Thực hiện chiến lược phát triển dự án khu du lịch Cồn Cái Gà chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Chợ Lách….
Ngày đăng: 15-06-2021
1,597 lượt xem
Văn bản đề nghị thực hiện dự án khu du lịch Cồn Cái Gà
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu du lịch sinh thái Cồn Cái Gà”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: tại xã Long Thới, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre nằm trong quần thể làng văn hóa du lịch Chợ Lách.
2. Mục tiêu dự án:
TT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng cây nông nghiệp công nghệ cao |
Trồng cây ăn quả kết hợp nông nghiệp công nghệ cao, trồng cây ăn quả khác. |
0121 |
01213, 01219 |
2 |
Trồng hoa, cây cảnh |
Trồng hoa kiểng và cây giống của địa phương. |
0118 |
01183 |
3 |
Hoạt động nghĩ dưỡng |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà khách, nhà nghĩ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
55103 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5610 |
56109 |
||
Dịch vụ phục vụ đồ uống, Dịch vụ phục vụ đồ uống khác. |
5630 |
56309 |
||
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
Hoạt động của các hiệp hội, Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ, Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
9633 |
96330, 96390 |
2/ Tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương thích hợp với các loại cây ăn trái và cây giống, hoa kiểng. Đất đai màu mỡ, nước ngọt quanh năm là những yếu tố thiên nhiên rất thuận lợi giúp cho người dân Chợ Lách tạo ra một vùng cây ăn trái đặc sản thuộc loại trù phú nhất Nam Bộ. Ngoài ra, nghề trồng hoa kiểng, cây giống cũng nhờ đó mà phát triển. Những tiềm năng cây trái, hoa kiểng đã tạo nên cho vùng đất dự án những sản phẩm du lịch đặc thù từ cây cảnh, hoa kiểng và những loại trái cây ngon trong vườn mà du khách có thể tham quan và trải nghiệm.1/ Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch miệt vườn dân dã tại địa phương với chi phí thấp.
3/ Thực hiện chiến lược phát triển dự án khu du lịch Cồn Cái Gà chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Chợ Lách….
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng, đề nghị thực hiện dự án khu du lịch Cồn Cái Gà công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Chợ Lách, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 1,177,229 m2.
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
HẠNG MỤC |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ CHIẾM ĐẤT (%) |
A |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
15,292.92 |
1.37 |
1 |
Bãi đậu xe điện |
200.00 |
0.02 |
2 |
Nhà bến thuyền khu nghỉ dưỡng |
200.00 |
0.02 |
3 |
Sân tennis |
1,532.92 |
0.14 |
4 |
Nhà hội nghị |
472 |
0.04 |
5 |
Nhà hàng và café |
620 |
0.06 |
6 |
Khu tiếp đón và quản lý |
670 |
0.06 |
7 |
Bungalow song lập (12 căn) |
1,812 |
0.16 |
8 |
Bungalow đơn lập (16 căn) |
1,200 |
0.11 |
9 |
Spa |
655 |
0.06 |
10 |
Khu hồ bơi |
667 |
0.06 |
11 |
Khu nhà lồng bè kết hợp lưu trú |
560 |
0.05 |
12 |
Nhà hàng câu cá giải trí |
400 |
0.04 |
13 |
Chòi nhà nghỉ kết hợp ao cá (33 chòi) |
1,617 |
0.14 |
14 |
Nhà hàng ven sông |
400 |
0.04 |
15 |
Khu thủy tạ ven sông |
392.00 |
0.04 |
16 |
Nhà phục vụ homestay |
200.00 |
0.02 |
17 |
Khu nhà homestay (12 căn) |
672.00 |
0.06 |
18 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
360.00 |
0.03 |
19 |
Khu nhà farmstay |
2,240.00 |
0.20 |
20 |
Bến thủy du lịch |
423.00 |
0.04 |
B |
GIAO THÔNG NỘI BỘ |
22,361.06 |
2.00 |
C |
CÔNG TRÌNH NHÀ Ở HIỆN TRẠNG |
3,977.87 |
0.36 |
D |
AO NUÔI THỦY SẢN |
304,349.42 |
27.24 |
E |
KHU TRỒNG CÂY ĂN TRÁI |
318,111.61 |
28.47 |
F |
DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC SÔNG |
358,991.09 |
32.13 |
G |
CẢNH QUAN CÂY XANH |
94,145.94 |
8.43 |
TỔNG CỘNG |
1,117,229.91 |
100.00 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 110,000,000,000 đồng (Một trăm mười tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN |
|
|
|
|
A |
Công trình xây dựng |
1 |
|
|
74,305,403 |
1 |
Bãi đậu xe điện |
m2 |
200.00 |
950 |
190,000 |
2 |
Nhà bến thuyền khu nghỉ dưỡng |
m2 |
200.00 |
4,500 |
900,000 |
3 |
Sân tennis |
m2 |
1,532.92 |
1,500 |
2,299,380 |
4 |
Nhà hội nghị |
m2 |
472 |
5,000 |
2,360,000 |
5 |
Nhà hàng và café |
m2 |
620 |
2,500 |
1,550,000 |
6 |
Khu tiếp đón và quản lý |
m2 |
670 |
3,500 |
2,345,000 |
7 |
Bungalow song lập (12 căn) |
m2 |
1,812 |
4,200 |
7,610,400 |
8 |
Bungalow đơn lập (16 căn) |
m2 |
1,200 |
4,200 |
5,040,000 |
9 |
Spa |
m2 |
655 |
3,500 |
2,292,500 |
10 |
Khu hồ bơi |
m2 |
667 |
1,200 |
800,400 |
11 |
Khu nhà lồng bè kết hợp lưu trú |
m2 |
560 |
1,500 |
840,000 |
12 |
Nhà hàng câu cá giải trí |
m2 |
400 |
2,500 |
1,000,000 |
13 |
Chòi nhà nghỉ kết hợp ao cá (33 chòi) |
m2 |
1,617 |
1,500 |
2,425,500 |
14 |
Nhà hàng ven sông |
m2 |
400 |
4,000 |
1,600,000 |
15 |
Khu thủy tạ ven sông |
m2 |
392.00 |
4,500 |
1,764,000 |
16 |
Nhà phục vụ homestay |
m2 |
200.00 |
3,500 |
700,000 |
17 |
Khu nhà homestay (12 căn) |
m2 |
672.00 |
4,500 |
3,024,000 |
18 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
m2 |
360.00 |
3,500 |
1,260,000 |
19 |
Khu nhà farmstay |
m2 |
2,240.00 |
2,500 |
5,600,000 |
20 |
Bến thủy du lịch 2 cầu tàu |
m2 |
423.00 |
12,500 |
5,287,500 |
B |
GIAO THÔNG NỘI BỘ |
1 |
22,361.06 |
650 |
14,534,689 |
C |
CÔNG TRÌNH NHÀ Ở HIỆN TRẠNG |
1 |
3,977.87 |
300 |
1,193,361 |
D |
AO NUÔI THỦY SẢN |
1 |
304,349.42 |
8 |
2,434,795 |
E |
KHU TRỒNG CÂY ĂN TRÁI, CÂY CẢNH HOA TƯƠI |
1 |
318,111.61 |
12 |
3,817,339 |
F |
DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC SÔNG |
1 |
358,991.09 |
5 |
1,794,955 |
G |
CẢNH QUAN CÂY XANH |
1 |
109,438.86 |
15 |
1,641,583 |
D |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
4,721,211 |
1 |
San nền |
m2 |
15,293 |
150 |
2,293,938 |
2 |
Cấp điện |
ht |
|
|
1,136,364 |
3 |
Cấp, thoát nước |
ht |
|
|
1,290,909 |
|
Tổng Phần xây dựng |
|
|
|
80,668,197 |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
|
|
1,454,545 |
II.1 |
Khối nhà hàng |
TB1 |
|
|
1,454,545 |
2 |
Thiết bị phuc vu khu du lịch |
ht |
|
|
1,000,000 |
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng, |
ht |
|
|
454,545 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
82,122,742 |
Tổng mức đầu tư
|
|
|
Đơn vị: 1,000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
80,668,197 |
8,066,820 |
88,735,016 |
II. |
Giá trị thiết bị |
1,454,545 |
145,455 |
1,600,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
827,651 |
82,765 |
910,416 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,191,796 |
119,180 |
1,310,975 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
63,767 |
6,377 |
70,143 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
33,244 |
3,324 |
36,568 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
42,979 |
4,298 |
47,277 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
41,237 |
4,124 |
45,361 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
28,309 |
2,831 |
31,140 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
67,432 |
6,743 |
74,175 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
764,875 |
76,488 |
841,363 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
9,807 |
981 |
10,788 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
54,545 |
5,455 |
60,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
85,600 |
8,560 |
94,160 |
V. |
Chi phí khác |
563,875 |
56,388 |
656,918 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
403,341 |
40,334 |
443,675 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
74,282 |
7,428 |
81,710 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
86,252 |
8,625 |
94,877 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
33,323 |
3,332 |
36,655 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
4,106,137 |
410,614 |
4,516,751 |
VII. |
Chi phí đền bù GPMB và thuế đất |
5,700,000 |
570,000 |
6,270,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
94,512,201 |
9,451,220 |
104,000,077 |
|
Vốn lưu động |
|
|
6,000,000 |
X |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
110,000,077 |
|
Làm Tròn |
|
|
110,000,000 |
- Vốn cố định: 104,000,000,000 đồng (Một trăm linh bốn tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 6,000,000,000 đồng (Sáu tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (70%) : 77,000,000,000,000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động (30%) : 33,000,000,000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
||||
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN NGOC CHÂU |
77,000,000,000 đồng |
|
70% |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (30%): 33,000,000,000 đồng
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
---|---|---|
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2021 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2022 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2023 đến Quý IV/2024 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Thủ tục xin phép làm khu du lịch sinh thái, các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
Xem thêm Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn