Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. Công suất của cơ sở là 2.500 tấn/năm bao gồm 02 dạng sản phẩm rắn (WP, WG, GR, SP,...) và lỏng (EC, SL, SC, ME, EW,...). Tùy thuộc vào nhu cầu thị trường mà công ty sẽ có kế hoạch sản xuất cụ thể đối với mỗi chủng loại thuộc BVTV trong từng năm. Để bảo đảm tính an toàn và hiệu quả sử dụng cho từng loại sản phẩm.
Ngày đăng: 25-04-2025
18 lượt xem
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. iv
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................... v
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở................................................... 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................. 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: gồm 02 quy trình công nghệ sản xuất.......... 2
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................................ 9
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 12
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 12
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 13
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............. 13
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:...................................................................... 13
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 14
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................... 20
3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................... 23
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................... 24
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................... 24
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 25
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................ 25
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...27
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 27
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................ 27
3. Nội dung đề nghị đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 28
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn thông thường................ 29
5. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn nguy hại..................... 29
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......... 31
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải........................ 31
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải....................... 31
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 33
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....................... 33
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.............. 33
3. Kinh phí thực hiện quan trắc hàng năm................................................ 33
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ..... 35
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..................... 36
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần .....
- Địa chỉ trụ sở chính: khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
- Người đại diện theo pháp luật của cơ sở: Ông .....
- Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: ....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số: ....., đăng ký lần đầu ngày 21 tháng 01 năm 2014. Đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 22 tháng 03 năm 2022 tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng.
- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cơ sở: Cơ sở được xây dựng trên khu đất có địa chỉ Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
- Thửa đất số 2262, tờ bản đồ số 06 có diện tích 16.631,5 m2 tọa lạc tại Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
- Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 26/06/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.
- Quy mô của cơ sở: Tổng mức đầu tư của cơ sở là 23.809.394.320 đồng, phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công thì cơ sở thuộc nhóm C.
Cơ sở có tiếp giáp tứ cận như sau:
Phía Đông : Giáp với đường N1 – đường nội bộ trong khu công nghiệp
Phía Tây : Đất dân cư của tuyến Quốc lộ 1A
Phía Nam : Giáp Liên đoàn Lao động tỉnh.
Phía Bắc : Giáp Nhà máy xử lý nước thải KCN.
Hình 1.1. Vị trí của cơ sở
Tọa độ vị trí cơ sở như sau (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030' múi chiếu 60):
+ Vị trí 1: 1066229; 549123.
+ Vị trí 2: 1066124; 549159.
+ Vị trí 3: 1066028; 549045.
+ Vị trí 4: 1066099; 548981.
Công suất của cơ sở là 2.500 tấn/năm bao gồm 02 dạng sản phẩm rắn (WP, WG, GR, SP,...) và lỏng (EC, SL, SC, ME, EW,...). Tùy thuộc vào nhu cầu thị trường mà công ty sẽ có kế hoạch sản xuất cụ thể đối với mỗi chủng loại thuộc BVTV trong từng năm. Để bảo đảm tính an toàn và hiệu quả sử dụng cho từng loại sản phẩm.
gồm 02 quy trình công nghệ sản xuất
Chủ yếu là phối trộn nguyên liệu có sẵn được nhập khẩu theo công thức (cho cả thức ăn và vi sinh xử lý môi trường)
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất thuốc BVTV dạng lỏng
Thuyết minh quy trình:
Quy trình sản xuất bắt đầu bằng việc chuẩn bị các nguyên liệu theo thành phần phối trộn đã được định sẵn, nguyên liệu sẽ được kiểm tra các thông số như nhãn hiệu, số lô hàng,... để tránh nhầm lẫn trước khi cho vào máy trộn. Trong máy trộn, mỗi thành phần nguyên liệu được trộn và phản ứng thành dạng dung dịch trong một thời gian nhất định. Trong quá trình khuấy trộn và phản ứng, định kỳ kiểm tra một số điều kiện như thể tích dung dịch, độ axit, pH, chất lượng sản phẩm,... theo đúng các chỉ tiêu của sản phẩm sản xuất. Sau thời gian phối trộn định sẵn, sản phẩm sẽ được kiểm tra các thông số như màu sắc, pH, khối lượng riêng, độ nhớt, nồng độ,... để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng trước khi vô chai, đóng gói. Đối với những nguyên liệu là chế phẩm trung gian technical chỉ thực hiện hạ hàm lượng theo đúng chất lượng sản phẩm đăng ký sản xuất. Tiếp theo sản phẩm sẽ được đóng bao gói theo khối lượng định sẵn bao gồm các công đoạn: định lượng hóa chất, rót vào chai, dán nhãn theo từng loại thành phẩm và đóng thùng. Sản phẩm sau khi đóng thùng sẽ được kiểm tra chất lượng sản phẩm lần cuối và được chuyển đế kho thành phẩm phục vụ cho hoạt động kinh doanh và phân phối.
Chủ yếu là phối trộn nguyên liệu có sẵn được nhập khẩu theo công thức (cho vi sinh xử lý môi trường).
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất thuốc BVTV dạng rắn
Thuyết minh quy trình:
Quy trình sản xuất bắt đầu bằng việc chuẩn bị các nguyên liệu theo thành phần phối trộn đã được định sẵn, nguyên liệu sẽ được kiểm tra các thông số như nhãn hiệu, số lô hàng,... để tránh nhầm lẫn trước khi cho vào máy trộn. Nguyên liệu được nghiền và phối trộn; Trong máy trộn, mỗi thành phần nguyên liệu được trộn và phản ứng thành dạng dung dịch trong một thời gian nhất định. Trong quá trình khuấy trộn và phản ứng, định kỳ kiểm tra một số điều kiện như thể tích dung dịch, độ axit, pH, chất lượng sản phẩm,... theo đúng các chỉ tiêu của sản phẩm sản xuất. Sau thời gian phối trộn định sẵn, sản phẩm sẽ được kiểm tra các thông số như màu sắc, pH, khối lượng riêng, độ nhớt, nồng độ,... để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng trước khi vô chai, đóng gói. Đối với những nguyên liệu là chế phẩm trung gian sản xuất. Tiếp theo sản phẩm sẽ được đóng bao theo gói theo khối lượng định sẵn trên bao gồm các công đoạn: định lượng hóa chất, rót vào chai, đóng gói, dán nhãn theo từng loại thành phẩm và đóng thùng. Sản phẩm sau khi đóng thùng sẽ được kiểm tra chất lượng sản phẩm lần cuối và được chuyển đến kho thành phẩm phục vụ cho hoạt động kinh doanh và phân phối sản phẩm.
Sản phẩm của cơ sở là 2.500 tấn/năm bao gồm 02 dạng sản phẩm rắn (WP, WG, GR, SP,...) và lỏng (EC, SL, SC, ME, EW,...). Tùy thuộc vào nhu cầu thị trường mà công ty sẽ có kế hoạch sản xuất cụ thể đối với mỗi chủng loại thuộc BVTV trong từng năm. Để bảo đảm tính an toàn và hiệu quả sử dụng cho từng loại sản phẩm.
Tùy thuộc vào kế hoạch sản xuất và nhu cầu thị trường sử dụng các loại sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật mà công ty sẽ có nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu khác nhau để sản xuất. Nhìn chung, các loại nguyên liệu được sử dụng cho sản xuất thuốc BVTV trong năm bao gồm:
Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất
STT |
Tên nguyên liệu |
Dạng |
Số lượng (Kg/năm) |
|||
1 |
Abamectin 1.8% |
lỏng |
10,000 |
|||
2 |
Abamectin 3.6% |
lỏng |
24,000 |
|||
3 |
Abamectin 5.4% |
lỏng |
12,000 |
|||
4 |
Probineb 70% |
bột |
13,000 |
|||
5 |
Fosetyl- Aluminium 80% |
bột |
12,000 |
|||
6 |
Alpha-cypermethrin 10% |
lỏng |
16,000 |
|||
7 |
Chlorpyriphos cypermethrin 1 % |
ethyl |
16%+ |
Alpha- |
lỏng |
100,000 |
8 |
Chlorpyriphos cypermethrin 2% |
ethyl |
38%+ |
Alpha- |
lỏng |
20,000 |
9 |
Hexaconazole 55,5g/l |
lỏng |
100,000 |
|||
10 |
Carbendazim 500g/l |
lỏng |
30,000 |
|||
11 |
Acetamiprid 20%+Buprofezin 25% |
bột |
13,000 |
|||
12 |
Niclosamide 70% |
bột |
10,000 |
|||
13 |
Chlorothalonil 60% + Cvmoxanil 15% |
bột |
40,000 |
|||
14 |
Petroleum sprayoil 98.8% |
lỏng |
12,000 |
|||
15 |
Hexaconazole 50ß/l + Carbendazim 200ß/l |
lỏng |
100,000 |
|||
16 |
Emamectin benzoate 3.8% |
lỏng |
20,000 |
|||
17 |
Pretilachlor 300g/l + Fenclorim lOOg/k |
lỏng |
10,000 |
STT |
Tên nguyên liệu |
Dạng |
Số lượng (Kg/năm) |
18 |
Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l |
lỏng |
30,000 |
19 |
Difenoconazole 150ß/l + Propiconazole 150ß/l |
lỏng |
25,000 |
20 |
Imidacloprid 200g/l |
lỏng |
13,000 |
21 |
Imidacloprid 50g/l+ Chlorpyriphos ethyl 200g/l |
lỏng |
50,000 |
22 |
Lufenuron 50g/l |
lỏng |
7,000 |
23 |
Cyromazine 75% |
bột |
25,000 |
24 |
Permethrin 50% |
lỏng |
13,000 |
25 |
Cypermethrin 5% |
lỏng |
25,000 |
26 |
Quinalphos 250g/l |
lỏng |
40,000 |
27 |
Buprofezin 10% |
bột |
7,000 |
28 |
Tricyclazole 75% |
cốm |
70,000 |
29 |
Tricyclazole 75% |
bột |
170,000 |
30 |
Chlopiryphos ethyl 65%+ Alpha- cypermethrin 1.6% |
lỏng |
13,000 |
31 |
Paclobutrazol 15% |
bột |
25,000 |
32 |
Emamectin 1.9 EC |
lỏng |
40,000 |
33 |
Benalaxyl 50% |
bột |
2,000 |
34 |
Fenobucarb 500g/l |
lỏng |
2,000 |
35 |
Glyphosate Isopropylamine salt 480g/l |
lỏng |
200,000 |
36 |
Glyphosate Isopropylamine salt 75.7% |
lỏng |
15,000 |
37 |
Carbendazim 150g/l+Propiconazo;e 150g/l |
lỏng |
5,000 |
38 |
Flusilazole 400g/l |
lỏng |
10,000 |
39 |
Pyrazosulfuron Ethyl 10% |
bột |
20,000 |
40 |
Gibberellic acid 10% |
bột |
10,000 |
41 |
Imidacloprid 10% |
bột |
59,000 |
42 |
Imidacloprid 70% |
cốm |
10,000 |
43 |
Hexaconazole 5% |
lòng |
100,000 |
44 |
Imidacloprid 1%+ Chlorpyriphos ethyl 4% |
hạt |
50,000 |
STT |
Tên nguyên liệu |
Dạng |
Số lượng (Kg/năm) |
45 |
Imidacloprid 10%+ Chiorpyriphos ethyl 56% |
bột |
20,000 |
46 |
Metaldehyde 6% |
hạt |
100,000 |
47 |
Acetamiprid 30g/l+Aphacyper 50g/l |
lỏng |
10,000 |
48 |
Buprofezin 25% |
bột |
10,000 |
49 |
Thiamethoxam 25% |
Cốm |
5,000 |
50 |
Dinotenfiirant 40% |
bột |
2,000 |
51 |
Quinclorac 25% + Pyrazosulfuron 3% |
bột |
30,000 |
52 |
Quinclorac 47% + Pyrazosulfuron 3% |
bột |
20,000 |
53 |
Azoxystrobin 250g/l |
lỏng |
5,000 |
54 |
Uniconazole 5% |
bột |
2,000 |
55 |
Thiophanate Methyl 70% |
bột |
5,000 |
56 |
Tebuconazole 250g/l |
lỏng |
5,000 |
57 |
Fipronil 80% |
Cốm |
2,000 |
58 |
Carbendazim 150g + 30g/l Hexaconazole |
lỏng |
2,000 |
59 |
Cymoxanil 8% + Fosetyl-Aluminium 64% |
bột |
15,000 |
60 |
Bispyribac - Sodium 10% |
lỏng |
2,000 |
61 |
Cinosulfuron 25% |
bột |
5,000 |
62 |
Oxytetracycline- Hydrochloride 60% + Gentamicin sulfate 20% |
bột |
5,000 |
63 |
Spinosad 250g/l |
lỏng |
5,000 |
64 |
Paraquat 200g/l |
lỏng |
10,000 |
(Nguồn: Công ty TNHH ..., 2024)
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và các loại hóa chất xử lý chất thải của cơ sở:
Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất
STT |
Nguyên - nhiên liệu, hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Dầu DO |
Lít/tháng |
150 |
2 |
Than hoạt tính |
Kg/tháng |
500 |
3 |
Phèn nhôm [Al2(OH)nCL6-n]m |
Kg/tháng |
20 |
STT |
Nguyên - nhiên liệu, hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng |
4 |
H2SO4 |
Lít/tháng |
100 |
5 |
NaOH |
Kg/tháng |
100 |
6 |
Polymer |
Kg/tháng |
100 |
7 |
H2O2 |
Kg/tháng |
100 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần An Hiệp Xanh, 2024)
b.Các loại vật liệu khác
Cơ sở sử dụng các loại túi bao bì và chai nhựa để đóng gói các sản phẩm của cơ sở. Khối lượng các bao bì chứa sản phẩm khoảng 2000 kg/năm (tương đương 2 tấn/năm). Bao gồm các loại như sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng các loại bao bì đóng gói sản phẩm tại cơ sở
STT |
Loại bao bì |
Khối lượng (kg) |
1 |
Thùng giấy carton các loại |
1.500 |
2 |
Hủ nhựa, chai nhựa |
500 |
Tổng cộng |
2000 |
c.Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở:
Nhu cầu sử dụng điện:
- Nguồn cung cấp: Cơ sở sử dụng nguồn điện từ mạng lưới điện quốc gia trong khu công nghiệp An Nghiệp.
- Nhu cầu sử dụng: Công suất tiêu thụ của cơ sở khoảng 37.500 kWh/tháng.
Nhu cầu sử dụng nước:
- Nguồn cung cấp: Nước cấp phải đảm bảo các tiêu chuẩn về nước sạch tiêu chuẩn về áp lực và lưu lượng hiện hành. Nguồn nước phục vụ cho nhà máy lấy từ nguồn nước đang có của Công ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng tại Khu công nghiệp An Nghiệp để phục vụ cho hoạt động của cơ sở.
- Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt bao gồm nước phục vụ cho hoạt động vệ sinh của công nhân, nhân viên và từ nhà ăn là 2,08 m3/ngày.
- Nhu cầu cấp nước cho sản xuất: Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động vệ sinh rửa thiết bị phối trộn sau mỗi lần thay đổi sản phẩm, bồn trộn cần được rửa sạch trước khi bắt đầu trộn mẻ sản phẩm mới, chu kỳ trung bình rửa bồn trộn khoảng 01 lần/ngày, mỗi lần rửa khoảng 40 lít nước. Với 02 quy trình sản xuất dạng lỏng và dạng bột thì nhu cầu nước sử dụng để rửa thiết bị phát sinh khoảng 80 lít/ngày.
- Ngoài ra, cơ sở còn sử dụng nước dự phòng cho PCCC là 16,2 m3 (định mức sử dụng là 15 lít/giây và giả sử thời gian diễn ra một đám cháy là 3 giờ).
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
TT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Lưu lượng (m3/ngày) |
1 |
Nước sinh hoạt của công nhân và nhà ăn |
2,08 |
2 |
Nước cấp sản xuất |
0,08 |
3 |
Nước dự phòng cho PCCC |
16,2 m3 (định mức giả sử thời gian diễn ra một đám cháy là 3 giờ) |
Do cơ sở sử dụng nguồn lao động là những người dân địa phương và đặc trưng loại hình phối trộn có yêu cầu rất nghiêm ngặt trong việc đảm bảo độ ẩm cho nhà xưởng sản xuất cũng như các kho chứa nguyên liệu, thành phẩm, do đó gần như không phát sinh nguồn nước thải từ các hoạt động sản xuất.
Tổng mức đầu tư: 23.809.394.320 đồng, trong đó chi phí cho hoạt động bảo vệ môi trường của dự án là 2.380.000.000 đồng.
Cơ sở được xây dựng trên khu đất có địa chỉ Lô A, Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Cơ sở có diện tích là 16.631,5 m2, gồm các hạng mục công trình xây dựng như sau:
Bảng 1.5. Các hạng mục công trình xây dựng của cơ sở
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Hạng mục công trình chính |
m2 |
6.912 |
1 |
Nhà xưởng 1 |
m2 |
2.592 |
2 |
Kho chứa nguyên liệu số 1 |
m2 |
432 |
3 |
Kho chứa sản phẩm số 1 |
m2 |
432 |
4 |
Nhà xưỏng 2 |
m2 |
2.592 |
5 |
Kho chứa nguyên liệu số 2 |
m2 |
432 |
6 |
Kho chứa sản phẩm sổ 2 |
m2 |
432 |
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Số lượng |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
m2 |
9.385,5 |
1 |
Nhà văn phòng |
m2 |
288 |
2 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
10,5 |
3 |
Nhà nghỉ giữa ca |
m2 |
126 |
4 |
Trạm điện |
m2 |
16 |
5 |
Bể nước ngầm (hồ chứa nước dùng cho phòng cháy chữa cháy) |
m2 |
600 |
6 |
Căn tin |
m2 |
126 |
7 |
Cây xanh |
m2 |
5.118,5 |
8 |
Đường nội bộ |
m2 |
3.100,5 |
III |
Hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường |
m2 |
334 |
1 |
Nhà kho chứa chất thải rắn |
m2 |
90 |
2 |
Nhà kho chất thải nguy hại |
m2 |
45 |
3 |
Nhà vệ sinh (02 nhà vệ sinh, 12 m2/nhà) |
m2 |
24 |
4 |
Hê thống xử lý nước thải |
m2 |
135 |
5 |
Hê thống xử lý khí thải |
m2 |
40 |
|
Tổng |
m2 |
16.631,5 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần...., 2024)
- Nhà xưởng 1: Diện tích 2.592 m2 (36m x 72m). Sử dụng kết cấu móng, cột, đà kiềng bằng bêtông cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch dày 200cm cao tới mái, cửa đi khung sắt trượt, mái kho được lắp đặt hệ thống thông gió và chụp hút thu gom xử lý khí thải, bụi phát sinh tại một số công đoạn trong quy trình sản xuất phân bón.
- Nhà xưởng số 2: Diện tích 2.592 m2 (36m x 72m). Sử dụng kết cấu móng, cột, đà kiềng bằng bêtông cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch dày 200cm cao tới mái, cửa đi khung sắt trượt, mái kho được lắp đặt hệ thống thông gió và chụp hút thu gom xử lý khí thải, bụi phát sinh tại một số công đoạn trong quy trình sản xuất thuốc BVTV.
- Nhà văn phòng: Diện tích 288 m2 (12m x 24m). Được thiết kế dạng nhà khối bao gồm các phòng chức năng kinh doanh, giao dịch, quản lý và nghỉ tạm cho công nhân viên.
- Kho chất thải rắn - chất thải rắn nguy hại: Diện tích 135 m2. Sử dụng kết cấu móng, cột, đà kiềng bằng bêtông cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch dày 200 cao tới mái, cửa sổ khung nhôm kính lùa, cửa đi khung nhôm kính mở.
- Nhà bảo vệ: Diện tích 10,5 m2 (3m x 3,5m). Sử dụng kết cấu móng, cột, đà kiềng bằng bêtông cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch dày 200 cao tới mái. Cửa sổ khung nhôm kính lùa. Cửa đi khung nhôm kính mở.
- Nhà vệ sinh: Diện tích 24 m2 (4m x 6m). Sử dụng kết cấu móng, cột, đà kiềng bằng bêtông cốt thép. Nền lát gạch.
- Bể nước phòng cháy chữa cháy: Bể được xây ngầm miệng bể cao so với mặt đất khoảng 0,7m; Kích thước là 600 m2 (20m x 30m); Sử dụng kết câu móng, cột, đà kiềng bằng bêtông cốt thép. Hệ thống xử lý nước thải 135 m2; hệ thống xử lý khí thải 40 m2.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng, chế biến cây ăn quả
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn