Dự án thi công tuyến ống cấp nước DN300, DN600 song song với tiến độ thi công với nút giao đường vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng;
Ngày đăng: 13-11-2020
1,169 lượt xem
BIỆN PHÁP THI CÔNG TUYẾN ỐNG QUA NÚT GIAO EX1 ĐẤU BỔ SUNG TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC KHU VỰC GIA LÂM 2020
MỤC LỤC
1.0 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Tổng quan dự án
1.2 Mục đích tài liệu
1.3 Các văn bản pháp lý
1.4 Định nghĩa và viết tắt
2.0 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
3.0 NHÂN LỰC THI CÔNG
4.0 THIẾT BỊ THI CÔNG
5.0 CÔNG TRÌNH TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG
6.0 TIẾN ĐỘ THI CÔNG KHOAN
7.0 VẬT TƯ THI CÔNG
8.0 CHIỀU SÂU, KHOẢNG CÁCH TỚI CÁC CÔNG TRÌNH NGẦM
9.0 BIỆN PHÁP THI CÔNG
9.1 Huy động máy móc thiết bị và nhân lực
9.2 Chuẩn bị công tác khoan
9.3 Công tác khoan dẫn hướng
9.4 Công tác khoan mở rộng kích thước lỗ
9.5 Công tác kéo ống lồng
9.6 Công tác thu dọn vệ sinh và hoàn trả mặt bằng
10.0 BIỆN PHÁP ANTĐ, VSMT, PCCN VÀ AN NINH CÔNG TRƯỜNG
10.1 Quy định chung
10.2 An ninh
10.3 Vệ sinh môi trường
10.4 Phòng chống cháy nổ, an toàn giao thông nội bộ
10.5 An toàn lao động
1.0 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Tổng quan dự án
1.2 Thông tin chung về công trình
Tên công trình: Tuyến ống DN600 và tuyến ống DN300 qua nút giao EX1
Thuộc dự án: Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020.
Loại dự án, cấp công trình: Dự án thuộc nhóm B, Công trình Tuyến ống dẫn nước, Cấp II.
Địa điểm: Huyện Gia Lâm – Hà Nội.
1.3 Mục đích tài liệu
Mục đích của tài liệu này là đưa ra phương pháp để Nhà thầu thực hiện và kiểm soát việc thi công tuyến ống nước DN600và DN300 ngầm khoan ngang qua nút giao EX1 tại 02 vị trí như bản vẽ đính kèm, thuộc dự án “ĐẤU BỔ SUNG TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC KHU VỰC GIA LÂM NĂM 2020 ”.
1.4 Định nghĩa và viết tắt
Chủ đầu tư |
: |
CÔNG TY CP NƯỚC SẠCH SỐ 2 HÀ NỘI |
Dự án |
: |
Đấu bổ sung tuyến ống cấp nước khu vực Gia Lâm năm 2020. |
Gói thầu |
: |
Thiết kế, Chế tạo và Thi công, Lắp đặt |
BDA : Ban Dự Án
CBAT : Cán Bộ An Toàn
CBKT : Cán Bộ Kỹ Thuật
MMTB : Máy Móc Thiết Bị
KCN : Khu Công Nghiêp
HT : Hệ Thống
2.0 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
Công tác chuẩn bị đã thực hiện theo hạng mục thi công toàn tuyến ống.
3.0 NHÂN LỰC THI CÔNG
Theo sơ đồ tổ chức thi công của dự án đã được chủ đầu tư phê duyệt
4.0 THIẾT BỊ THI CÔNG
Danh sách máy móc thiết bị thi công:
STT |
Chủng loại MMTB |
Số lượng |
Sở hữu/Thuê |
Ghi chú |
1 |
Cần cẩu 40 tấn |
01 |
Thuê |
|
2 |
Máy phát điện 20 kVA |
01 |
Thuê |
|
3 |
Máy đào 1 m3 |
02 |
Thuê |
|
4 |
Máy hàn A300 |
5 |
Sở hữu |
|
5 |
Máy mài, cắt Ø150 |
4 |
Sở hữu |
|
6 |
Máy nén khí dầu (8m3/phút) |
01 |
Sở hữu |
|
7 |
Máy khoan cầm tay |
04 |
Sở hữu |
|
8 |
Máy doa lỗ |
01 |
Sở hữu |
|
9 |
Máy nén áp lực + Recorder |
01 |
Thuê |
|
10 |
Máy khoan ống ngầm HDD |
01 |
Sở hữu |
|
11 |
Bộ trộn dung dịch khoan 2000L |
01 |
Sở hữu |
|
12 |
Bộ định vị đầu khoan |
01 |
Thuê |
|
13 |
Máy đo khoảng cách bằng tia laser |
01 |
Sở hữu |
|
14 |
Máy đo sâu |
01 |
Thuê |
|
15 |
Bộ đàm |
03 |
Sở hữu |
|
16 |
Xe bồn chở nước sạch |
01 |
Thuê |
|
17 |
Xe bồn chở betone |
01 |
Thuê |
|
5.0 CÔNG TRÌNH TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG
6.0 TIẾN ĐỘ THI CÔNG KHOAN
7.0 VẬT TƯ THI CÔNG
Danh mục vật tư chính thi công 02 đoạn tuyến ống ngầm qua đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng bao gồm như sau
Stt |
Vật tư, thiết bị |
Std |
Facing |
Sch |
inch |
ĐV |
K.lượng |
1 |
Ống DN800 làm ống lồng cho ống nước D600 |
|
BE |
40 |
|
m |
28 |
2 |
Ồng DN450 làm ống lồng cho đường ống nước D300 |
|
BE |
40 |
|
m |
20 |
8.0 CHIỀU SÂU, KHOẢNG CÁCH TỚI CÁC CÔNG TRÌNH NGẦM
Chiều sâu chôn ống khi băng qua nút giao EX1 được xác đinh dựa trên tiêu chuẩn API RP 1102, thông số đầu vào là chiều dày thành ống, độ sâu chôn ống qua đường, các thông số của đường và xe vận hành. Kiểm tra ứng suất trong ống so với ứng suất cho phép và tính mỏi của mối hàn so với giới hạn mỏi của mối hàn để đảm bảo ống không bị hư hại hay phá hủy trong quá trình vận hành.
Chiều sâu chôn ống được xác định phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam: “Khoảng cách từ điểm cao nhất của vỏ ống bảo vệ bên ngoài (của đường ống dẫn nước) đến mặt đường tối thiểu là 3m”.
Khoảng cách từ đỉnh ống tới các công trình ngầm đoạn qua nút giao EX1
Stt |
Mô tả |
Khoảng cách (m) |
Yêu cầu trong CV 5035 /TCĐBVN-QLBTĐB ngày 16/8/2017 |
---|---|---|---|
1 |
Khoảng cách từ hố khoan HDD đến cao tốc Hà Nội Hải Phòng
|
|
30m (đạt) |
2 |
Khoảng cách từ hố tiếp nhận đến cao tốc Hà Nội Hải Phòng
|
|
30m (đạt) |
3 |
Khoảng cách từ mặt đường tới đỉnh ống lồng |
4 |
3 (đạt) |
4 |
Khoảng cách từ đáy ống thoát nước tới đỉnh ống lồng |
2 |
Đạt |
5 |
Khoảng cách từ đáy ống cấp nước tới đỉnh ống lồng |
2 |
Đạt |
6 |
Khoảng cách từ đáy các công trình ngầm khác tới đỉnh ống lồng |
2 |
Đạt |
9.0 BIỆN PHÁP THI CÔNG
9.1 KHẢO SÁT
Khảo sát bố trí thi công
Đội thi công, Đội khảo sát bàn bạc tính toán trên thực tế đặc điểm nền đất, các trở ngại hiện hữu nếu có (đường dây, cáp ngầm, ống cống,…), xác định được vị trí đặt máy khoan, hàn tổ hợp ống D 800 và D450, mặt bằng chuẩn bị kéo, phương án thi công tập kết thiết bị, vật tư, các trở ngại có thể gặp và đề xuất giải pháp đẩy nhanh tiến độ (nếu cần thiết).
Như vậy có thể thấy khó khăn chủ yếu xuất phát từ điều kiện tự nhiên: mặt bằng, vị trí địa lý, thời tiết. Để khắc phục những khó khăn này và đẩy nhanh tiến độ nhà thầu xác định phải thực hiện theo các tiêu chí sau:
9.2 HUY ĐỘNG MÁY MÓC THIẾT BỊ VÀ NHÂN LỰC
Dựa trên các số liệu khảo sát, Minh Phương đã lựa chọn những thiết bị, vật tư phù hợp để tập kết tới công trình. Việc lựa chọn đúng và đủ đảm bảo thi công hiệu quả, đúng tiến độ và giảm thiểu các chi phí phát sinh.
Nhân lực thi công thực hiện dự án phải đảm bảo đã được đào tạo về an toàn và có các chứng chỉ chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực phụ trách
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn