụ liệu của nhà máy........................................................................ 4

4.2.   Nhu cầu về điện................................................................................................... 4

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................................................ 4

5.1.   Vị trí địa lý của cơ sở............................................................................................ 4

5.2.   Các hạng mục công trình.................................................................................... 7

5.3.   Danh mục máy móc, thiết bị............................................................................. 9

5.4.   Biện pháp tổ chức thi công đối với kho chứa CTNH...................................... 14

6.  Tổ chức quản lý................................................................................................... 14

Chương II....... SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 15

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 15

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải về môi trường................................... 15

Chương III...... KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 17

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 17

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................... 17

1.2.   Thu gom, thoát nước thải.................................................................................... 17

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:........................... 23

3.1.   Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ tạm thời chất thải rắn sinh hoạt....... 23

3.2.   Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường.... 23

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.......................................... 23

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung;................................................ 24

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:................................................. 25

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.......................................................... 25

Chương IV... NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...... 26

A. NỘI DUNG CẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI... 26

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................................ 26

2.  Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải......................... 26

2.1.   Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ thống xử lý nước thải...... 26

2.2.   Công trình, thiết bị xử lý nước thải............................................................ 26

3.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm............................................................................ 27

4.  Các yêu cầu về bảo vệ môi trường:....................................................................... 27

B. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI............................ 27

C. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG....28

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 30

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................................... 30

1.1.   Kết quả quan trắc năm 2021.................................................................... 30

1.2.   Kết quả quan trắc năm 2022.......................................................................... 32

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải....................................... 34

2.1.   Kết quả quan trắc năm 2021............................................................................ 34

2.2.   Kết quả quan trắc năm 2022........................................................................ 37

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....41

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................... 41

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 41

Chương VII.... KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........ 42

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................. 43

PHỤ LỤC BÁO CÁO......................................................... 44

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ SỞ

1.  Tên chủ sở: Công ty TNHH..... Việt Nam

- Địa chỉ văn phòng: KCN Bình Xuyên, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ........ Quốc tịch: .....Chức vụ: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại:........ Fax:

- Giấy chứng nhận đầu tư mã số: ....... do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp chứng nhận lần đầu ngày 28/12/2007;

2.  Tên sở:Nhà máy sản xuất bao bì chất dẻo PP và PE

- Địa điểm cơ sở: KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

- Giấy phép xây dựng số: ......-BX/GPXD ngày 27/6/2008 do Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế PCCC số .../TD-PCC ngày 02/5/2008; số 14/TD-PCCC ngày 03/11/2011; số ...../TD-PCCC ngày 05/6/2020; Biên bản nghiệm thu PCCC ngày 17/12/2008; Biên bản nghiệm thu PCCC ngày 01/6/2012; Biên bản nghiệm thu chống sét ngày 16/9/2008;

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số....../QĐ- UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất bao bì chất dẻo PP và PE của Công ty TNHH .....;

- Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số .../GXN-STNMT ngày 24/01/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số .../GXN-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

-   Quy mô của cơ sở:nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

Sản xuất túi chất dẻo từ nguyên liệu nhựa PP và PE với công suất 3.600.000 chiếc/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của sở

Công nghệ sản xuất sản phẩm của nhà máy như sau:

a) Dây chuyền sản xuất tại xưởng 1

Nguyên liệu đầu vào là hạt nhựa PP, PE và phụ gia được phối trộn đều với nhau theo tỷ lệ, sau đó được đưa vào bộ phận gia nhiệt ở nhiệt độ dao động từ 1300C -2600C để làm nóng chảy nguyên liệu. Sau đó chuyển qua máy ép màng để tạo các màng nhựa dạng tấm to. Sau đó chúng được dẫn qua bộ phận làm nguội trực tiếp bằng nước để chuyển màng nhựa từ dạng dẻo sang dạng rắn nhờ các silo cuốn đưa qua máy kéo sợi. Dưới tác dụng của các lưỡi dao nhỏ, màng nhỏ được xé nhỏ thành dạng sợi. Tại máy kéo sợi có hệ thống các lô cuốn kéo từng sợi nhựa, tại bộ phận này có hệ thống kiểm tra thông số sợi, kiểm tra cơ lý, màu sắc của từng sợi trước khi chuyển sang bộ phận dệt bao bằng máy dệt. Sản phẩm sau dệt được đưa qua máy cắt rời từng đoạn theo kích thước thiết kế tạo thành các mảnh bao PP, PE. Tùy theo yêu cầu của đơn hàng mà một phần mảnh bao được chuyển sang công đoạn in bằng máy in offset, flexo và tạo thành bao PP, PE thành phẩm qua công đoạn may định hình bao. Cuối cùng là công đoạn kiểm tra lần cuối, đóng gói sản phẩm, nhập kho hoặc xuất cho khách hàng theo đơn đặt hàng. Một phần sản phẩm sau dệt được chuyển qua nhà xưởng 2 để sản xuất bao bì chất dẻo PP, PE sạch.

b) Dây chuyền sản xuất tại nhà xưởng 2

Dây chuyền sản xuất tại nhà xưởng 2 sản xuất ra các sản phẩm sạch, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp, nông nghiệp, bao chứa thủy hải sản,… Quy trình như sau: Vãi sau khi đượt dệt tại nhà xưởng 1 được chuyển qua kho nhập nhiệu tại nhà xưởng 2. Tại đây, tùy theo yêu cầu của khác hang, các tấm vải PP, PE sẽ được tráng một lớp nhựa bên trong hoặc lồng trong túi nilon được sản xuất qua máy thổi nilon. Sau đó, các công đoạn hoàn toàn tương tự như dây chuyền sản xuất tại nhà xưởng 1 gồm: cắt, in, kiểm tra, đóng gói. Tuy nhiên, khác với nhà xưởng 1, dây chuyền sản xuất tại nhà xưởng 2 hoàn toàn khép kín trong môi trường sạch.

c) Dây chuyền tái chế

Đối với các sản phẩm lỗi, dây nhựa, mẩu nhựa thừa trong các công đoạn sản xuất được tái chế qua máy tái chế nhựa. Nhựa lỗi, dây nhựa thừa qua đường nhập liệu được cắt thành các mảnh nhựa nhỏ qua gia nhiệt ở nhiệt độ từ 1300C -2600C làm nóng chảy nguyên liệu. Sau đó, dạng nhựa dẻo được đẩy qua máy đùn thành sợi. Sợi nhựa được dẫn qua bộ phận làm mát bằng nước để chuyển từ dạng dẻo sang dạng rắn. Các sợi nhựa sau đó được cắt thành hạt nhựa. Các hạt nhựa từ nhựa tái chế chỉ phục vụ làm nguyên liệu cho sản xuất tại xưởng 1. Còn nhà xưởng 2 chỉ sản xuất các sản phẩm sạch từ nguyên liệu là các hạt nhựa mới được mua từ các nhà cung cấp của nhà máy. Dây chuyền tái chế hoạt động hoàn toàn tự động và đồng bộ.

Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ sản xuất của nhà máy

3.3. Sản phẩm của sở

Sản phẩm đầu ra là các loại vải, bao bì chất dẻo PP và PE phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp trong và ngoài nước.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1  Nguyên, phụ liệu của nhà máy

Nguyên, phụ liệu đầu vào sản xuất của nhà máy được mua từ nhà cung cấp trong và ngoài nước. Cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên phụ liệu của nhà máy

Stt

Nguyên phụ liệu

Công thức/tên thương mại

Lượng sử dụng (kg/tháng)

1

PP

(C3H6)n

764.800

2

LDPE

PE tỷ trọng thấp (PE: (C2H4)n)

22.200

3

LLDPE

PE tỷ trọng thấp mạch thẳng (PE: (C2H4)n)

149.200

4

HDPE

PE tỷ trọng thấp cao (PE: (C2H4)n)

50.400

5

MB

Hạt tạo màu

3.800

6

CALPET

Hạt tạo độ cứng

32.600

 

Tổng nguyên liệu đầu vào

 

1.023.000

4.2. Nhu cầu về điện

Các máy móc thiết bị đều sử dụng điện để hoạt động; nhu cầu nước chủ yếu cho mục đích sinh hoạt và một phần rất nhỏ được bù vào lượng nước bay hơi cho hệ thống tuần hoàn , làm mát.

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và các thành phần khác

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Nhu cầu trung bình

1

Điện

kwh/tháng

680.000

2

Nước

m3/tháng

3.000

3

Dầu thủy lực

kg/tháng

1.400

4

Mực in

Kg/tháng

200

5.  Các thông tin khác liên quan đến sở

5.1.   Vị trí địa của sở

a)   Vị trí địa của Dự án

Nhà máy sản xuất bao bì chất dẻo PP và PE của Công ty TNHH ..... Việt Nam nằm tại KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với diện tích 50.000m2. Các hướng tiếp giáp như sau:

Phía Đông: Giáp tuyến đường nhựa của KCN Bình Xuyên:

Phía Tây: Giáp Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Môi trường Nguyệt Minh 2 Daiki Aluminium;

Phía Nam: Giáp tuyến đường nhựa trọng KCN Bình Xuyên; Phía Bắc: Giáp Công ty TNHH Tipack Việt Nam;

b)   Các đối tượng tự nhiên - kinh tế - hội xung quanh khu vực dự án

-   Hệ thống đường giao thông: Nhà máy nằm trong khu vực phát triển về công nghiệp và dịch vụ như KCN Bình Xuyên, Cụm công nghiệp Hương Canh, Trung Tâm Logistics ICD Vĩnh Phúc (cảng cạn ICD). Trong khu vực có hệ thống giao thông thuận lợi nằm gần tuyến đường Quốc lộ 2A, đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai, cách trung tâm thành phố Vĩnh Yên khoảng 10 km, cách Thủ đô Hà Nội khoảng 40 km, cách Sân bay Nội Bàikhoảng 20 km, cách tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai khoảng 50 m về phía Bắc, cách ga Hương Canh khoảng 700m.

-   Hệ thống sông, suối, ao hồ: Tại vị trí khu vực nhà máy có hệ thống sông Cà Lồ (gồm các nhánh sông Phan, song Cầu Bòn) chảy qua.

-   Hệ khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn thiên nhiên: Địa hình khu vực tương đối bằng phẳng, không có đồi núi, xung quanh khu vực thực hiện Dự án không nằm trong khu vực vườn Quốc gia, khu dự trữ sinh quyển và khu bảo tồn thiên nhiên

-  Khu dân cư, khu đô thị:

Khu dân cư Vườn Sim gần nhất với nhà máy cách nhà máy khoảng 600m về phía Tây thuộc thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên; khu dân cư Kiền Sơn, thị trấn Đạo Đức cách nhà máy khoảng 900 m về phía Đông; cách khu dân cư Ngọc Bảo xã Sơn Lôi khoảng 850 m về hướng Đông Bắc;

-   Các công trình tôn giáo, tín ngưỡng: Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hương Canh ở phía Tây thuộc KCN Bình Xuyên; Khu vực thị trấn Hương Canh có các di tích lịch sử văn hóa như Đình Tiên Hường, đình Hương Canh được xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt.

Hình 1.2. Vị trí nhà máy trong mối tương quan với các đối tượng trong vùng

5.2. Các hạng mục công trình

Bảng 1.3. Các hạng mục công trình của nhà máy

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Kết cấu hiện trạng

Ghi chú

I

Các hạng mục công trình chính

 

 

 

 

 

1

 

 

Nhà xưởng 1

 

 

18.400

Khung thép Zamil, mái lợp tôn trên hệ xà gồ thép; Nền BTXM, tường xây 220

 

 

 

2

 

 

Nhà xưởng 2

 

 

2.300

Khung thép Zamil, mái lợp tôn trên hệ xà gồ thép; Nền BTXM; tường xây 220

 

 

 

3

 

 

Xưởng tái chế

 

 

100

Khung thép Zamil, mái lợp tôn trên hệ xà gồ thép; Nền BTXM; tường xây 220

 

II

Các hạng mục phụ trợ khác

 

 

 

 

 

1

 

 

Nhà văn phòng

 

 

200

Móng, tường kết hợp chịu lực; nền lát gạch chống trơn 200x200; vì kèo, xà gồ thép

 

 

 

2

 

 

Nhà ăn

 

 

1.100

Khung thép kiểu Zamil; nền lát gạch chống trơn 200x200; mái lợp tôn trên vì kèo, xà gồ thép

 

 

 

3

 

 

Nhà để xe

 

 

1.000

Khung thép kiểu Zamil; nền độ BTXM; mái lợp tôn trên vì kèo, xà gồ thép

 

 

 

4

 

 

Nhà bảo vệ

 

 

30

Khung thép kiểu Zamil; nền lát gạch chống trơn 200x200; mái lợp tôn trên vì kèo, xà gồ thép

 

5

Nhà vệ sinh

120

Móng, tường kết hợp chịu lực; nền lát gạch

 

 

 

 

chống trơn 200x200

 

 

 

6

 

 

Trạm điện và hệ thống cấp điện

 

 

6

Nguồn điện được lấy từ chi nhánh điệnlực Bình Xuyên thông qua 01 trạm biến áp ngoài trời công suất 320KVA.

 

7

Bể chứa nước ngầm

-

BTXM, dung tích 400 m3

 

 

 

 

8

 

 

 

Hệ thống PCCC

 

 

 

-

Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler kết hợp với hệ thống chữa cháy họng nước vách tường theo hồ sơ đã được thẩm duyệt

 

9

Đường nội bộ và khuôn viên cây xanh

26.570

 

 

III

Hạng mục bảo vệ môi trường

 

 

 

 

1

 

Khu chứa rác thải công nghiệp thông thường

 

106

Nền BTXM; nhà khung thép; mái lợp tôn mạ kẽm.

Giữ nguyên

2

Khu chứa CTNH

34

Kết cấu nền BTXM; nhà khung thép; mái lợp tôn mạ kẽm; tường xây gạch chỉ đặc trát VXM.

Dự     kiến chuyển đến     khu chứa mới diện    tích

70        m2.

Kết      cấu nền BTXM

cao     hơn xung quanh 30 cm, tường xây      trát VXM;

mái      lợp

tôn       mạ

kẽm,      vì

 

 

 

 

kèo thép

3

Khu chứa rác thải sinh hoạt

10

 

Giữ nguyên

4

Bể tuần hoàn nước sản xuất

36

BTXM, dạng nổi

 

5

01 Trạm xử lý nước thải sinh hoạt

200

Bể xây BTXM để chìm, kết cấu nhà trạm: nền, mái lợp tôn mạ kẽm, cửa nhôm kính

 

6

02 Hệ thống thu gom, xử lý khí thải

 

 

 

 

 

-

Ống thu gom bằng thép không gỉ; dạng ống vuông mặt cắt 450x450mm:

Quạt  hút:  công  suất 2.000 vòng/hệ thống/phút;

Bộ lọc than hoạt tính kích thước 650x650mm

 

5.3. Danh mục máy móc, thiết bị

Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị của Dự án

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đơn vị

Số lượng

Năm sản xuất

 

Xuất xứ

 

Xưởng 1

 

 

 

 

1

Máy kéo sợi 105T-Dies

Bộ

2

2008

Hàn Quốc

2

Máy kéo sợi 100T-Dies

Bộ

2

2008

Hàn Quốc

3

Máy dệt tròn TF-215

Bộ

4

2008

Hàn Quốc

4

Máy dệt tròn TF-120

Bộ

8

2008

Hàn Quốc

5

Máy dệt đai SH-HW 2/75,2/100, SH-6/30

Bộ

31

2008

Hàn Quốc

6

Máy in 3 clolor

Bộ

2

2008

Hàn Quốc

7

Máy cắt Circular

Bộ

3

2008

Hàn Quốc

8

Máy cắt Plain weave

Bộ

3

2008

Hàn Quốc

9

Máy cắt Top &button

Bộ

6

2008

Hàn Quốc

10

Máy cắt gián Heating

Bộ

14

2008

Hàn Quốc

11

Máy cắt Belt

Bộ

3

2008

Hàn Quốc

12

Máy cắt Tarapaulin

Bộ

3

2008

Hàn Quốc

13

Máy đóng gói 100 packs, oil

Bộ

3

2008

Hàn Quốc

14

Máy đóng gói 20 packs, oil

Bộ

6

2008

Hàn Quốc

15

Máy đóng gói 10 packs, oil

Bộ

15

2008

Hàn Quốc

16

Máy may hai kim Model 1510-L14

Bộ

35

2020

Hàn Quốc

17

Máy may đứng 1 kim Model 1510-L14

Bộ

126

2020

Hàn Quốc

18

Tua bin sợi Steel

Cái

90.000

2008

Hàn Quốc

19

Tuabin sợi Aluminum

Cái

90.000

2008

Hàn Quốc

20

Máy phát điện 500KVA

Cái

1

2008

Nhật Bản

21

Máy kiểm tra chất lượng

Bộ

1

2008

Nhật Bản

22

Máy làm nóng sợi

Cái

1

2008

Hàn Quốc

23

Thiết bị vệ sinh

Cái

9

2008

Việt Nam

24

Bàn may

Cái

161

2020

Việt Nam

25

Ghế công nhân

Cái

430

2008

Việt Nam

26

Bàn có giá đỡ

Cái

652

2008

Việt Nam

27

Bàn đóng gói

Cái

86

2008

Việt Nam

28

Đèn

Cái

630

2008

Việt Nam

29

Thiết bị điện

Bộ

3

2008

Việt Nam

30

Ghế văn phòng

Cái

30

2008

Việt Nam

31

Quạt

Cái

600

2008

Việt Nam

32

Quạt thông gió

Cái

140

2008

Việt Nam

33

Xe đẩy hàng

Cái

28

2008

Việt Nam

34

Kệ hàng

Cái

1.400

2008

Việt Nam

35

Ống Sợi

Cái

130

2008

Việt Nam

36

Máy nén khí

Cái

16

2008

Hàn Quốc

37

Bình xịt hơi

Cái

16

2008

Hàn Quốc

38

Máy hàn điện

Cái

3

2008

Việt Nam

39

Máy cắt sắt

Cái

3

2008

Việt Nam

40

Công cụ bảo dưỡng

Bộ

3

2008

Việt Nam

41

Ô tô

Chiếc

2

2019

Nhật Bản

42

Xe nâng 2,5T

Chiếc

2

2008

Nhật Bản

43

Máy cắt mở bao bì

Bộ

2

2008

Hàn Quốc

44

Máy dệt nước

Bộ

4

2008

Hàn Quốc

45

Máy kéo sợi HANA-PP 110MMT-DIES

Bộ

1

2008

Hàn Quốc

46

Máy dệt tròn OPEN DDVIDE 215

Bộ

3

2008

Hàn Quốc

47

Máy dệt tròn TF 160

Bộ

5

2008

Hàn Quốc

48

Máy điều hòa

Bộ

19

2008

Hàn Quốc

49

Cầu đóng container

Cái

1

2012

Hàn Quốc

50

Máy dò kim loại

Cái

1

2012

Nhật Bản

II

Nhà xưởng 2

 

 

 

 

1

Máy liner

Bộ

1

2008

Hàn Quốc

2

Máy tráng nhựa

Bộ

1

2008

Hàn Quốc

3

Thiết bị cung cấp nguyên liệu

Bộ

1

2008

Hàn Quốc

4

Máy kiểm tra bao

Bộ

1

2008

Nhật Bản

5

Máy may đứng KM 560

Cái

70

2012

Hàn Quốc

6

Máy may đứng KM 640

Cái

30

2012

Hàn Quốc

7

Máy thổi bao (Blower)

Cái

3

2012

Hàn Quốc

8

Máy ép bao loại 10 bao

Cái

3

2012

Hàn Quốc

9

Máy ép bao loại 100 bao

Cái

1

2012

Hàn Quốc

10

Máy cắt lớn

Cái

1

2012

Việt Nam

11

Máy cắt nhỏ

Cái

1

2012

Việt Nam

12

Xe nâng điện

Chiếc

1

2012

Hàn Quốc

13

Hệ thống hút gió

Hệ

1

2012

Nhật Bản

14

Máy in bao

Cái

1

2012

Hàn Quốc

15

Máy dò kim loại

Cái

1

2012

Nhật Bản

16

Máy kiểm tra UV

Cái

1

2008

Nhật Bản

17

Bàn kiểm hang

Cái

10

2008

Việt Nam

18

Bàn máy may

Cái

100

2012

Việt Nam

19

Bàn làm việc

Cái

10

2012

Việt Nam

 

Xưởng tái chế

 

 

 

 

1

Máy tái chế SJ-FL120-II

Bộ

1

2012

Trung Quốc

 

Bộ phận nghiền

Cái

 

 

 

 

Bộ phận gia nhiệt

Cái

 

 

 

 

Bộ phận tạo hạt

Cái

 

 

 

2

Máy móc thiết bị văn phòng

 

 

2012

 

 

Máy tính

Cái

20

 

Việt Nam

 

Máy in

Cái

3

 

Nhật Bản

 

Máy photocopy

Cái

2

 

Nhật Bản

 

Thiết bị PCCC

Hệ thống

01

 

Đai Loan

 

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

40

 

Nhật Bản

 

Bàn ghế

Cái

15

 

Việt Nam

 

Camera

Cái

64

 

 

5.4.   Biện pháp tổ chức thi công đối với kho chứa CTNH

Về cơ bản, các hạng mục của nhà máy đã hoàn thiện và đang được sử dụng ổn định. Chủ đầu tư chỉ thực hiện cải tạo khu chứa chất thải nguy hại mới gồm các công việc: Lắp đặt các biến dấu hiệu cảnh báo, dán nhãn CTNH, bố trí các trang thiết bị, dụng cụ PCCC, ứng cứu sự cố tràn đổ chất thải như: Thùng cát, bình khí CO2, bình bột chữa cháy, xuốc, xẻng, và di chuyển các thùng đựng, dụng cụ lưu chứa sang khu vực kho mới…

6.  Tổ chức quản lý

Tổng số lao động của nhà máy1000 người. Dự án sẽ bố trí 01 cán bộ kiêm nhiệm về công tác môi trường để quản lý môi trường và an toàn lao động trong quá trình sản xuất; thiết lập, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý môi trường phù hợp với ngành nghề sản xuất của Công ty; tìm hiểu các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do hoạt động của Công ty (giảm thiểu chất thải, tiết kiệm năng lượng…). Chế độ làm việc: làm việc 2ca/ngày, 26 ngày/tháng, 12 tháng/năm. Các ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật Việt Nam.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất Polyester và sợi tổng hợp

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com