Mẫu hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa máy vi tính để bàn

Tư vấn hồ sơ đấu thầu các lĩnh vực mua sắm hàng hóa, phi tư vấn, tư vấn, xây lắp... Minh Phuong Corp - Liên hệ để được tư vấn: 0903 649 782.

Ngày đăng: 06-01-2023

648 lượt xem

Mẫu hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa: Mua sắm máy vi tính để bàn 

Tư vấn hồ sơ đấu thầu các lĩnh vực mua sắm hàng hóa, phi tư vấn, tư vấn, xây lắp... Minh Phuong Corp - Liên hệ để được tư vấn: 0903 649 782.

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu và số E-TBMT                                                                                                      

Tên gói thầu    Mua sắm máy vi tính để bàn 

Phát hành ngày                                                                                                                   

Ban hành kèm theo quyết định                                                                                                  

Chương I: Yêu cầu nộp báo giá

Mục 1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu

Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ để tham gia nộp báo giá gói thầu này khi đáp ứng các điều kiện sau đây:

  1. Hạch toán tài chính độc lập;
  2. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
  3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
  4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
  5. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống;

Mục 2. Đơn chào hàng, giá chào và biểu giá

  1. Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất cả các công việc theo yêu cầu của yêu cầu báo giá vào các Mẫu trong Chương II.
  2. Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào trong đơn dự thầu (chưa tính giảm giá), bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong yêu cầu báo giá. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì báo giá của nhà thầu sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì ghi tỷ lệ phần trăm giá trị giảm giá vào đơn dự thầu. Giá trị giảm giá này được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục trong các bảng giá dự thầu.

Mục 3. Thành phần báo giá

Báo giá do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm các nội dung sau:

  1. Đơn dự thầu;
  2. Biểu dự thầu theo Mẫu trong Chương II (tùy theo loại gói thầu);
  3. Đề xuất kỹ thuật căn cứ quy định tại Chương III.

 

Mục 4. Điều kiện xét duyệt trúng thầu

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

  1. Đáp ứng yêu cầu về tư cách hợp lệ;
  2. Có đề xuất kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Chương III;
  3. Có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (đối với gói thầu xây lắp (nếu có)), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
  4. Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) không vượt giá gói thầu được phê duyệt.

Mục 5. Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu

Bên mời thầu đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống kèm theo báo cáo đánh giá các báo giá trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

Mục 6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Trước khi ký kết hợp đồng hoặc trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Chương IV

Mục 7. Giải quyết kiến nghị

Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Điều 91 và Điều 92 của Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII của Nghị định 63/2014/NĐ-CP.

Trường hợp kiến nghị lên Chủ đầu tư, nhà thầu gửi kiến nghị trực tiếp trên Hệ thống. Trường hợp kiến nghị lên Người có thẩm quyền, nhà thầu gửi kiến nghị bằng văn bản theo địa chỉ sau:

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bù Đốp - Khu phố Thanh Xuân, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước.

 
Chương II: Biểu mẫu mời thầu và dự thầu

  Mẫu số 01A – Phạm vi cung cấp hàng hóa và thời gian giao hàng                                                   Bên mời thầu điền yêu cầu thời gian giao hàng và liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu.

Yêu cầu về thời gian giao hàng (Ngày): 3

STT

Danh mục hàng hóa

Đơn vị tính

Khối lượng

Địa điểm dự án

1

Máy vi tính để bàn

Bộ

14

 

  Mẫu Số 01B – Các dịch vụ liên quan(1)

Yêu cầu dịch vụ liên quan: Không

ĐƠN DỰ THẦU(1)

Ngày:

Tên gói thầu: Mua sắm máy vi tính để bàn 

Kính gửi: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Sau khi nghiên cứu yêu cầu báo giá, chúng tôi:

Tên nhà thầu:  cam kết thực hiện gói thầu Mua sắm máy vi tính để bàn  số E-TBMT:  theo đúng yêu cầu nêu trong yêu cầu báo giá với giá dự thầu (tổng số tiền) là (VND) cùng với bảng chào giá kèm theo.

Số tiền bằng chữ:

Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với tỷ lệ phần trăm giảm giá là: - %

Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: (VND) (đã bao gồm toàn bộ thuế, phí, lệ phí (nếu có)).

Số tiền bằng chữ:

Hiệu lực của báo giá: Ngày

Chúng tôi cam kết:

  1. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
  2. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
  3. Đã thực hiện nghĩa vụ thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu.
  4. Không đang trong thời gian bi ̣cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật đấu thầu.
  5. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

  1. Những thông tin kê khai trong báo giá là trung thực.
  2. Trường hợp trúng thầu, báo giá tạo thành thỏa thuận ràng buộc trách nhiệm giữa hai bên cho tới khi hợp đồng được ký kết.
  3. Nếu báo giá của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Dự thảo hợp đồng.

Ghi chú:

(1) Đơn dự thầu được ký bằng chữ ký số của nhà thầu khi nhà thầu nộp báo giá.

MẪU SỐ 02. BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nhà thầu đề xuất thời gian giao hàng phù hợp với yêu cầu của Bên mời thầu.

STT

Thời gian giao hàng theo yêu cầu của bên mời thầu

Thời gian giao hàng do nhà thầu đề xuất

MẪU SỐ 03. BẢNG CHÀO GIÁ HÀNG HÓA

STT

Danh mục hàng hóa

Đơn vị tính

Khối lượng

Xuất xứ

Mã HS

Đơn giá dự thầu

Thành tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(4)x(7)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) (2) (3) (4): Hệ thống tự trích xuất; (5): Nhà thầu điền

(6): Trường hợp nhà thầu biết mã HS của hàng hóa thì nhà thầu liệt kê, trường hợp nhà thầu không biết mã HS thì để trống; (7): Nhà thầu điền;

  1. : Hệ thống tự tính.

MẪU SỐ 04. BẢNG CHÀO GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

STT

Mô tả dịch vụ

Khối lượng mời thầu

Đơn vị tính

Địa điểm thực hiện dịch vụ

Ngày hoàn thành dịch vụ

Đơn giá dự thầu

Thành tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(3)x(7)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

 

Tổng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)

(I)

Ghi chú:

Cột (1) đến (6): Hệ thống tự trích xuất

Cột (7): Nhà thầu chào (bao gồm tất cả các loại thuế, phí, lệ phí). Cột (8): Hệ thống tự tính.

CHƯƠNG III: YÊU CẦU VỀ KĨ THUẬT

1.Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

- Giới thiệu chung về dự án, gói thầu

Tên dự toán: Mua sắm máy vi tính để bàn 

Tên chủ đầu tư:

Tên gói thầu là: Mua sắm máy vi tính để bàn cho 7 xã, thị trấn. Địa điểm thực hiện: 

Thời gian thực hiện: Tháng 12/ năm 2022. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.

Nguồn vốn: Vốn chi từ nguồn kinh phí thường xuyên Mục tiêu gói thầu: 

2.Yêu cầu về kỹ thuật

  • Phạm vi cung cấp hàng hóa:

Stt

Danh mục hàng hóa

Đơn vị

Số

lượng

Tiến độ cung cấp

Địa điểm cung cấp

1

Máy vi tính để bàn

Bộ

14

03 ngày

 

  • Yêu cầu kỹ thuật:

 

Yêu cầu kỹ thuật

 

 

Thương hiệu

Thương hiệu: FPT, Giga, Kingmax, vsp, dell,.. hoặc tương đương. Máy tính đồng bộ thương hiệu Việt Nam - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp hoặc linh kiện thiết bị của các hãng nổi tiếng được nhập khẩu về Việt Nam để lắp ráp, đảm bảo các tiêu chuẩn (ISO 9001:2015; ISO

14001:2015; ISO 17025:2017).

 

 

Vi xử lí

  • CPU Intel® Core™ i5 4590 Tray 1150 (Socket: LGA 1150) trở lên
  • Tốc độ xử lý:3.3 GHz ( 4 nhân, 4 luồng)
  • Bộ nhớ đệm: 6MB
  • Đồ họa tích hợp: Đồ họa HD Intel® 4600
  • TDP: 65W

 

Bo Mạch chủ

LGA 1150 , Chipset: H81 Micro-ATX

(Đồng bộ với thương hiệu máy tính)

Khe cắm bộ nhớ

DDR3, hỗ trợ tối đa 16GB

Cổng kết nối

PCL-e 4.0 ; USB ;HDMI; SATA 3

1 x VGA/D-sub

Loại    ổ    cắm USB

(Đồng bộ với thương hiệu máy tính)

Cổng mạng

1 x LAN port LANGUARD Gigabit onboard

 

Bảo vệ chống đột biến điện mạng LAN, sét đánh và phóng tĩnh điện

Âm thanh

(Đồng bộ với thương hiệu máy tính)

Bộ nhớ

DDR8Gb/1600/2400 kingmax

Ổ cứng

SSD 240GB KINGMAX SMV32

 

 

Màn hình

Màn hình máy tính 22 inch Led GL2201F-LED-FHD60Hz:

- 21.5" LED - Độ phân giải FHD 1920 x 1080, Tỷ lệ Wide 16:9 - Thời gian đáp ứng 5ms, Hiển thị 16.7 triệu màu, Chế Độ Bảo Vệ Mắt, Chống

lóa, Cổng kết nối VGA & HDMI,Nguồn 12V-2.5A - Công suất 20W, đầy đủ CO, CQ. Bảo hành 24 tháng

Vỏ    máy    và nguồn

Case Emaster E6503 with VSP 420W FAN

Tản nhiệt

Fan CPU i5 1151 box (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)

Hệ điều hành

Windows

  1. Các yêu cầu khác

Hàng hóa phải có xuất xứ rõ ràng, được bảo hành Toàn quốc trên hệ thống bảo hành của Đơn vị cung cấp kể từ ngày bàn giao.

Chương IV. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG

        , ngày          tháng          năm         

Hợp đồng số:                    

Gói thầu:                           [Ghi tên gói thầu] Thuộc dự án:                     [Ghi tên dự án]

  • Căn cứ        [Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13];
  • Căn cứ          [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13];
  • Căn cứ          [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP] 2;
  • Căn cứ  [căn cứ tính chất, yêu cầu của các gói thầu mà quy định các căn cứ pháp lý   cho phù hợp];
  • Căn  cứ  Quyết  định  số         ngày         tháng         năm         của          về việc  phê duyệt  lựa  chọn  nhà  thầu  gói  thầu         [Ghi tên gói thầu] và thông báo trúng thầu số ngày tháng năm của bên mời thầu;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có: Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên Chủ đầu tư:                                                         Địa chỉ:                                                                                                                                                                                                                   Điện thoại:                                                                                                               

 Fax:                                                                                                                             

   E-mail:                                                                                                                             

   Tài khoản:                                                                                                                    

     Mã số thuế:                                                                                                                          

 Đại diện là ông/bà:                                                                                                  

  Chức vụ:                                                                                                                              

Giấy  ủy  quyền  ký  hợp đồng  số         ngày        tháng        năm        (trường hợp được ủy quyền).

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên Nhà thầu:                                                                                                             

Địa chỉ:                                                                                                                                       Điện thoại:                                                                                                                 Fax:                                                                                                                                   Email:                                                                                                                         

Tài khoản:                                                                                                                         

Mã số thuế:                                                                                                                                 Đại diện là ông/bà:                                                                                                    

Chức vụ:                                                                                                                             

Giấy ủy quyền số   ngày     tháng     năm  (trường hợp được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa và dịch vụ liên quan theo danh mục được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Thành phần hợp đồng

Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

  1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác);
  2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng (nếu có);
  3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
  4. Báo giá của Nhà thầu;
  5. Bản yêu cầu báo giá và các tài liệu sửa đổi, làm rõ (nếu có);
  6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo  giá hợp đồng và phương thức thanh toán  nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa và dịch vụ liên quan như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

  1. Giá hợp  đồng:          [Ghi rõ giá  trị bằng  số,  bằng  chữ  bằng  đồng  Việt Nam].
  2. Phương thức thanh toán: _  [căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này. Việc thanh toán cho Nhà thầu có thể quy định thanh toán bằng chuyển khoản, số lần thanh toán là nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán  một  lần khi hoàn thành hợp đồng. Thời  hạn  thanh toán có thể quy định thanh toán ngay hoặc  trong vòng không quá một số ngày nhất định kể từ khi Nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật.

Nhà thầu được thanh toán toàn bộ giá hợp đồng khi hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng. Trường hợp khối lượng công việc thực hiện ít hơn khối lượng theo hợp đồng thì hai bên phải ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng, trong đó nêu rõ giá hợp đồng mới tương ứng với khối lượng công việc thực tế]

Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói.

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng:     [  Ghi tiến độ giao hàng và lịch hoàn thành các     dịch vụ liên quan (nếu có)phù hợp với yêu cầu của Mẫu 01A, 01B, 02 bản yêu cầu báo giá và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

Điều 8. Tài liệu, chứng từ

Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn, chứng từ tài liệu sau   [ghi tên các tài  liệu,   chứng từ cần có, ví dụ: hóa đơn giá trị gia tăng, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận bảo hành của Nhà thầu hoặc nhà sản xuất, chứng nhận kiểm định của cơ quan kiểm định, danh mục hàng hóa đóng gói, giấy chứng nhận xuất xứ, giấy chứng nhận chất lượng…].

Chủ đầu tư phải nhận được các thông tin và chứng từ nêu trên trước khi hàng hóa đến địa điểm quy định, nếu không Nhà thầu sẽ phải chịu mọi chi phí phát sinh có liên quan.

Điều 9. Điều chỉnh hợp đồng

  1. Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu sửa đổi, bổ sung các nội dung sau đây trong phạm vi công việc của hợp đồng:
  1. Thay đổi bản vẽ, thiết kế công nghệ hoặc yêu cầu kỹ thuật đối với trường hợp hàng hóa cung cấp theo hợp đồng được đặt hàng sản xuất cho riêng Chủ đầu tư;
  2. Thay đổi phương thức vận chuyển hoặc đóng gói; c) Thay đổi địa điểm giao hàng;

d) Thay đổi dịch vụ liên quan.

  1. Trường hợp việc sửa đổi, bổ sung các nội dung trong phạm vi công việc của hợp đồng quy định tại Mục 1 làm thay đổi chi phí hoặc thời gian thực hiện bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng, giá hợp đồng hoặc ngày  giao  hàng, ngày hoàn thành dịch vụ liên quan phải được điều chỉnh tương ứng và hai bên tiến hành sửa đổi, bổ sung hợp đồng. Yêu cầu của Nhà thầu về việc điều chỉnh giá hợp đồng, ngày giao hàng hoặc ngày hoàn thành phải được tiến hành trong vòng 28 ngày, kể từ ngày Nhà thầu nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung nội dung công việc của hợp đồng.
  1. Trường hợp Nhà thầu cung cấp hàng hóa với phiên bản mới  của cùng hãng sản  xuất, có cùng xuất xứ, tính năng kỹ thuật, cấu hình, thông số… tương đương hoặc tốt hơn phiên bản hàng hóa Nhà thầu đề xuất trong báo giá và đáp ứng yêu cầu của bản yêu cầu báo giá thì Nhà thầu phải thông báo trước bằng văn bản cho Chủ đầu tư để Chủ đầu tư xem xét. Trong trường hợp này, căn cứ nhu cầu sử dụng, Chủ đầu tư có thể chấp thuận đề xuất của Nhà thầu với điều kiện là đơn giá và các điều kiện khác của hợp đồng không thay đổi.
  2. Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp sửa đổi, bổ sung hợp đồng.
  3. Trường hợp phạm vi công việc  nêu trong hợp đồng có sự thay đổi ảnh hưởng tới   giá hợp đồng, hai bên thỏa thuận, thống nhất về thay đổi nội dung công việc, giá hợp đồng để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng.

Điều 10. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

  1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp lên Chủ đầu tư không muộn hơn ngày

      [Ghi ngày cho phù hợp]. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được thực hiện bằng cách nộp thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam và là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu), theo Mẫu quy định tại bản yêu cầu báo giá.

  1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng có giá trị và hiệu lực như sau:
  • Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: _% giá hợp đồng [ghi giá trị cụ thể căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, từ 2% đến 3% giá hợp đồng].

Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến

       [căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này. Ví dụ: Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải có hiệu lực cho đến khi toàn bộ hàng hóa được bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định].

  1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Chủ đầu tư để bồi thường cho bất kỳ tổn thất nào phát sinh do Nhà thầu không hoàn thành các nghĩa vụ hợp đồng.
  2. Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng:   _[ghi cụ thể thời hạn hoàn trả    bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu].

Điều 11. Chấm dứt hợp đồng

  1. Chấm dứt hợp đồng do sai phạm
  1. Chủ đầu tư có thể chấm dứt một phần hoặc toàn bộ hợp đồng mà không gây tổn hại đến các biện pháp khắc phục vi phạm hợp đồng khác bằng cách thông báo bằng văn bản  cho Nhà thầu về sai phạm trong hợp đồng trong các trường hợp sau:
  1. Nhà thầu không thể bàn giao hàng hóa hoặc một phần hàng hóa trong thời hạn quy định theo hợp đồng, hoặc trong thời gian gia hạn theo quy định;
  2. Nhà thầu không thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào khác theo hợp đồng;
  3. Chủ đầu tư xác định Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm quy định tại Điều 89 Luật Đấu thầu trong quá trình đấu thầu hoặc thực hiện hợp đồng;
  1. Trường hợp Chủ đầu tư chấm dứt một  phần hoặc toàn bộ hợp đồng theo điểm a  Mục này, Chủ đầu tư có thể mua sắm hàng hóa và dịch vụ liên quan tương tự như các hàng

 

hóa và dịch vụ chưa được thực hiện theo các điều khoản và phương thức phù hợp. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm bồi thường  cho  Chủ đầu tư các chi phí phụ trội phát sinh từ việc  mua hàng hóa và dịch vụ tương tự đó. Tuy nhiên, Nhà thầu vẫn phải tiếp tục  thực  hiện phần hợp đồng không bị chấm dứt.

  1. Chấm dứt hợp đồng do mất khả năng thanh toán

Trường hợp Nhà thầu phá sản hoặc mất khả năng thanh toán, Chủ đầu tư có thể chấm dứt hợp đồng vào bất kỳ thời điểm nào bằng cách gửi thông báo cho Nhà thầu. Trong trường hợp đó, hợp đồng sẽ chấm dứt và Nhà thầu không được bồi thường với điều kiện là việc chấm dứt hợp đồng không gây tổn hại hoặc ảnh hưởng đến bất kỳ quyền khởi kiện  hoặc biện pháp khắc phục của Chủ đầu tư trước đó hoặc sau đó.

Điều 12. Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại

Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại như sau _[Ghi nội dung cho phù hợp với tính chất gói thầu.

Căn cứ quy mô, tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này  theo một trong các cách thức sau:

  • Chỉ áp dụng phạt vi phạm hợp đồng.
  • Chỉ áp dụng bồi thường thiệt hại.
  • Vừa áp dụng phạt vi phạm hợp đồng vừa áp dụng bồi thường thiệt hại. 1. Phạt vi phạm hợp đồng :  [ghi “Áp dụng” hoặc “Không áp dụng]Trường hợp áp dụng phạt vi phạm  hợp đồng thì quy định như sau:

Trừ trường hợp bất khả kháng, nếu Nhà thầu không thể giao hàng hay cung cấp các dịch vụ liên quan theo đúng thời hạn đã nêu trong hợp đồng thì Chủ đầu tư có thể khấu trừ vào giá  hợp  đồng  một  khoản  tiền  phạt  tương  ứng  với :    %/tuần (hoặc ngày, tháng...)    [ghi cụ thể mức khấu trừ là bao nhiêu % giá trị phần hàng hóa giao chậm hoặc phần dịch vụ liên quan hoàn thành  chậm] cho đến khi nội dung công việc đó được thực hiện. Chủ  đầu tư sẽ khấu trừ đến      % [ghi mức phạt tối đa]. Khi đạt đến  mức  phạt tối đa, Chủ      đầu tư có thể xem xét chấm dứt hợp đồng theo quy định của hợp đồng.

2. Bồi thường thiệt hại: [ghi “Áp dụng” hoặc “Không áp dụng”].

Trường hợp áp dụng bồi thường thiệt hại thì quy định về bồi thường thiệt hại theo một trong các cách thức sau:

  • Bồi thường thiệt hại trên cơ sở toàn bộ thiệt hại thực tế;
  • Bồi thường thiệt hại trên cơ sở một mức xác định. Trong trường hợp này nêu rõ mức bồi thường, phương thức bồi thường… phù hợp với pháp luật dân sự].

Điều 13. Bản quyền và bảo hiểm hàng hóa

  1. Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Bên B đã cung cấp cho Bên A.
  2. Hàng hóa do Bên B cung cấp phải được bảo hiểm đầy đủ để bù đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình vận chuyển, lưu kho và giao hàng như sau: [Căn cứ tính  chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này trên cơ sở đảm bảo phù hợp

 

với quy định của pháp luật] .

Điều 14. Bảo hành

  1. Nhà thầu bảo đảm cung cấp hàng hóa mới, chưa qua sử dụng theo đúng đề xuất đã

nêu.

  1. Nhà thầu bảo đảm hàng hóa không phát sinh khiếm khuyết do bất kỳ hành động

hay sơ suất nào từ phía Nhà thầu hoặc do thiết kế, vật liệu hoặc kỹ thuật chế tạo khi hàng hóa được sử dụng bình thường trong các điều kiện phổ biến tại Việt Nam.

  1. Thời hạn bảo hành và địa điểm áp dụng bảo hành quy định:   _[Ghi thời hạn, địa điểm để áp dụng bảo hành]
  2. Trường hợp phát hiện khiếm khuyết của hàng hóa, Chủ đầu tư kịp thời thông báo  cho Nhà thầu, kèm theo tài liệu chứng minh. Chủ đầu tư tạo điều kiện cho Nhà thầu tiến hành kiểm tra các khiếm khuyết đó.
  3. Sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư về việc hàng hóa có khiếm khuyết, Nhà thầu phải kịp thời sửa chữa hoặc thay thế hàng hóa có khiếm khuyết trong thời hạn

             [ghi thời hạn] và chịu toàn bộ chi phí sửa chữa, thay thế.

  1. Trường hợp đã được thông báo nhưng Nhà thầu không tiến hành sửa chữa khiếm khuyết của hàng hóa trong thời hạn quy định tại hợp đồng, Chủ đầu tư có thể tự sửa chữa (nếu cần thiết). Nhà thầu phải chịu tất cả rủi ro  và chi phí liên quan. Việc Chủ đầu tư tự    sửa chữa khiếm khuyết của hàng hóa không ảnh hưởng đến các quyền khác của Chủ đầu tư đối với Nhà thầu theo hợp đồng.

Điều 15. Giải quyết tranh chấp

  1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.
  2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian:  [Ghi cụ thể thời gian]  kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên  nào cũng đều  có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế:      [ghi cụ thể thời gian và     cơ chế xử lý tranh chấp căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu. Trong đó cần nêu rõ thời gian gửi yêu cầu giải quyết tranh chấp, tổ chức giải quyết tranh chấp (toà án, trọng tài),  chi phí cho việc giải quyết tranh chấp...].

Điều 16. Hiệu lực hợp đồng

  1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
  2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành   bộ, chủ đầu tư giữ    bộ, Nhà thầu giữ    bộ, các bộ hợp đồng  có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu

XEM THÊM: MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT CHO GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA

Tư vấn hồ sơ đấu thầu: Đơn vị tư vấn hồ sơ mời thầu và tư vấn lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu các lĩnh vực mua sắm hàng hóa, phi tư vấn, tư vấn... Minh Phuong Corp - Liên hệ để được tư vấn 0903 649 782.

 

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE