Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT gói thầu phi tư vấn phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ. Báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ cho trường học
Ngày đăng: 09-01-2023
554 lượt xem
Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT gói thầu phi tư vấn phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
Báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ cho trường học
TỪ NGỮ VIẾT TẮT |
||
Luật đấu thầu |
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Nghị định 63/CP |
: |
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
KHLCNT |
: |
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên mạng |
E-HSMT |
: |
Hồ sơ mời thầu qua mạng |
E-HSDT |
: |
Hồ sơ dự thầu qua mạng |
Chủ đầu tư |
: |
Trường THCS Thạnh Mỹ Lợi |
Dự án |
: |
Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS Thạnh Mỹ Lợi trong 2 năm học (năm học 2023-2024, năm học 2024-2025) |
Mẫu báo cáo đánh giá E-Hồ sơ dự thầu phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
PHẦN I:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu |
: |
Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS trong 2 năm học (năm học 2023-2024, năm học 2024-2025) |
Dự án |
: |
Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS trong 2 năm học (năm học 2023-2024, năm học 2024-2025) |
Chủ đầu tư |
: |
Trường THCS |
Bên mời thầu |
: |
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương |
Mẫu số 1 (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu Công ty Cổ phần
Stt |
Nội dung đánh giá trong E-HSMT |
Kết quả đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
1 |
Bảo đảm dự thầu |
X |
|
Bảo lãnh dự thầu số NN 154599 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trung tâm Sài gòn phát hành ngày 23/12/2022, số tiền bảo lãnh 12.000.000 VND, có hiệu lực 120 ngày kể từ ngày 23/12/2022. |
2 |
Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh |
X |
|
|
3 |
Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh) |
- |
|
|
4 |
Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu |
X |
|
|
4.1 |
Hạch toán tài chính độc lập |
X |
|
|
4.2 |
Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật |
X |
|
|
4.3 |
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu |
X |
|
|
4.4 |
Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu |
X |
|
|
KẾT LUẬN |
ĐẠT |
|
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
E-HSDT của nhà thầu Công ty Cổ phần
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-HSMT |
Thông tin trong E-HSDT |
Kết quả đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Stt |
Mô tả |
Yêu cầu |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
Lịch sử không hoàn thành hợp đồng |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. |
Không có hợp đồng nào không hoàn thành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 theo quy định tại tiêu chí đánh giá trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III. |
X |
|
|
2 |
Năng lực tài chính |
|||||
2.1 |
Thực hiện nghĩa vụ thuế |
Đã thực hiện nghĩa vụ thuế của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. |
Đã nộp bản Cam kết cùng đơn dự thầu. |
X |
|
|
2.2 |
Kết quả hoạt động tài chính |
Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. |
Nhà thầu đính kèm Báo cáo tài chính đã được kiểm toán các năm 2019, 2020, 2021 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Giá trị tài sản ròng:
(Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất 2021 > 0). |
X |
|
|
2.3 |
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh |
Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.053.060.000 VND, trong vòng 03 năm gần đây. |
Nhà thầu kê khai doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong 03 năm 2019-2021: 5.810.942.720 VNĐ. |
X |
|
|
3 |
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự |
Nhà thầu đã hoàn thành tối thiểu 01 hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu. Trong đó: Hợp đồng tương tự là hợp đồng: - Có tính chất tương tự: Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ; - Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 554.400.000 VND.
|
1/ Gói thầu: HỢP ĐỒNG HỢP TÁC GIẢNG DẠY TIẾNG ANH CHẤT LƯỢNG CAO - 03/ GLX-010920 CĐT: Trường Tiểu học Phước Bình; Giá hợp đồng: 700.275.600 VNĐ; Giá trị thực hiện: 700.275.600 VNĐ; Kèm theo tài liệu chứng minh: - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC GIẢNG DẠY TIẾNG ANH CHẤT LƯỢNG CAO - 03/ GLX-010920; - Các hóa đơn giá trị gia tăng của Hợp đồng; 2/ Gói thầu: HỢP ĐỒNG HỢP TÁC GIẢNG DẠY TIẾNG ANH CHẤT LƯỢNG CAO - 01/GLX - 010820 CĐT: Công ty Cổ phần Giáo dục Quốc tế ISC; Giá hợp đồng: 4.950.000.000 VND; Giá trị thực hiện: 4.950.000.000 VND; Kèm theo tài liệu chứng minh: - HỢP ĐỒNG HỢP TÁC GIẢNG DẠY TIẾNG ANH CHẤT LƯỢNG CAO - 01/GLX - 010820; - Biên bản nghiệm thu số 01/2021/GLX-BBNT-01 ngày 05/06/2021. Tổ chuyên gia: Đánh giá đạt theo yêu cầu của E-HSMT; |
X |
|
|
Kết luận |
Đạt |
|
|
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
Stt |
Họ và tên |
Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia |
Chữ ký |
1 |
|
Tổ trưởng |
|
2 |
Đỗ Thị Kim |
Tổ viên |
|
3 |
Lê Thị Quỳnh Trang |
Tổ viên |
|
(Mẫu chương V đính kèm)
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT
(Sử dụng tiêu chí Đạt /Không đạt)
E-HSDT của nhà thầu Công ty Cổ phần Đào tạo quốc tế Ca Li
TT |
Nội dung yêu cầu |
Thông tin trong E-HSDT |
Mức độ đáp ứng |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tính hiệu quả của việc cung cấp dịch vụ |
|||
|
Nhà thầu có giấy xác nhận hoặc bản cam kết đã từng thực hiện công việc cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ. Không có giấy xác nhận hoặc bản cam kết hoặc có nhưng không phù hợp với các yêu cầu của E- HSMT. |
Có đính kèm bản cam kết đã từng thực hiện gói thầu Trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi. |
X |
|
2 |
Hiểu biết về tính chất và mục đích công việc |
|||
|
Nhà thầu phải có giáo án cụ thể cho việc cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại Trường. Không có giáo án hoặc có nhưng không phù hợp với các yêu cầu của E- HSMT. |
Có đính kèm giáo án cụ thể cho việc cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại Trường. |
X |
|
3 |
Tính hợp lý và khả thi của kế hoạch, các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp dịch vụ |
|||
3.1 |
Nhà thầu phải có giáo án hợp lý và phù hợp với chương trình THCS của Bộ giáo dục và đào tạo. Không có giáo án hợp lý và phù hợp với chương trình THCS của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc có giáo án nhưng không đầy đủ các yêu cầu của E-HSMT. |
Có giáo án hợp lý và phù hợp với chương trình THCS của Bộ giáo dục và đào tạo. |
X |
|
3.2 |
Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp dịch vụ Nhà thầu phải có phương án bố trí cơ cấu nhân sự và thời gian làm việc cụ thể. Không có cơ cấu bố trí nhân sự và thời gian làm việc cụ thể hoặc cơ cấu bố trí nhân sự và thời gian làm việc không phù hợp. Hoặc Nếu có nhưng không đầy đủ các yêu cầu của E-HSMT. |
Đã lên phương án bố trí nhân sự và thời khóa biểu làm việc cụ thể |
X |
|
4 |
Mức độ đáp ứng về khả năng huy động nhân sự |
|||
|
Có bản cam kết huy động đủ nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT và thỏa mãn tiêu chí sau: - Giáo viên nước ngoài: Số lượng: 05 người. + Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Tối thiểu 01 năm. + Chứng chỉ/Trình độ chuyên môn: ● Trình độ tối thiểu: Cử nhân hoặc tương đương; ● Có chứng chỉ giảng dạy tiếng Anh; ● Có giấy phép lao động do nhà thầu bảo lãnh và còn hạn; Nhà thầu nộp kèm tài liệu chứng minh nhân sự. Không có bản cam kết hoặc có nhưng không cung cấp đủ số lượng nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT. |
Có bản cam kết theo yêu cầu của E-HSMT. Có đính kèm bằng cấp Đại học và chứng chỉ chuyên môn 5 nhân sự chủ chốt. Có đính kèm giấy phép lao động do nhà thầu bảo lãnh và còn hạn. |
X |
|
5 |
Mức độ đáp ứng hệ thống đảm bảo chất lượng và phương pháp thực hiện |
|||
|
Có Giấy phép hoạt động, chứng chỉ theo quy định trong phạm vi giáo dục. Nhà thầu không có Giấy phép hoạt động, chứng chỉ theo quy định trong phạm vi giáo dục |
Có đính kèm quyết định hoạt động giáo dục số 2132/QĐ-GDĐT-TC ngày 17/10/2017 của nhà thầu. |
X |
|
6 |
Tiến độ thực hiện |
|||
|
Thời gian thực hiện hợp đồng Đảm bảo thời gian thực hiện hợp đồng là 18 tháng Không đảm bảo thời gian thực hiện hợp đồng là 18 tháng |
Có bản cam kết đáp ứng tiến độ thực hiện phù hợp với E -HSMT thời gian thực hiện hợp đồng là 18 tháng. |
|
|
7 |
Kinh nghiệm và uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó |
|||
|
Uy tín thông qua việc thực hiện các hợp đồng trong thời gian 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021), tính đến thời điểm đóng thầu. Không có hợp đồng chậm tiến độ hoặc bỏ dỡ hợp đồng do lỗi của nhà thầu hoặc Không có hợp đồng bị chủ đầu tư kết luận không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và được nhà thầu xác nhận. Có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dỡ hợp đồng do lỗi của nhà thầu hoặc Có hợp đồng bị chủ đầu tư kết luận không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. |
Không có hợp đồng chậm tiến độ hoặc bỏ dỡ hợp đồng do lỗi của nhà thầu hoặc Không có hợp đồng bị chủ đầu tư kết luận không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và được nhà thầu xác nhận.
|
X |
|
Kết luận: Đạt |
Mẫu số 3 (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
E-HSDT của nhà thầu Công ty Cổ phần
Stt |
Nội dung |
Giá trị (VND) |
1 |
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có)) |
1.108.800.000 |
2 |
Giá trị giảm giá (nếu có) |
|
3 |
Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có) |
1.108.800.000 |
|
Phương pháp giá thấp nhất |
|
4 |
∆ƯĐ (nếu có) |
|
5 |
Giá dự thầu trừ giá trị giảm giá (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) |
1.108.800.000 |
CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 29-12/BCĐGHSDT-MP |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
Gói thầu: Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS trong 2 năm học (năm học 2023-2024, năm học 2024-2025)
Kính gửi: Trường THCS.
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Chủ đầu tư: Trường THCS TML;
- Bên mời thầu: Công ty Cổ Phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương;
- Tên dự án: Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS trong 2 năm học (năm học 2023-2024, năm học 2024-2025);
- Tên gói thầu: Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS trong 2 năm học (năm học 2023-2024, năm học 2024-2025);
- Số KHLCNT: PL2200067135 đăng tải ngày 07 tháng 12 năm 2022;
- Số E-TBMT: IB2200077910 - 00 đăng tải ngày 15 tháng 12 năm 2022;
- Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này:
- Căn cứ Quyết định số 162 /QĐ-THCS.TML ngày 01/12/2022 về việc phê duyệt dự toán gói thầu “Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS Thạnh Mỹ Lợi trong 2 năm học (năm học 2023-2024 và năm học 2024-2025)” ;
- Căn cứ Quyết định số 163 /QĐ-THCS.TML ngày 02/12/2022 về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu “Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS Thạnh Mỹ Lợi trong 2 năm học (năm học 2023-2024 và năm học 2024-2025)”;
- Căn cứ E-HSMT gói thầu: “Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS Thạnh Mỹ Lợi trong 2 năm học (năm học 2023 - 2024, năm học 2024 - 2025)” do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương lập;
- E-HSMT được duyệt đính kèm Quyết định số 176 /QĐ-THCS.TML ngày 15/12/2022;
a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
- Tổ chuyên gia được Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương thành lập theo Quyết định số 26-12 /QĐ-MP ngày 26/12/2022 về việc thành lập tổ chuyên gia tư vấn lập E-Hồ sơ mời thầu và đánh giá E-Hồ sơ dự thầu cho gói thầu: “Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS Thạnh Mỹ Lợi trong 2 năm học (năm học 2023 - 2024, năm học 2024 - 2025)”;
- Căn cứ Hợp đồng Tư vấn số 01/HĐTV-THCSTML ngày 05/12/2022 đã ký kết giữa Trường THCS Thạnh Mỹ Lợi với Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương về việc tư vấn E-HSMT và báo cáo đánh giá E-HSDT gói thầu: “Cung cấp dịch vụ dạy tiếng anh với giáo viên bản ngữ tại trường THCS Thạnh Mỹ Lợi trong 2 năm học (năm học 2023 - 2024, năm học 2024 - 2025)”;
b) Thành phần tổ chuyên gia:
Bảng số 1
Stt |
Họ và tên |
Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia |
Phân công công việc của các thành viên |
1 |
|
Tổ trưởng (Chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu số C.01.11.3218 do Cục Quản lý Đấu thầu cấp ngày 11/12/2018) |
Lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT |
2 |
|
Tổ viên (Chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu số C.01.08.2599 do Cục Quản lý Đấu thầu cấp ngày 16/03/2018) |
Lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT |
3 |
|
Tổ viên (Chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu số C.01.08.2669 do Cục Quản lý Đấu thầu cấp ngày 16/03/2018) |
Lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT |
c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:
Cách thức làm việc của Tổ chuyên gia đấu thầu: Các thành viên trong tổ tiến hành đánh giá độc lập theo nội dung công việc đã được phân công trong quyết định thành lập Tổ chuyên gia, sau đó nộp báo cáo lại cho Tổ trưởng tổng hợp các ý kiến. Sau khi Tổ trưởng tổng hợp các ý kiến sẽ tiến hành họp tất cả thành viên trong tổ lại để trao đổi và bàn bạc các vấn đề chưa được rõ hoặc các ý kiến trái ngược nhau. Trường hợp có ý kiến không thống nhất, các thành viên trong tổ chuyên gia tiến hành biểu quyết và đi đến thống nhất theo ý kiến được đa số các thành viên đồng ý.
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSDT.
Kết quả mở thầu trích xuất từ Biên bản mở thầu từ Hệ thống:
Stt |
Số ĐKKD |
Tên nhà thầu |
Giá dự thầu (VND) |
Tỷ lệ giảm giá (%) |
Giá dự thầu sau giảm giá (VND) |
Hiệu lực của HSDT (ngày) |
Đảm bảo dự thầu (VND) |
Hiệu lực của BĐDT (ngày) |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
0305535828 |
Công ty Cổ phần Đào tạo Quốc tế Ca li |
1.108.800.000 |
- |
1.108.800.000 |
90 |
12.000.000 |
120 |
18 tháng |
2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
a) Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSDT được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 1)
Bảng số 2
Stt |
Tên nhà thầu |
Kết luận (Đạt, không đạt) |
1 |
Công ty Cổ phần Đào tạo Quốc tế Ca li |
Đạt |
b) Thuyết minh về các trường hợp E-HSDT không hợp lệ: Không.
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có): Không.
a) Kết quả đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 2A và Mẫu số 2B):
Bảng số 3
Stt |
Tên nhà thầu |
Kết luận (Đạt, không đạt) |
1 |
Công ty Cổ phần Đào tạo Quốc tế Ca li |
Đạt |
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT: Không.
c) Các nội dung làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có): Không.
a) Kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 3B):
Bảng số 4
Stt |
Tên nhà thầu |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
1 |
Công ty Cổ phần Đào tạo Quốc tế Ca li |
Đạt |
|
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSDT): Không.
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá: Không.
Kết quả đánh giá về giá được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 7):
Bảng số 5
Stt |
Nội dung |
Nhà thầu |
Công ty Cổ phần Đào tạo Quốc tế Ca li |
||
1 |
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có)) |
1.108.800.000 đồng |
2 |
Giá trị giảm giá (nếu có) |
- |
3 |
Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có) |
1.108.800.000 đồng |
|
Phương pháp giá thấp nhất |
|
4 |
ΔƯĐ (nếu có) |
- |
5 |
Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu có) |
1.108.800.000 đồng |
Trên cơ sở đánh giá E-HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá E-HSDT được tổng hợp theo Bảng số 6 với các nội dung cơ bản như sau:
Bảng số 6
Stt |
Nội dung |
Nhà thầu |
|
---|---|---|---|
Công ty Cổ phần Đào tạo Quốc tế Ca li |
|||
1 |
Kết quả đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT |
Đạt |
|
2 |
Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm |
Đạt |
|
3 |
Kết quả đánh giá về kỹ thuật |
Đạt |
|
|
Phương pháp giá thấp nhất |
|
|
4 |
Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu có) |
1.108.800.000 đồng |
|
|
Xếp hạng các E-HSDT |
Hạng 1 |
Xem thêm: Mẫu hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa máy vi tính để bàn
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn